stuff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stuff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stuff trong Tiếng Anh.
Từ stuff trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhồi, lèn, nhét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stuff
nhồiverb They put it in a little baggie, stuff it down the throat. Họ cho nó vào một cái túi nhỏ, nhồi vào họng nó. |
lènverb |
nhétverb I wanna stuff some chocolate in my face! Ta muốn nhét cả đống sôcôla vào mồm! |
Xem thêm ví dụ
No, Dr. and Mrs. Cullen yank them out for, like, hiking and camping and stuff. Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác. |
After we get all this stuff, we go over to Maxwell Street... to get hot dogs from those Polish people here. Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi. |
How many people have access to this stuff? Bao nhiêu người có quyền dùng nó? |
OK, I will get my stuff first. OK, anh đi lấy đồ đã. |
He stuffs the cabbage in the rabbit and the rabbit in the fox, and he eats all of them. Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch. |
It's kind of on its way out now, but we still use it for 99 percent of our stuff. Hiện nay nó đã trở nên lỗi thời, nhưng chúng ta vẫn sử dụng nó cho 99% công việc của mình. |
There's really cool stuff happening all over the globe. Có những thứ rất tuyệt đang xảy ra trên toàn cầu. |
I mean, satellite imagery is pretty amazing stuff. Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời |
What I'm going to talk to you about tonight is stuff we might do if we did nothing. Những gì tôi muốn nói cho các bạn tối nay là thứ chúng ta có thể làm nếu chúng ta chưa từng làm gì cả. |
Charles Elachi: Now, moving from the play stuff to the serious stuff, always people ask, why do we explore? Charles Elachi: giờ thì chuyển từ chuyện ăn chơi sang chuyện nghiêm túc, luôn luôn có người hỏi, tại sao chúng tôi khám hiểm. |
You may have been dissatisfied with this talk, but fundamentally you have to go and read this stuff. Bạn có thể ko hài lòng với bổi nói chuyện này, nhưng cơ bản bạn nên tìm đọc vấn đề này. |
It's a lot of stuff to get together. Có nhiều đồ phải thu dọn lắm. |
We have a successful company because of timing, and because of perseverance, but it's simple stuff -- it's not rocket science. Bạn biết đấy, chúng tôi có một công ty thành công bởi biết chọn thời gian, và bởi sự kiên nhẫn, nhưng quan trọng hơn là những thứ đơn giản -- nó không phải là điều gì khó khăn. |
This is good stuff. Đó là thứ đồ tốt. |
He'll be fine as long as we leave his saddle and all our stuff here. Cậu ấy sẽ ổn nếu ta bỏ lại đồ và cái yên ở đây. |
They're available with a click of the mouse, or if you want to, you could probably just ask the wall one of these days, wherever they're going to hide the things that tell us all this stuff. Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe. |
We laid mats and all kinds of blankets and stuff out on the deck for the babies. Chúng tôi trải các tấm thảm, mền gối ra trên tàu cho mấy đứa trẻ. |
Carpenters are good at building stuff, measuring. Thợ mộc giỏi về tạo đồ đạc, đo lường. |
I need the stuff. Tôi cần thứ gì đó. |
You might remember him as a Medellín hustler who used to stuff bricks of cocaine into his jacket and smuggle them into Miami. Bạn chắc sẽ nhớ hắn như một thằng lừa đảo ở Medellín từng nhồi cocaine vào áo khoác và tuồn lậu vào Miami. |
That stuff's pasteurized! Nó được tiệt trùng rồi! |
I dragged out this stuff, and it wasn't iron. Tôi kéo cái thứ này ra, và nó không phải là sắt. |
Mark Wilson of WinBeta agreed, finding it to be "pretty impressive stuff". Mark Wilson của WinBeta đồng ý gọi nó là "một thứ khá ấn tượng". |
And that's probably because that's when everybody got aware of the environment and Earth Day and all the stuff that happened in the'60s with the Hippies and everything really did, I think, have an affect on global awareness. Điều đó có nhiều khả năng là bởi đó là khi người ta nhận thức được các vấn đề môi trường nhờ Ngày Trái Đất nhờ tất cả những thứ đã diễn ra trong thập niên 60 - như những người Híp- pi tôi nghĩ, nhờ mọi thứ đều đã thật sự có ảnh hưởng đến nhận thức toàn cầu. |
Some of this stuff goes back decades. Một số trong những thứ này là của thập kỉ trước rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stuff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stuff
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.