sum up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sum up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sum up trong Tiếng Anh.
Từ sum up trong Tiếng Anh có các nghĩa là tổng kết, thu gom, tóm tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sum up
tổng kếtverb So it sums up a lot of what we're talking about. Vì vậy nó tổng kết nhiều cái mà chúng ta đang nói. |
thu gomverb |
tóm tắtverb How may the principle that prayers require works be summed up? Nguyên tắc lời cầu xin đòi hỏi phải có việc làm được tóm tắt như thế nào? |
Xem thêm ví dụ
Miss Abbott, how would you sum up, in words, this achievement? Bà Abbott, bà có cảm tưởng gì về thành tựu này? |
Lisa Respers France of CNN summed up the episode in a single word: "Meh." Lisa Respers France từ CNN chỉ tóm tắt lại tập phim cùng một từ: "Meh" (nghĩa là xoàng, không có gì nổi bật). |
Andrew Tanenbaum summed up many of these, demonstrating that processors often had oversized immediates. Andrew Tanenbaum từ tổng kết rất nhiều đo đạc này đã chỉ ra rằng hầu hết những CPU lúc bấy giờ đều được thiết kế thừa quá mức. |
There was a famous Irish terrorist who once summed up the point very beautifully. Có một kẻ khủng bố khét tiếng người Ireland đã từng kết luận rất hay. |
Please specify the total value (summing up the values of local deals viewed on a page). Vui lòng chỉ định tổng giá trị (tổng giá trị của các giao dịch địa phương được xem trên một trang). |
The Bible sums up his reign, saying: “He did what was bad.” Kinh Thánh tóm lược về những năm cai trị của ông như sau: “Vua làm điều ác”. |
D’Artagnan quickly summed up the situation and told him where Madame Bonacieux was. D' Artagnan kể vắn tắt cho ông mọi chuyện và chỉ cho ông nơi bà Bonacieux đang ở. |
The attitude is summed up with a line from Homer: “I have learnt to excel always.” Thái độ này được tóm tắt bằng một câu trong tác phẩm của Homer: “Tôi đã học cách luôn luôn trội hơn người khác”. |
How did Jesus sum up the importance of the Kingdom? Chúa Giê-su đúc kết gì về tầm quan trọng của Nước Trời? |
The Bible sums up the future in one word —Paradise! Kinh-thánh tóm tắt tương lai bằng một từ—Địa Đàng! |
Summing up all these times, we get a series that looks like this. Cộng tất cả quãng thời gian này, ta sẽ có được một chuỗi tổng trông như thế này. |
So each of you has really just a couple sentences -- 30 seconds each to sum up. Vâng, mỗi người đã nêu lên ý kiến của mình trong 30s để kết luận. |
How may the principle that prayers require works be summed up? Nguyên tắc lời cầu xin đòi hỏi phải có việc làm được tóm tắt như thế nào? |
Micah sums up God’s requirements with three phrases. Mi-chê tóm tắt những đòi hỏi của Đức Chúa Trời bằng ba cụm từ. |
Or possibly, “is summed up.” Cũng có thể là “được tóm tắt”. |
All that he requires of us can be summed up in a single word: love. Tất cả những gì ngài đòi hỏi chúng ta có thể đúc kết bằng hai từ: yêu thương. |
The special tract sums up their resolve: “Repression will never succeed. Điều này được tóm tắt trong tờ chuyên đề như sau: “Sự bắt bớ sẽ không ngăn được chúng tôi. |
If you can identify and sum up the points of these two cards. Nếu anh xác định và tổng hợp điểm của hai lá bài. |
The educational program in Israel may be summed up as follows: Có thể tóm lược chương trình giáo dục trong dân Y-sơ-ra-ên như sau: |
Summing up the total cost of that path, 71 + 75 is 146 for this path. Tổng giá trị của đường đi đã duyệt là 71 + 75 = 146 cho đường này. |
Summing Up Kết luận |
Let us examine how the prophet Micah summed up God’s requirements. —Read Micah 6:8. Chúng ta hãy xem những lời tóm tắt của nhà tiên tri Mi-chê về những đòi hỏi của Đức Chúa Trời.—Đọc Mi-chê 6:8. |
The past several months of Elder William Watts Parmley’s life sum up the last several decades. Mấy tháng vừa qua, cuộc sống của Anh Cả William Watts Parmley dường như cộng lại tất cả mấy thập niên rồi của ông. |
Indeed, he sums up the feelings of the entire South Africa Bethel family. Quả vậy, cảm nghĩ của anh cũng chính là cảm nghĩ của toàn thể gia đình Bê-tên ở Nam Phi. |
And this graph sort of sums up what the problem is. Và đồ thị trên đã cho chúng ta một cái nhìn tổng thể về vấn đề. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sum up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sum up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.