stow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stow trong Tiếng Anh.

Từ stow trong Tiếng Anh có các nghĩa là thôi, ngừng, xếp gọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stow

thôi

verb noun

ngừng

verb

xếp gọn

verb

" Weapons are stowed and the missile is secure. "
Vũ khí đã được xếp gọn và tên lửa đã được an ninh chặt chẽ

Xem thêm ví dụ

He lost his chance to win the Drivers' Championship at the British Grand Prix at the high-speed Stowe Corner, his car's rear brake failed, sending him off the track and resulting in a broken leg.
Anh bỏ lỡ cơ hội giành chiến thắng cá nhân tại Grand Prix Anh: Tại góc cua tốc độ cao Stowe Corner, bánh sau xe anh bị hỏng, khiến xe trượt khỏi đường đua và anh bị gãy chân.
At age 1 3, he stowed away on a three day long boat ride to Manila.
Năm 13 tuổi, anh ấy đi lậu vé 3 ngày trên chiếc thuyền tới Manila.
At Stowe last year, me and Sullet... were stranded for like 25 minutes.
tôi và Sullet... cứ đứng thế này mất 25 phút.
Wouldn't it be easier to just use a recording of Stowe's voice?
Nó sẽ không dễ dàng để sử dụng ghi âm giọng của Stowe?
While at school he played four years of youth football at the Stowe Boys Club in Paddington.
Trong lúc ở trường cậu còn chơi bốn năm bóng đá trẻ tại câu lạc bộ Stowe Boys ở Paddington.
The 9P157-2 carries two 9M123 missiles on launch rails, which are extended from a stowed position, the radar is also stowed during transit.
9P157-2 mang hai đạn tên lửa 9M123 trên giá phóng có thể xếp gọn, radar cũng có thể xếp gọn trong khi xe di chuyển.
Assign two of the boys to stow the money back at the naval base.
Giao cho hai đứa chuyển chỗ này về căn cứ thủy quân.
The XF-85 was carried in a stowed position, but was sometimes tethered and extended into the airstream with the engine off, for the pilot to gain some feel for the aircraft in flight.
XF-85 khi gắn vào máy bay mẹ sẽ thu cánh lại, nhưng đôi khi nó buộc phải mở cánh ra nhưng tắt động cơ, để phi công có thể cảm nhận máy bay đang bay.
Stow that in here.
Xếp vào đây
When Padmé sets out to the volcanic planet Mustafar to confront her husband herself, Obi-Wan secretly stows away in the ship.
Padme tạo ra một cuộc hẹn trên hệ Mustafar để đối mặt với chồng mình, và Obi-Wan bí mật lẻn lên tàu của cô.
After removing several boards, he discovered that behind the wall, mice had stowed away shredded papers, empty walnut shells, and other debris.
Sau khi dỡ nhiều tấm ván ra, anh phát hiện đằng sau tường, chuột đã trữ sẵn giấy vụn, vỏ quả óc chó cùng những mảnh vụn khác.
Colonel Stowe may have been crazy, but he was still military and kept meticulous records.
Colonel Stowe có lẽ hơi điên, nhưng vẫn là dân quân đội và lưu trữ hồ sơ kỹ càng.
Rainier's early education was conducted in England, at the prestigious public schools of Summerfields in St Leonards-on-Sea, Sussex, and later at Stowe, in Buckinghamshire.
Rainier được giáo dục ở Anh, tại các trường công lập uy tín của Summerfields ở St Leonards-on-Sea, Sussex, và sau đó tại Stowe, ở Buckinghamshire.
" The vision to see the treasured past comes as the timely shadow crosses in front of the house of Pass and Stow. "
" Tầm nhìn để thấy được kho báu cổ xưa sẽ toả bóng râm xuống trước toà nhà của Pass và Stow. "
Now you got five minutes to stow your gear.
Bây giờ các cậu có năm phút để dọn dẹp.
Stow it, Jaden.
Thôi đi, Jaden.
The long nose was used to stow up to 11 cameras, which could include: An O-15 radar camera for low-altitude work.
Chiếc mũi dài được sử dụng để chứa đến 11 máy ảnh, bao gồm: Một máy ảnh radar O-15 dành cho độ cao thấp.
Uncle Tom's Cabin; or, Life Among the Lowly, is an anti-slavery novel by American author Harriet Beecher Stowe.
Túp lều bác Tom (tên tiếng Anh: Uncle Tom's Cabin), còn được gọi với tên là Cuộc sống giữa những lầm than (tiếng Anh: Life Among the Lowly) là một tiểu thuyết chống chế độ nô lệ tại Hoa Kỳ của nhà văn Harriet Beecher Stowe người Mỹ.
All small arms and ammunition stores not under the physical possession of the Secret Service on board the VC-25s are stowed and secured by the Secret Service in separate locked compartments, each with a different locking mechanism for added security.
Tất cả các loại súng ngắn và đạn dược, không thuộc sở hữu của Cơ quan Mật vụ Hoa Kỳ trên máy bay sẽ được cất kỹ càng bởi Mật vụ trong các ngăn khóa, mỗi ngăn khóa đều có cơ chế khóa khác nhâu nhằm tăng thêm tính bảo mật.
It is open to the public and operates as an historical and cultural site, focusing on Harriet Beecher Stowe, the Lane Theological Seminary and the Underground Railroad.
Ngôi nhà này được mở cửa cho công chúng như là một địa điểm văn hóa và lịch sử, tập chú vào Harriet Beecher Stowe, Chủng viện Thần học Lane, và Tuyến Hỏa xa Ngầm.
My circle began back in the '60s in high school in Stow, Ohio where I was the class queer.
Vòng tròn của tôi bắt đầu từ những năm 60 ở một trường trung học tại Stow, Ohio nơi tôi là 1 người kì quặc.
The protection on these carriers was modest, and munitions often had to be stowed at the hangar level, a factor that contributed greatly to the loss of Princeton in October 1944.
Việc bảo vệ chúng chỉ ở mức tối thiểu, bom đạn đôi khi phải được cất trong sàn chứa máy bay, một yếu tố góp phần rất lớn vào việc mất chiếc Princeton vào tháng 10 năm 1944.
Stow the baggage, Dean.
Anh nên gọn ghẽ lại, Dean.
Then he turned himself towards Port Stowe.
Sau đó, ông đã chuyển mình hướng tới cảng Stowe.
In 1941, he stowed away on a ship to Japan, where he studied chemical engineering at Waseda University.
Năm 1941, ông được đưa lên một con tàu đi đến Nhật Bản, nơi đây ông học kỹ sư hóa học tại Đại học Waseda.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.