stilt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stilt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stilt trong Tiếng Anh.
Từ stilt trong Tiếng Anh có các nghĩa là cà kheo, cột, stilt-bird, Himantopus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stilt
cà kheonoun How about taking a walk with me on stilts? Đi dạo một vòng bằng cà kheo với anh không? |
cộtverb And you know it's not on stilts. Anh biết nó không đứng trên các cột. |
stilt-birdverb |
Himantopusverb (genus of birds) |
Xem thêm ví dụ
Dom Pérignon served by waiters on stilts Dom Pérignon sẽ được phục vụ bởi đội bồi bàn đi cà kheo. |
7.5/10 was Philip Kollar's score on Polygon with the consensus: "Outlast 2 may be the single most qualified recommendation I’ve given in my history of writing reviews, and not just because of its occasionally stilted design. 7.5/10 là số điểm của Philip Kollar trên trang Polygon với đồng thuận: "Outlast 2 có thể là đề xuất đủ tiêu chuẩn nhất mà tôi từng đưa ra trong lịch sử viết bài đánh giá của mình, và không chỉ vì cái thiết kế đôi khi bị khiếm khuyết của nó. |
WHEN European explorers first visited the Gulf of Venezuela and Lake Maracaibo, the coastline was crowded with small thatched huts built on stilts over the shallow waters. KHI những nhà thám hiểm Âu Châu lần đầu tiên viếng Vịnh Venezuela và Hồ Maracaibo, dọc theo bờ biển có đầy những nhà sàn nhỏ lợp tranh cất trên mặt nước cạn. |
Stilted granaries are also a common feature in West Africa, e.g., in the Malinke language regions of Mali and Guinea. Các kho thóc kiểu nhà sàn cũng là đặc trưng phổ biến tại Tây Phi, chẳng hạn trong các khu vực nói tiếng Malinke của Mali và Guinea. |
Dom Pérignon served by waiters on stilts Dom Pérignon sẽ được phục vụ bởi đội bồi bàn đi cà kheo |
Most of them lived in stilt water villages and some spending most of their lives in their boat. Hầu hết họ sống trong các làng nhà sàn trên nước và một số dành hầu hết cuộc sống trên thuyền. |
" That makes you wobble like you 're walking on stilts . " Nó làm cho bạn bước đi lắc lư y như bạn đang đi cà kheo vậy . " |
Beneath, there are stilts that can raise the whole building a further eight metres to keep it above the accumulating snow. Bên dưới, các cột nhà có thể nâng cả tòa nhà lên hơn 8m để giữ nó ở phía trên lớp tuyết đang tích tụ ngày một nhiều. |
Master spider, stilted or stifled... Chúa nhện, vĩ đại và lặng im... |
I mean, it's a little bit like wearing stilts on stilts, but I have an entirely new relationship to door jams that I never expected I would ever have. " Tôi biết nó giống kiểu đi nhiều cái cà kheo chồng lên nhau vậy, nhưng tôi lại có sự tiếp xúc khác với cái cửa ra vào mà tôi chưa từng nghĩ tôi có thể có. |
In particular, Fry gave the dialogue a slightly more formal and archaic tone without making it sound stilted and medieval. Đặc biệt, Fry đã làm cho phần thoại tăng thêm vẻ hình thức và cổ xưa hơn một chút, mà không có nét khoa trương theo kiểu trung cổ. |
Unlike the initial incursion, the preparations for the second movement were well supplied and supported, having received unofficial aid from Spain, which feared that the radical republican policies of the First Portuguese Republic would cross the border into Spain, where the monarchy stood on uneasy stilts. Không giống như sự xâm nhập ban đầu, việc chuẩn bị cho phong trào thứ hai đã được phe bảo hoàng tiếp tế và hỗ trợ đầy đủ, cùng việc tiếp nhận viện trợ không chính thức từ Tây Ban Nha do nước này lo sợ rằng các chính sách cộng hòa cấp tiến của nền Đệ nhất Cộng hòa Bồ Đào Nha sẽ vượt biên giới tràn sang Tây Ban Nha, đe dọa đến sự tồn vong của chế độ quân chủ nơi đây. |
In another setting, he turned somersaults on stilts on a rope stretched 170 feet [52 m] above the ground. Trong một màn khác ông đứng trên một cặp cà kheo nhảy lộn mèo trên một sợi dây luột cột cách mặt đất khoảng 52 mét. |
After that, he did so each time with a different display of his ability: blindfolded, in a sack, trundling a wheelbarrow, on stilts, and carrying a man on his back. Sau lần đó, ông đã biểu diễn mỗi lần một màn khác nhau cho thấy tài năng của ông: khi bịt mắt, khi ở trong một cái bao bố, khi đẩy xe cút kít, khi đi bằng cây cà kheo và có lần cõng một người trên lưng. |
After the peanuts are dried, they are stored in a house made of grass mats and mud and built on stilts. Sau khi phơi khô, người ta cất giữ đậu phộng trong nhà kho được làm bằng những tấm chiếu cỏ, đắp bùn và xây trên các cây trụ cho nhà sàn. |
A single Scandinavian pile dwelling, the Alvastra stilt houses, has been excavated in Sweden. Một kiểu nhà sàn của khu vực Scandinavia, nhà sàn Alvastra, cũng đã được khai quật tại Thụy Điển. |
Famous for its canals, pagodas, and houses on stilts, the city has been a hub of commerce, politics, and religion for over 1,000 years. Thành phố này nổi tiếng vì có những con kênh, những ngôi đền, và những căn nhà sàn. Vientiane cũng là trung tâm thương mại, chính trị và tôn giáo trong hơn 1.000 năm nay. |
I ts curved sides funnel the wind and it stands on stilts that can be raised to accommodate the build-up of snow which accumulates at a rate of 20 centimetres every year. Các mặt uốn cong của nó giúp thông gió và được đặt trên những chiếc cọc có thể được dựng lên để trụ vững khi tuyết rơi bồi tụ 20cm mỗi năm. |
Stilt houses were such a prevalent feature along the shores of Lake Maracaibo that Amerigo Vespucci was inspired to name the region "Venezuela" (little Venice). Các nhà sàn là đặc trưng thịnh hành dọc theo bờ hồ Maracaibo đến mức Amerigo Vespucci đã có cảm hứng để đặt tên khu vực này là "Venezuela" (Venizia nhỏ). |
When did you start walking on stilts? Anh bắt đầu đi cà kheo từ khi nào? |
Among these are the townships on the islands of the Baku Archipelago, and the town of Oil Rocks built on stilts in the Caspian Sea, 60 kilometres (37 miles) away from Baku. Trong số này, có những thị trấn trên các đảo ở quần đảo Baku và thị xã Neft Daşları xây trên cọc ở biển Caspi, 60 km (37 mi) so với Baku. |
In Hétin, a village in a marshy area, most houses are on stilts and pirogues are the main means of transportation. Tại Hétin, một làng trong khu vực lầy lội, phần lớn nhà cửa được dựng trên cột và phương tiện di chuyển chính là thuyền độc mộc. |
Living on Stilts and Floating Platforms Sống trong nhà sàn và bè nổi |
In Europe, the black-winged stilt is a regular spring overshoot vagrant north of its normal range, occasionally remaining to breed in northern European countries. Ở Châu Âu, chân đen là một mùa xuân thường xuyên vượt qua những người đi lang thang ở khu vực bình thường, đôi khi còn lại để lai tạo ở các nước Bắc Âu. |
At that moment though, it was neither clumsy nor stilted. Tuy nhiên, vào lúc ấy, tôi đã có thể nói khá rõ ràng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stilt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stilt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.