sueco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sueco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sueco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sueco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiếng Thụy Điển, Tiếng Thuỵ-điển, Tiếng Thuỵ điển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sueco
tiếng Thụy Điểnproper ¿Quién diablos habla sueco? Làm gì có ai nói tiếng Thụy Điển chứ? |
Tiếng Thuỵ-điểnadjective (Lengua germánica del Norte de Europa, hablada por unos 9 millones de personas en Suecia, parte de Finlandia y en las Islas Åland.) |
Tiếng Thuỵ điểnadjective |
Xem thêm ví dụ
La Batalla de Poltava en 1709 marcó el final del Imperio sueco. Trận Poltava (1709) đã khiến cho "Kỷ nguyên Đế quốc" của Thụy Điển kết thúc một cách đột ngột. |
Una alianza defensiva con Juan III de Polonia quedó inoperativa el 4 de agosto de 1677 con la aniquilación del poder marítimo sueco en la batalla de Öland, el 17 de junio de 1676; la batalla de Fehmarn en junio de 1677 y las dificultades del rey polaco. Một liên minh phòng thủ với John III của Ba Lan đã bị hủy bỏ vào ngày 4 tháng 8 năm 1677, bởi sự hủy diệt của sức mạnh hải quân của Thụy Điển; Trận Öland, ngày 17 tháng 6 năm 1676; Trận Fehmarn, tháng 6 năm 1677 và đáng chú ý nhất là vào ngày 1 tháng 7 đến ngày 2 tháng 7 Trận chiến vịnh Køge. |
El Koenigsegg CCR es un automóvil superdeportivo producido por el fabricante sueco Koenigsegg. Koenigsegg CCR là một siêu xe của Koenigsegg. |
Recibió el Premio Right Livelihood en una ceremonia en el edificio del parlamento sueco en 2004. Năm 2004 Estemirova đã được trao Giải thưởng Right Livelihood trong một buổi lễ được tổ chức ở Tòa nhà Quốc hội Thụy Điển. |
AVĪCI (01) es el título del extended play del DJ y productor discográfico sueco Avicii. AVĪCI (01) là đĩa mở rộng (EP) của DJ và nhà sản xuất thu âm người Thụy Điển Avicii. |
Hwal, SUECO. HWAL, Thụy Điển. |
Måns Petter Albert Sahlén Zelmerlöw, conocido como Måns Zelmerlöw (Lund, 13 de junio de 1986), es un cantante y presentador de televisión sueco. Måns Petter Albert Sahlén Zelmerlöw (sinh ngày 13 tháng 6 năm 1986) là một nam ca sĩ nhạc pop và người dẫn chương trình truyền hình người Thụy Điển. |
Mientras tanto, la principal fuerza sueca comenzó a formar. Trong khi đó, đại quân Thụy Điển chỉ phải chờ đợi. |
La batalla de Fehrbellin fue una batalla en que se desarrolló en la localidad de Fehrbellin durante la Guerra de los Siete Años entre fuerzas suecas y prusianas el 28 de septiembre de 1758. Trận chiến Fehrbellin là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Bảy Năm, diễn ra tại Fehrbellin giữa Quân đội Phổ và Thụy Điển vào ngày 28 tháng 9 năm 1758. |
En sus comienzos, el MS Explorer era comandado por el explorador sueco Lars-Eric Lindblad. Explorer là một chiếc tàu du lịch vận hành bởi nhà thám hiểm người Thụy Điển Lars-Eric Lindblad. |
El día 22 se evacuaron los suecos. Ngày 22 tháng 6, quân Thụy Điển chỉnh đốn lại tinh thần. |
B 5 Störtbombepoken (en sueco). B 5 Störtbombepoken (bằng tiếng Thụy Điển). |
1907: Zarah Leander, actriz y cantante sueca (f. 1979) 1907 - Zarah Leander, nữ diễn viên, ca sĩ người Thụy Điển (m. |
El químico sueco Alfred Nobel descubrió que cuando la nitroglicerina era absorbida por una sustancia inerte como la tierra de diatomeas, resultaba más segura y manejable; y patentó esta mezcla en 1867 con el nombre de dinamita. Nobel thấy rằng khi Nitroglycerin kết hợp với một chất hấp thu trơ như Kieselguhr (đất có nhiều tảo cát hay còn gọi là đất mùn) nó trở nên an toàn và dễ sử dụng hơn, và ông được trao bằng sáng chế hỗn hợp đó năm 1867 với cái tên Dynamite. |
