strategist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strategist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strategist trong Tiếng Anh.

Từ strategist trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiến lược gia, nhà chiến lược, quân sư, Chiến lược gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strategist

chiến lược gia

noun

By the way, that political strategist was a good call.
Nhân tiện, tay chiến lược gia đó tốt đấy.

nhà chiến lược

noun

The Babylonian king evidently was a brilliant military strategist.
Rõ ràng vua Ba-by-lôn là một nhà chiến lược lỗi lạc về quân sự.

quân sư

noun

Strategist Wang warned they are evolving.
Vương quân sư lo ngại rằng chúng đang tiến hóa.

Chiến lược gia

noun (a person with responsibility for the formulation and implementation of a strategy)

By the way, that political strategist was a good call.
Nhân tiện, tay chiến lược gia đó tốt đấy.

Xem thêm ví dụ

They exhibit a degree of economy and sophistication that could be the envy of human aerial warfare strategists.”
Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm.
However he was a timid strategist often afraid of taking risks.
Tuy nhiên ông là một nhà chiến lược khá tự ti, thường sợ phải mạo hiểm.
Most of the Allied strategists had two fundamental ideas in mind: making contact with the enemy and securing the southern flank that led to Vienna.
Nhiều nhà chiến lược của liên minh đưa ra hai ý tưởng quan trọng là liên lạc thương lượng với kẻ địch và chiếm lấy cánh phía nam vốn dẫn về Viên.
I don't want to just create things that are me reading a Wikipedia page, I want them to be a journey – a logic train that makes you go "Oh wow, where are we going today?" — Michael Stevens, TenEighty Magazine, 2015 In 2012, the year after Next New Networks was acquired by Google, Stevens also began working as a content strategist for Google in London.
Tôi không chỉ muốn tạo những thứ như là khi tôi đọc một bài viết trên Wikipedia, tôi muốn chúng là một hành trình – một con tàu logic sẽ khiến bạn phải tự hỏi 'ôi chà, hôm nay ta sẽ đi đâu vậy?' — Michael Stevens, TenEighty Magazine, 2015 Vào năm 2012, sau khi Next New Networks được mua lại bởi Google, Stevens cũng bắt đầu làm việc với vai trò là một chiến lược gia nội dung cho Google tại London.
Yield management strategists must frequently work with one or more other departments when designing and implementing yield management strategies.
Các chiến lược gia Quản lý lợi tức phải thường xuyên làm việc với một hoặc nhiều bộ phận khác khi thiết kế và thực hiện các chiến lược Quản lý lợi tức.
Strategist Wang request your presence.
Vương Quân sư cho gọi cả hai.
When the Japanese Navy was planning the New Guinea Campaign (air strikes against Lae and Salamaua, disembarkation in Huon Gulf, New Britain (Rabaul), New Ireland (Kavieng), Finch Harbor (also called Finschhafen), and the capture of Morobe and Buna), strategists envisioned those territories as support points to implement the capture of Port Moresby.
Khi Hải quân Đế quốc Nhật Bản đang lên kế hoạch cho chiến dịch New Guinea (các cuộc không kích nhắm vào Lae và Salamaua, các cuộc đổ bộ lên Huon Gulf, New Britain (Rabaul), New Ireland (Kavieng), Finch Harbor (còn gọi là Finschhafen), và việc chiếm được Morobe và Buna), các nhà chiến lược đã chỉ ra những lãnh thổ này sẽ được làm bàn đạp cho cuộc tấn công Port Moresby.
He worked closely with future Prime Ministers General Katsura Tarō and General Yamagata Aritomo, and with army strategist General Kawakami Soroku.
Ông phối hợp hoạt động chặt chẽ với các Thủ tướng tương lai của Nhật Bản là tướng Katsura Tarō và tướng Yamagata Aritomo, và với nhà chiến lược quân đội – tướng Kawakami Soroku.
Despite its success, the hypermarket business model may be under threat from on-line shopping and the shift towards customization according to analysts like Sanjeev Sanyal, Deutsche Bank's Global Strategist.
Mặc dù đã đạt được nhiều thành công, tuy nhiên mô hình kinh doanh đại siêu thị hiện đang bị đe dọa bởi sự phát triển của mua sắm điện tử và sự chuyển dịch của kinh doanh sang hướng tập trung hóa, theo nhận định của nhà phân tích Sanjeev Sanyal đến từ Deutsche Bank's Global Strategist.
