strident trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strident trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strident trong Tiếng Anh.
Từ strident trong Tiếng Anh có các nghĩa là choé, chát tai, the thé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strident
choéadjective |
chát taiadjective |
the théadjective |
Xem thêm ví dụ
It was marked by British reforms but also repressive legislation, by more strident Indian calls for self-rule, and by the beginnings of a nonviolent movement of non-co-operation, of which Mohandas Karamchand Gandhi would become the leader and enduring symbol. Thời kỳ này mang dấu ấn với các cải cách của Anh Quốc song cũng có các áp chế về luật pháp, với việc người Ấn Độ mãnh liệt hơn trong việc yêu cầu quyền tự trị, và với việc bắt đầu một phong trào bất bạo động bất hợp tác - trong đó Mohandas Karamchand Gandhi trở thành lãnh tụ và biểu tượng. |
And this, again -- this universal outreach -- is getting subdued in the strident use of religion -- abuse of religion -- for nefarious gains. Cách tiếp cận chung này đang dần làm giảm bớt việc lạm dụng tôn giáo cho lợi nhuận bất chính. |
Whether it be on the national or international stage, in personal relations or in politics, at home or in the public forum, voices grow ever more strident, and giving and taking offense appear to be chosen rather than inadvertent. Cho dù đó là trên sân khấu quốc gia hay quốc tế, trong mối quan hệ cá nhân hay trong chính trường hoặc nơi diễn đàn chung, thì tiếng nói trở nên ngày càng inh ỏi và việc gây tổn thương và bị tổn thương dường như là cố ý hơn là vô tình. |
And in place of that, what happens is that Islamism grows as an ideology which is authoritarian, which is quite strident, which is quite anti- Western, and which wants to shape society based on a utopian vision. Trong đó, sự phát triển của đạo Hồi như một hệ tư tưởng đọc đoán, tương đối gay gắt, ngược lại với xu hướng phương Tây, và có nguyện vọng sắp xếp xã hội, được xây dựng dựa trên tư tưởng toàn diện hoàn hảo. |
But the fact that those dictators suppressed democracy in their country and suppressed Islamic groups in their country actually made the Islamists much more strident. Nhưng thực tế những người độc tài đó đàn áp chế độ dân chủ trong đất nước của họ và đàn áp nhóm người Hồi giáo ở đó , điều đã khiến những người Hồi giáo phản ứng dữ dội hơn. |
Edmond Kirsch, a billionaire computer scientist and futurist, as well as a strident atheist, attends a meeting in Catalonia with Roman Catholic Bishop Antonio Valdespino, Jewish moragi Yehuda Köves, and Muslim Imam Syed al-Fadl, three members of the Parliament of the World's Religions. Edmond Kirsch, một nhà khoa học máy tính, một tỷ phú và theo chủ nghĩa vị lai, và cũng là một người vô thần, tham dự một cuộc họp ở Catalonia với Giám mục Công giáo La Mã Antonio Valdespino, Do Thái giáo Rabbi Yehuda Köves và Hồi giáo Imam Syed al-Fadl, ba lãnh đạo của Quốc hội Tôn giáo Thế giới. |
And in place of that, what happens is that Islamism grows as an ideology which is authoritarian, which is quite strident, which is quite anti-Western, and which wants to shape society based on a utopian vision. Trong đó, sự phát triển của đạo Hồi như một hệ tư tưởng đọc đoán, tương đối gay gắt, ngược lại với xu hướng phương Tây, và có nguyện vọng sắp xếp xã hội, được xây dựng dựa trên tư tưởng toàn diện hoàn hảo. |
Washington - which has traditionally been a strident critic of China 's human rights record - has toned down its rhetoric in recent years . Washington - xưa nay vốn hay nặng lời chỉ trích Trung Quốc về thành tích nhân quyền - thì mấy năm gần đây bỗng dịu giọng lại . |
But the fact that those dictators suppressed democracy in their country and suppressed Islamic groups in their country actually made the Islamists much more strident. Nhưng thực tế những người độc tài đó đàn áp chế độ dân chủ trong đất nước của họ và đàn áp nhóm người Hồi giáo ở đó, điều đã khiến những người Hồi giáo phản ứng dữ dội hơn. |
The most vocal and strident was Pope Gregory VII. Ông là vị Giáo hoàng oai hùng nhất ở khoảng giữa Gregory I và Gregory VII. |
Strident anti-communism remained a hallmark of the regime for its subsequent 32 years. Chủ nghĩa chống cộng mạnh mẽ vẫn là dấu ấn của chế độ trong 32 năm tiếp theo của nó. |
Among the village's other notable residents are Muthu, owner of the village's only food stall who lives with his animal whisperer son Rajoo and pet steer Sapy; Salleh (Sally), a transgender-apparent who owns a mobile library; and Ah Tong, a strident-voiced vegetable farmer. Trong số đó, các cư dân khác của ngôi làng là Muthu, chủ quán đồ ăn duy nhất của ngôi làng, sống với con trai Rajoo và con bò Sapy; Salleh (Sally), một người chuyển giới sở hữu một thư viện di động và một chiếc xe hơi; bác Ah Tong, một ông trung niên người Trung Quốc làm nghề thu nhặt ve chai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strident trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới strident
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.