surplus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surplus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surplus trong Tiếng pháp.
Từ surplus trong Tiếng pháp có các nghĩa là số dôi, quân cụ thừa, số hàng ế, số thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surplus
số dôinoun |
quân cụ thừanoun (quân sự) quân cụ thừa (sau khi chiến tranh kết thúc) |
số hàng ếnoun (số nhiều) số hàng ế) |
số thừanoun |
Xem thêm ví dụ
Nous avons développé des techniques pour plonger à l'intérieur et sous l'iceberg, comme des coussinets chauffants placés sur nos reins équipés d'une batterie que nous trainions avec nous, ce qui permettait au sang qui passait à travers nos reins de recevoir un petit surplus de chaleur avant de retourner dans notre corps. Và chúng tôi đã phát triển công nghệ để lặn vào bên trong và bên dưới núi băng ấy, kỹ thuật này tương tự các tấm đệm nhiệt trên thận của chúng ta với một bình ắc quy có thể kéo đi được, nhờ đó, giống như dòng máu chảy qua thận, nó sẽ trở nên ấm hơn trước khi quay trở lại mạch máu. |
Comme la Grèce, la Turquie reçut également dans le courant des années 1970 et 1980 un grand nombre de Starfighter en surplus d'autres nations de l'OTAN, dont 170 appareils allemands, 53 néerlandais et 52 canadiens. Thêm vào đó, tương tự như Hy Lạp, Thổ Nhĩ Kỳ cũng nhận được một số lượng lớn Starfighter dư ra từ nhiều nước trong khối NATO trong những năm 1970 và 1980, bao gồm 170 chiếc cũ của Đức, 53 chiếc của Hà Lan và 52 chiếc của Canada. |
C'est une des curiosités de notre ère historique : alors même que le surplus cognitif devient une ressource autour de laquelle on peut créer, les sciences sociales commencent aussi à expliquer toute l'importance qu'ont pour nous nos motivations intrinsèques, combien nous faisons les choses parce que nous aimons les faire, plutôt que parce que notre patron nous a dit de les faire, ou parce que nous sommes payés pour les faire. Đó là 1 trong những điều tò mò trong kỷ nguyên lịch sử của chúng ta khi mà thặng dư nhận thức trở thành 1 tài nguyên chúng ta có thể thiết kế, các ngành khoa học xã hội đang bắt đầu giải thích tầm quan trọng của các động lực bên trong đối với con người, chúng ta làm việc bao nhiêu vì sở thích, chứ không phải vì ông chủ yêu cầu phải làm, hoặc vì chúng ta nhận lương để làm các công việc đó. |
* Les surplus seront donnés à mon magasin, D&A 70:7–8. * Những gì thặng dư sẽ được đem cất vào nhà kho của ta, GLGƯ 70:7–8. |
Je savais qu’il ne saurait probablement jamais qui avait reçu ce surplus. Tôi nghĩ ông ta chắc không biết đã trả dư tiền cho ai. |
ça déclenche le surplus de liquide, touche les poumons, et cause l'oedème pulmonaire. Làm dịch quá tải, tràn tới phổi gây phù phổi. |
Ensuite, s’il y a un surplus, le don de jeûne est transmis pour aider les nécessiteux d’autres régions. Rồi sau đó, nếu có dư, tiền nhịn ăn mới được chuyển đi giúp đỡ những người nghèo túng trong các khu vực khác. |
Et, bien entendu, on a besoin d'avoir l'état d'esprit de vouloir donner ce que vous avez comme surplus. Và tất nhiên, mỗi người cần có quan niệm muốn cho đi những thứ mà bạn có thừa. |
Alors ils ont ouvert leurs pièces de stockage, et ils ont tous rassemblé leurs meubles en surplus - ils m'ont donné des batteries de cuisine, des couvertures, tout. Thế là họ đi đến những tủ chứa đồ cũ của họ và thu thập tất cả những đồ dùng mà họ không cần -- họ đưa cho tôi vài cái nồi và chảo, chăn, tất cả. |
Le surplus, quand il y en avait, était réparti à la fin du mois entre les pionniers pour leurs dépenses personnelles. Nếu cuối tháng còn một ít tiền, thì những người tiên phong chia nhau để trả những phí tổn cá nhân. |
Au surplus, les allégations de Pablo Christiani reposaient non sur des raisonnements clairs tirés des Écritures hébraïques, mais sur des sources rabbiniques maigrement exploitées. Ngoài ra, thay vì dựa trên những lý luận rõ ràng từ Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ, Pablo Christiani đã áp dụng sai các sách của thầy ra-bi khi tranh luận. |
La plupart de la terre en surplus et de nombreuses parcelles au sein des réserves sont dès lors aux mains d'éleveurs blancs. Hầu hết những miếng đất thừa và nhiều miếng đất khác trong khu thổ dân hiện đang nằm trong tay của những chủ nông trại người da trắng. |
