superstitious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superstitious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superstitious trong Tiếng Anh.
Từ superstitious trong Tiếng Anh có các nghĩa là mê tín, duy tâm, mê tín dị đoan, người mê tín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superstitious
mê tínadjective (susceptible to superstitions) To the superstitious, however, it may be interpreted as a sign. Tuy nhiên, đối với những người mê tín, sinh đôi có thể được xem như một điềm. |
duy tâmadjective |
mê tín dị đoanadjective As a result, the way was opened for other superstitious, spiritistic practices. Hậu quả là họ mở đường cho sự mê tín dị đoan, các trò đồng bóng. |
người mê tínadjective To the superstitious, however, it may be interpreted as a sign. Tuy nhiên, đối với những người mê tín, sinh đôi có thể được xem như một điềm. |
Xem thêm ví dụ
However, Bible scholars have noted that a movement of that kind was not out of keeping with the superstitious and volatile nature of people of such cultures in ancient times. Tuy nhiên, những học giả Kinh Thánh ghi nhận rằng điều đó phù hợp với bản chất mê tín và tính khí thất thường của các dân thuộc nền văn hóa cổ như thế. |
But I'm a superstitious man. Nhưng tôi là một người mê tín. |
Now you're punishing me because you think I'm superstitious? Giờ ông hành tôi vì ông nghĩ tôi cuồng tín sao? |
Those religious leaders were almost as superstitious about discussing certain portions of the Bible as they were about pronouncing the divine name! Vì mê tín, các nhà lãnh đạo tôn giáo đó sợ thảo luận một số đoạn Kinh Thánh cũng giống như sợ phát âm danh Đức Chúa Trời vậy! |
Weyland was a superstitious man. Weyland là một người mê tín. |
The identification of the Catholic Church with God’s Kingdom gave the church enormous secular power during the superstitious Middle Ages. Tự xưng giáo hội Công giáo là đại diện cho Nước của Đức Chúa Trời đã khiến cho giáo hội có quyền thế to lớn trong suốt thời Trung cổ dị đoan. |
Most of them were not only religious but also very superstitious. Phần đông không những sùng đạo mà lại còn rất mê tín dị đoan. |
They stumble out of their tents, their sleep-filled eyes widen in fright at the leaping flames that highlight shadowy shapes and ignite superstitious fear. Họ nhào ra khỏi lều, mắt còn ngáy ngủ đâm ra hoảng hốt khi thấy những ngọn lửa phản chiếu những bóng chập chờn, lòng dị đoan của họ còn làm họ run sợ hơn nữa. |
According to author Don Lewis, a number of modern, educated people who “smile patronisingly” at the superstitious beliefs and fears of “their artless ancestors” are “once again becoming enthralled by the evil element in the supernatural.” —Religious Superstition Through the Ages. Theo tác giả Don Lewis, một số người có học thời nay đã từng “mỉm cười kẻ cả” về những niềm tin dị đoan và sự sợ của “tổ tiên thật thà và chất phác của họ” nay lại “bị nguyên tố ác của lĩnh vực siêu nhiên thu hút”.—Religious Superstition Through the Ages. |
You will still be a Brahmin, you will still be superstitious, you will still be violent. Bạn sẽ vẫn còn là người Brahmin, bạn sẽ vẫn còn mê tín, bạn sẽ vẫn còn bạo lực. |
● Why did the ancient prophets of the true God not have a superstitious view of creation? —Jeremiah 33:25. ● Tại sao các nhà tiên tri thời xưa của Đức Chúa Trời không có quan điểm mê tín về những tạo vật?—Giê-rê-mi 33:25. |
Is the Devil simply superstitious nonsense? Phải chăng Ma-quỉ chỉ đơn thuần là điều dị đoan phi lý? |
For example, in the days of the prophet Isaiah, some believed that a good crop depended on appeasing “the god of Good Luck” —a superstitious belief that resulted in dire consequences. Chẳng hạn, vào thời nhà tiên tri Ê-sai, một số người tin rằng họ được trúng mùa là nhờ làm hài lòng thần “Gát” (thần Vận May)—một niềm tin mê tín mang lại hậu quả thảm khốc cho họ. |
When the Israelites fell away from the pure worship of Jehovah into the superstitious practices of neighboring peoples, God’s prophet told them: Khi dân Y-sơ-ra-ên bỏ thờ phượng Đức Giê-hô-va một cách trong sạch để theo các dị đoan của dân ngoại, nhà tiên tri của Đức Chúa Trời đã nói cùng họ: |
As a result, those God-fearing individuals neither bowed down to created entities, such as the sun, the moon, or the stars, nor did they have a superstitious attitude toward them. Vì vậy, những người kính sợ Đức Chúa Trời không quỳ lạy trước những tạo vật như mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao và họ cũng không có quan điểm mê tín về những tạo vật đó (Phục-truyền Luật-lệ Ký 4:15-19). |
Instead, they followed the superstitious Jewish tradition of replacing the divine name with titles, such as God or Lord. Vì thế, theo truyền thống mê tín của người Do Thái, họ thay danh Đức Giê-hô-va bằng những chức danh như Đức Chúa Trời hoặc Chúa. |
One 17th-century critic was to write of its subject: "no superstitious art is more fitted to forward the aims of the devil than the astrology of Ptolemy". Một bình luận trong thế kỷ 17 cho vấn đề này: "Không có nghệ thuật mê tín là trang bị tốt hơn cho các mục đích của quỷ dữ hơn là chiêm tinh học của Ptolemy". |
So from this small, superstitious, middle-class neighborhood of my grandmother, I was zoomed into this posh, international school [in Madrid], where I was the only Turk. Từ một khu xóm trung lưu nhỏ bé, mê tín nơi bà tôi sống, tôi được vào học tại ngôi trường quốc tế sang trọng [tại Madrid], nơi tôi là người Thổ Nhĩ Kỳ duy nhất. |
Many superstitious customs have developed as a result of the belief that the dead need the help of the living or that they may harm the living if not appeased. Nhiều phong tục mê tín dị đoan đã phát triển vì người ta tin rằng người chết cần sự giúp đỡ của người sống hoặc người chết có thể làm hại người sống nếu họ bị phật lòng. |
Sailors are superstitious. Những thủy thủ rất mê tín |
Don' t be scared of the superstitious, mean lady Đừng mê tín thế, tiểu thư lắm chiêu |
Davey tells of how in later times, these words “were interpreted literally by the Jews, and the direction contained in them was turned to superstitious uses. Davey nói về cách mà trong các thời sau đó những lời này “đã được dân Do-thái thông giải theo nghĩa đen, và những lời dạy dỗ chứa đựng trong đó đã bị đổi thành điều mê tín dị đoan. |
Fear came over the superstitious neighbors, all of whom were expecting some unhappy event to strike the Ratnam household. Những người láng giềng tin dị đoan bắt đầu sợ sệt, mọi người chờ đợi chuyện đau buồn nào đó xảy ra cho gia đình Ratnam. |
For example, auspicious numbers are chosen for lottery tickets; the uttering of certain words is forbidden among superstitious mah-jongg players; and a puff of air is blown over dice before they are thrown. Chẳng hạn, khi mua vé số, người ta chọn những con số may mắn; vì mê tín nên những người chơi mạt chược thường kỵ một số từ; người chơi thổi vào hạt súc sắc trước khi ném ra. |
(Galatians 5:26) Further, gambling encourages in some a superstitious reliance on good luck. (Ga-la-ti 5:26) Hơn nữa, ở một số người, cờ bạc khuyến khích lòng mê tín và tin cậy vào vận may. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superstitious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới superstitious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.