suitor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suitor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suitor trong Tiếng Anh.

Từ suitor trong Tiếng Anh có các nghĩa là bên nguyên, người cầu hôn, đương sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suitor

bên nguyên

verb

người cầu hôn

verb

This man's an incompetent suitor seeking intimacy with a woman unavailable to him.
Tên này là 1 người cầu hôn bất tài đang tìm sự thân mật với một người phụ nữ không có dành cho hắn.

đương sự

verb

Xem thêm ví dụ

But Jasmine hated all those suitors.
Nhưng Jasmine ghét tất cả những kẻ cầu hôn đó.
The two most notable waterfalls in the Geiranger Fjord are Seven Sisters Falls and the Suitor (also called The Friar).
Hai thác nước nổi tiếng nhất trong vịnh hẹp Geirangerfjord là thác Seven Sisters (bảy chị em, tiếng Na Uy: Dei sju systrene) và thác Suitor (cũng gọi là 'the Wooer', tiếng Na Uy Friaren).
During the final chorus, the last suitor brings Pätra a large gold pyramid with a pink capstone, which she ascends.
Trong đoạn điệp khúc cuối cùng, một Pharaoh mang đến cho Pätra một kim tự tháp vàng khổng lồ với đỉnh màu hồng mà cô bước lên đó.
I have a suitor whose name is also James.""
Người yêu tôi cũng tên James.”
When the Medicine Seller inquires as to why the three suitors are so desperate to inherit the school even after Lady Ruri's death, the suitors reveal that the competition is not actually over the school of incense, but the Toudaiji, a piece of wood rumored to grant its owner great power.
Khi Dược Phu hỏi vì sao ba người cầu hôn lại tiếp tục cuộc đấu, dù cho Tiểu thư Ruri đã mất, những người cầu hôn tiết lộ tiết lộ rằng cuộc thi không thực sự nằm trong hương trường mà là về Toudaiji, một miếng gỗ với lời đồn hoàn thành ý nguyện của chủ sở hữu nó.
This year, each clan will present a suitor to compete in the games for your hand.
Năm nay, mỗi gia tộc sẽ cử đến một người để dự cuộc thi kén chọn phò mã.
This man's an incompetent suitor seeking intimacy with a woman unavailable to him.
Tên này là 1 người cầu hôn bất tài đang tìm sự thân mật với một người phụ nữ không có dành cho hắn.
The clans are coming to present their suitors.
Các gia tộc đang trên đường đến tiến cử phò mã.
Although Medicine Seller presides over a second incense contest, none of the three suitors win the Toudaiji, as all are killed.
Dù Dược Phu làm người chủ trì cho cuộc thi hương thứ hai nhưng không ai trong ba người dành được Toudaiji, vì cả ba đã bị giết.
Three men seeking to marry Lady Ruri, the sole heir to the Fuenokouji school of incense (kōdō), arrive at her mansion to participate in a competition of incense only to find that the fourth suitor is missing and that the Medicine Seller has taken his place.
Ba người đàn ông muốn kết hôn với Tiểu thư Ruri, người thừa kế duy nhất của trường phái hương Fuenokouji, (kōdō), tới lâu đài của cô để tham gia cuộc hương nhưng nhận ra người cầu hôn thứ tư đã mất tích và Dược Phu thế chỗ anh ta.
Sansa will have many suitors.
Sansa sẽ có nhiều người khác tới cầu hôn.
Other sources (Duris of Samos; the Vergilian commentator Servius) report that Penelope slept with all 108 suitors in Odysseus' absence, and gave birth to Pan as a result.
Những nguồn khác như nhà sử học Duris của Samos hay nhà bình luận Servius cho rằng Penelope đã qua đêm với tất cả 108 người theo đuổi mình khi Odysseus vắng nhà và sinh ra Pan.
These ideas were somewhat similar to elements of the 1946 French film version of Beauty and the Beast, which introduced the character of Avenant, an oafish suitor somewhat similar to Gaston, as well as inanimate objects coming to life in the Beast's castle.