Cette croissance est due à l'expansion de la culture du riz en Chine centrale et méridionale, à l'usage de riz précoce en Asie du Sud-Est et du Sud et à la production d'abondants surplus alimentaires,. Sự tăng trưởng này đã thông qua bằng việc mở rộng canh tác lúa ở miền trung và miền nam Trung Quốc, việc sử dụng lúa chín sớm từ phía Đông Nam và Nam Á, và sản xuất thặng dư lương thực dồi dào. |
Au cas où vous ne disposeriez plus de ces livres, veuillez demander à des congrégations voisines si elles n’en possèdent pas en surplus. Nếu không còn, xin xem những hội thánh phụ cận có những ấn phẩm cũ nào tồn kho mà hội thánh mình có thể dùng. |
Mais en saison favorable, une ruche produit jusqu’à 25 kilos de miel ; le surplus peut donc être récolté, et faire le délice des humains et des animaux, comme les ours ou les ratons laveurs. Nhưng trong điều kiện thuận lợi, một tổ ong có thể sản xuất đến khoảng 25 kilôgam mật, nên con người— cũng như các động vật khác, chẳng hạn gấu và gấu mèo — có thể thu hoạch và thưởng thức lượng mật dư này. |
Ce que vous brûlez, ce sont les déchets, et vous pouvez utiliser comme combustible tous les surplus de déchets produits par les réacteurs d'aujourd'hui. Thực ra thì các bạn đốt sạch những gì lãng phí, và bạn có thể dùng nó thực sự như là nhiên liệu tất cả những thứ đồ thừa từ hoạt động hàng ngày. |
À l'origine, le véhicule n'est pas prévu pour un usage public, mais beaucoup de surplus militaires ont été vendus à des particuliers. Chiếc xe này không được bán cho công chúng, nhưng nhiều chiếc đã được bán như phương tiện thừa cho các nhà sở hữu tư nhân. |
Un grand nombre de scientifiques redoutent que les fortes concentrations de gaz à effet de serre n’aient piégé sur la Terre un surplus de radiations thermiques. Nhiều nhà khoa học sợ rằng lượng khí gây hiệu ứng nhà kính tăng cao đã ngăn cản các bức xạ nhiệt thừa rời khỏi Trái Đất. |
Les biologistes se creusent les méninges pour essayer de trouver quelle est l'utilité de ce surplus apparent d'ADN. Các nhà sinh học sẽ vắt óc cố gắng nghĩ xem những ADN dư thừa đó đang thực hiện nhiệm vụ hữu ích gì. |
Le surplus est libéré par les feuilles qui l’évacuent dans l’air par transpiration. Nước thừa được tiết ra qua lá cây đưa vào không khí. |
La révolution Néolithique -- qui a fait apparaître l'agriculture, moment auquel nous avons succombé au culte de la graine, la poésie du shaman fut remplacée par la prose du clergé, et nous avons créé le surplus de la spécialisation hiérarchique -- n'a que 10,000 ans. Cách mạng đồ đá đã mang lại cho chúng ta nông nghiệp, cũng là lúc chúng ta phụ thuộc vào hạt giống, bài thơ của những pháp sư đã được thay thế bởi bài cúng tế của những thầy tu tế, chúng ta đã tạo ra sự chênh lệch giai cấp -- từ cách đây 10.000 năm. |
Au cas où vous n’auriez plus de publications anciennes en stock, vous pouvez demander à des congrégations voisines si elles n’en possèdent pas en surplus. Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, có thể mời nhận một sách cũ khác. |
Ces différences sont largement dues aux surplus et aux déficits d'impressions et de clics engendrés par la baisse de priorité d'une campagne telle qu'effectuée lors de la première étape de la simulation de prévision (consultez la section Comment fonctionnent les prévisions relatives à l'objectif d'une campagne ?). Điều này phần lớn là kết quả của sự dư thừa và thiếu hụt số lần hiển thị và số nhấp chuột xảy ra khi giảm mức độ ưu tiên của chiến dịch trong bước đầu tiên của mô phỏng dự đoán (xem Dự đoán mục tiêu của chiến dịch hoạt động như thế nào?). |
Wright montre que dans certaines circonstances la coopération, qui inclus la non-violence, peut être bénéfique aux deux parties d'une interaction, comme les gains d'un échange, quand chaque parti décide de partager ses surplus, et que les deux en tirent profit, ou quand deux partis déposent les armes et se partagent les dividendes de la paix ce qui a pour conséquence qu'ils n'ont plus à se battre en permanence. Ông ấy chỉ ra rằng trong các tình huống nhất định, sự hợp tác hay sự phi bạo lực có thể đem lại lợi ích cho cả hai bên khi tiến hành một cuộc giao dịch, chẳng hạn như lợi ích trong thương mại khi hai bên trao đổi thặng dư và cùng thu được lợi nhuận, hay khi hai bên ngừng chiến và tách lợi tức hòa bình có được nhờ ngừng chiến, |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surplus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới surplus
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.