According to Saul Cohen, early colonial era strategists treated South Asia with East Asia, but in reality the South Asia region excluding Afghanistan is a distinct geopolitical region separated from other nearby geostrategic realms, one that is geographically diverse.
Theo Saul Cohen, các nhà chiến lược thời kỳ đầu thực dân xếp chung Nam Á với Đông Á, song trên thực tế khu vực Nam Á ngoại trừ Afghanistan là một khu vực địa chính trị riêng biệt so với các địa hạt địa chính trị lân cận.
Hideyoshi approached many Saitō clan samurai and convinced them to submit to Nobunaga, including the Saitō clan's strategist, Takenaka Shigeharu.
Hideyoshi tiếp cận rất nhiều samurai nhà Saito bao gồm cả chiến lược gia của nhà Saito là Takenaka Hanbei, thuyết phục họ quy thuận Nobunaga,.
A retaliator is a conditional strategist.
Một kẻ trả đũa là một chuyên gia thực hiện chiến lược có điều kiện.
Look, she's not a military strategist.
Nghe này, bà ta không phải là một nhà chiến lược quân sự.
By the way, that political strategist was a good call.
Nhân tiện, tay chiến lược gia đó tốt đấy.
And there were people, strategists, within the U. S. military who genuinely thought that this single device was going to spell the difference between defeat and victory when it came to the battle against the Nazis and against the Japanese.
Và có nhiều người, những nhà chiến lược trong quân đội Hoa Kỳ, thật sự nghĩ rằng chỉ một thiết bị này thôi sẽ là tạo ra sự khác biệt giữa chiến thắng và thất bại khi đối đầu với quân Quốc xã, và đối đầu với quân Nhật.
She was a military strategist as well as an officer leading her own women's battalion.
Cô là một chiến lược gia quân sự cũng như một sĩ quan chỉ huy tiểu đoàn.
Leave aside for a moment the contents of the post , which to most readers with even a little understanding of foreign policy reveals an inexperienced writer with poor understanding of India , far removed from a supposedly influential Chinese strategist .
Khoan bàn đến nội dung của bài viết , mà đối với đa số độc giả dù ít có hiểu biết về chính sách đối ngoại vẫn cho thấy người viết thiếu kinh nghiệm , kém hiểu biết về Ấn Độ , khác xa với nhà chiến lược Trung Quốc nặng ký .
Cohen, Social Strategist, Radian6 Jeffrey L.
Cohen, nhà chiến lược xã hội của Radian6 Jeffrey L.
• a military strategist?
• một nhà chiến lược quân sự?
Clearly, the Bible reveals that Satan is a deadly strategist in seeking his aims.
Rõ ràng, Kinh Thánh cho biết Sa-tan rất mưu mô xảo quyệt trong việc phá đổ những người nằm mục tiêu của hắn.
Strategist Wang warned they are evolving.
Vương quân sư lo ngại rằng chúng đang tiến hóa.
Admiral Makarov, the single most effective Russian naval strategist of the war, died on the battleship Petropavlovsk.
Đô đốc Makarov, nhà chiến lược tài năng duy nhất của Nga trong chiến tranh, tủ trận trên tàu Petropavlovsk.
Though not usually the team's strategist, he does occasionally stumble onto brilliant ideas, such as discovering that the Battle Balls could combine to create a vehicle.
Mặc dù không thường chiến lược gia của đội, anh ta đôi khi vấp ngã vào những ý tưởng tuyệt vời, chẳng hạn như phát hiện ra rằng các quả bóng Trận có thể kết hợp để tạo ra một chiếc xe.
They're normally backroom or basement hardware service providers, but they need to be elevated to software strategists.
Chúng thường là những khu căn cứ cho các nhà cung cấp dịch vụ phần cứng, nhưng chúng cần được nâng cấp lên thành các nhà chiến lược phần mềm.
It is not clear why Ieyasu protected a powerful enemy from his own men but Ieyasu was a master strategist and he may have concluded that he would be better off with Mitsunari leading the enemy army rather than one of the regents, who would have more legitimacy.
Vẫn chưa rõ ràng vì sao Ieyasu lại bảo vệ cho đối phương hùng mạnh của mình khỏi người của chính mình nhưng Ieyasu là một bậc thầy về chiến lược và có thể ông đã kết luận rằng tốt hơn là nên để Mitsunari lãnh đạo quân đội đối địch thay vì một trong các Nhiếp chính quan, những người có tính hợp pháp cao hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strategist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.