Những ý tưởng này có một chút gì đó giống những yếu tố trong phiên bản phim "Người đẹp và quái vật" năm 1946 của Pháp, đã giới thiệu nhân vật Avenant, một kẻ cầu hôn ngu ngốc có gì đó giống như Gaston cùng với những đồ vật vô tri vô giác có thể nói chuyện như người thật ở lâu đài của Quái thú.
Mehmet II, from the Sarai Albums of Istanbul, Turkey, 15th century AD Maiden in a fur cap, by Muhammad ‘Alî, Isfahan, Iran, mid-17th century Youth and Suitors, Mashhad, Iran, 1556–1565 AD The depiction of humans, animals or any other figurative subjects is forbidden within Islam to prevent believers from idolatry so there is no religiously motivated painting (or sculpture) tradition within Muslim culture.
Mehmet II, from the Sarai Albums of Istanbul, Turkey, 15th century AD Maiden in a fur cap, by Muhammad ‘Alî, Isfahan, Iran, mid-17th century Youth and Suitors, Mashhad, Iran, 1556–1565 AD Các mô tả của con người, động vật hoặc bất kỳ đối tượng tượng trưng khác bị cấm trong đạo Hồi để ngăn cản tín đồ tôn thờ ngẫu tượng như vậy không động cơ tôn giáo cho hội họa (hoặc điêu khắc) truyền thống trong văn hóa Hồi giáo.
He says that because there is more than one suitor, that you must wrestle his son.
Ông ta nói vì có nhiều người cầu hôn nên anh phải đấu vật với con trai ông ta.
While a teen, Laurel was indicted for attempted murder when he almost killed a rival suitor of the girl he stole a kiss from with a fan knife.
Trong khi một thiếu niên, Laurel đã bị buộc tội vì đã cố giết người khi anh ta gần như đã giết chết một người phản đối của cô gái mà anh ta đã lấy cắp một nụ hôn từ với một con dao quạt.
Prior to the marriage, Wilhelm had traveled to England as a potential suitor of Princess Mary Adelaide of Cambridge.
Trước cuộc hôn nhân, Wilhelm đã đến Anh như một người cầu hôn tiềm tàng của Công chúa Mary Adelaide của Cambridge.
Itzik Sasa (Dror Geva) - Naomi's suitor and later husband.
Itzik Sasa (Dror Geva) - Trợ lý và là chồng của Naomi.
Rose, listed at that time as R. Hyatt in the phone book, was reportedly pestered at all hours by prospective suitors who'd seen Jeremy in Playgirl.
Rose, được liệt kê vào thời điểm đó như R. Hyatt trong cuốn sổ điện thoại, đã được báo cáo là bị quấy rầy bởi những cơ quan đi tìm nhân tài, những người đã nhìn thấy Jeremy trong Playgirl.
In a jilting worthy of a Judy Blume novel , Rio last month dumped its Chinese savior and leapt into bed with its erstwhile Australian suitor .
Trong một tiểu thuyết về kẻ phụ tình của Judy Blume , Rio tháng trước đã ruồng rẫy vị cứu tinh Trung quốc của nó và nhảy lên giường với người theo đuổi Úc ngày xưa của nó .
One day the father came home to find five of them shot in cold blood by one of his daughter’s suitors.
Một hôm người cha về nhà thì thấy năm đứa con đã bị bắn chết, thủ phạm là một trong số các đứa con trai chạy theo con gái ông.
We are awash with suitors.
Chúng ta bị ngập trong đám cầu hôn.
The Lord of Harrenhal will make a worthy suitor for the widow Arryn.
Vua xứ Harrenhal sẽ là người cầu hôn môn đăng hộ đối với góa phụ Arryn.
The Toudaiji kills those who seek it, including Lady Ruri's suitors, perpetuating the bloodshed for its sake.
Toudaiji giết những người tìm kiếm nó, kể cả những người cầu hôn Tiểu thư Ruri, kéo dài cuộc chơi đẫm máu này vì lợi ích của nó.
SAKE – Semantic-enabled Agile Knowledge-based eGovernment (IST 027128) SUITOR (Maglio et al. 2000) Attention economy Information overload Personal information management Time management User modeling The Economist profile on Herbert Simon (20th of march, 2009).
SAKE - Chính phủ điện tử dựa trên tri thức Agile (IST 027128) SUITOR (Maglio và cộng sự 2000) Kinh tế sức chú ý Quá tải thông tin Quản lý thông tin cá nhân Quản lý thời gian Mô hình người dùng ^ “Herbert Simon”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suitor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.