Según un censo de 1934, Ruhnu tenía una población 282 habitantes, de los cuales 277 eran de origen sueco y 5 de procedencia estonia. Theo một cuộc điều tra dân số năm 1934, Ruhnu có dân số 282: 277 người Thụy Điển và 5 người dân Estonia. |
ESTE fue el título de un instructivo congreso auspiciado por la Academia Sueca de Derechos del Niño. Vào ngày 9 tháng 12 năm 2008, viện nghiên cứu về quyền lợi trẻ em của Thụy Điển đã tổ chức một cuộc hội thảo đặc biệt với chủ đề: “Phát triển về tâm linh, một quyền của trẻ em”. |
El perro de granja danés y sueco (Dansk/svensk gårdshund) es una raza canina originaria de Dinamarca y el sur de Suecia que ha llegado a ser muy popular en todo Escandinavia. Chó nông trại Đan Mạch-Thụy Điển (tiếng Anh: Danish–Swedish Farmdog, tiếng Thụy Điển: Dansk-svensk gårdshund) là giống chó thuần chủng có nguồn gốc ở Đan Mạch và miền nam Thụy Điển, nhưng hiện nay đã trở nên phổ biến ở Scandinavie. |
Su carrera temprana como entrenador, estaba estrechamente vinculada a la de su amigo Bob Houghton (trabajaron juntos en Maidstone, Stranraer y Bristol City) y ambos trabajaron en el fútbol sueco al mismo tiempo. Giai đoạn đầu của sự nghiệp huấn luyện ông còn có quan hệ mật thiết với Bob Houghton; họ cùng làm việc ở Maidstone, Stranraer và Bristol City, và sau đó cùng làm việc ở Thuỵ Điển vào cùng một thời gian. |
El sueco ya ha llegado. Tên Thụy Điển đã đến. |
La Familia Real Sueca (en sueco: Svenska kungafamiljen), está formada, desde 1818, por miembros de la familia de los Bernadotte, estrechamente vinculadas al Rey de Suecia. Từ năm 1818, Hoàng gia Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Kungafamiljen) bao gồm các thành viên của hoàng tộc Bernadotte, có quan hệ mật thiết với vị vua đương nhiệm của Thụy Điển. |
Algunos suecos muy amablemente clasifican su mortalidad infantil según el registro británico de clasificación socio- económica general. Một số anh bạn Thụy Điển đã phân loại rất nhiều các con số trẻ tử vong theo phân loại kinh tế- xã hội của nước Anh. |
Se nombró en homenaje al físico y químico sueco Theodor Svedberg (1884-1971), galardonado con el Premio Nobel de Química en 1926 por su trabajo en la química de los coloides y su invención de la ultracentrífuga. Đơn vị này được đặt theo tên nhà hóa học Thụy Điển Theodor Svedberg (1884-1971), người đạt giải Nobel về hóa học trong năm 1926 cho công trình của mình về các hệ thống phân tán, keo và phát minh máy siêu li. |
El lenguaje es solo materia prima, podría ser chino, podría ser sueco, podría ser todo lo escrito en su muro de Facebook a lo largo del día. Ngôn ngữ chỉ là nguyên liệu thô, nó có thể là tiếng Trung, tiếng Thụy điển, nó có thể là ngôn ngữ góp nhặt từ Facebook của bạn trong 1 ngày. |
Nyhavn fue construido por el Rey Cristián V entre 1670 y 1673, excavado por prisioneros de guerra suecos de la Guerra sueco-danesa de 1658–1660. Nyhavn được xây dựng bởi vua Christian V 1670-1673, được đào tạo bởi các tù nhân chiến tranh Thụy Điển từ cuộc chiến tranh Dano-Thụy Điển 1658-1660. |
En las pantallas inteligentes, el Asistente de Google está disponible en alemán, danés, español, francés, inglés, italiano, japonés, neerlandés, noruego y sueco. Trên Màn hình thông minh, bạn có thể dùng Trợ lý Google bằng tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Nhật, tiếng Na Uy, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Thụy Điển. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sueco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sueco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.