suspendido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suspendido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suspendido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ suspendido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là treo, lơ lửng, lủng lẳng, tư thế sẵn sàng, gián cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suspendido
treo(hanging) |
lơ lửng(hanging) |
lủng lẳng(dangling) |
tư thế sẵn sàng(poised) |
gián cách
|
Xem thêm ví dụ
Yo podría asumir que eras el estudiante que fue suspendido. Tôi cá em là học sinh bị đình chỉ học mấy hôm nay. |
Además, su cuenta permanecerá suspendida o en estado de PID y no podrá solicitar otra revisión. Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác. |
Hay un puente de vidrio que pueden crusar que esta suspendido en el espacio. Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian. |
Tu exilio está suspendido por las próximas 24 horas. Việc lưu vong của cậu bị đình chỉ trong 24 giờ tới. |
Batalla (automoción) Diseño de automóviles Masa no suspendida Máy Turing không đơn định (Non-deterministic Turing machine) Ôtômát hữu hạn không đơn định (Nondeterministic finite state machine) |
Las nubes estaban suspendidas sobre el lago y el valle. Mây giăng khắp trên hồ và thung lũng. |
Acceso suspendido. Mọi truy cập bị đình chỉ. |
Estoy suspendido. Tôi đã bị đình chỉ công tác. |
Si tu aplicación se ha suspendido o se ha retirado de Google Play, es posible que los usuarios reciban una notificación push de Google Play Protect para informarles de este cambio y darles la opción de desinstalarla de su dispositivo. Nếu ứng dụng của bạn đã bị xóa hoặc tạm ngưng trên Google Play thì người dùng ứng dụng có thể nhận được thông báo đẩy từ Google Play Protect để họ biết về sự thay đổi này. Thông báo này sẽ hiển thị kèm theo tùy chọn cho phép người dùng xóa ứng dụng khỏi thiết bị của mình. |
El desarrollo fue suspendido cuando MGM se encontró con problemas financieros y no se reanudó hasta diciembre de 2010; durante este tiempo, Mendes se mantuvo unido al proyecto como consultor. Việc sản xuất phim đã bị đình chỉ khi MGM gặp khó khăn tài chính, và không tiếp tục cho đến tháng 12 năm 2010, trong thời gian này, Mendes vẫn gắn liền với dự án với vai trò nhà tư vấn. |
Creo que está suspendido porque están perdiendo la pelea. Tôi nghĩ các anh ra lệnh cấm là vì các anh đang thất thế. |
El 18 de julio de 2016, el gobierno turco había suspendido a 8777 funcionarios del gobierno en todo el país por sus presuntos vínculos con los golpistas. Cho tới ngày 18 Tháng 7 năm 2016, Chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ đã đình chỉ nhiệm vụ 8.777 quan chức Chính phủ trên toàn quốc bị cáo buộc có liên kết với thủ phạm cuộc đảo chính. |
Voy a hablarles acerca de mi trabajo con la animación suspendida. Hôm nay tôi sẽ nói về nghiên cứu của tôi về quá trình chết giả. |
Las que se hallaban “sobre la expansión” eran enormes cantidades de vapor de agua suspendidas muy por encima de la superficie terrestre, las cuales formaban una “vasta profundidad acuosa”. Nước “ở trên” là lượng hơi ẩm khổng lồ nằm lơ lửng bên trên trái đất, hình thành một “vực lớn”. |
Nota: Las fichas que tengan el estado de duplicada, suspendida o inhabilitada no contarán para el mínimo de 10 fichas. Lưu ý: Danh sách ở trạng thái trùng lặp, bị tạm ngưng hoặc bị vô hiệu hóa sẽ không được tính vào mức tối thiểu 10 danh sách. |
Durante 53 minutos del 16 mayo de 1969, mientras que la cápsula estaba suspendida del paracaídas, se devolvieron los datos de la atmósfera de Venus. Trong 53 phút vào ngày 16 tháng 5 năm 1969, khi khối viên nang này còn treo trên dù, dữ liệu từ bầu không khí sao Kim đã được gửi trả lại tàu. |
Y podemos encender y apagar su corazón, haciéndolos entrar y salir de la animación suspendida, como si uno encendiera una luz. Ta có thể bật tắt nhịp tim của nó bằng việc chuyển vào và ra trạng thái chết giả như bật tắt một cái công tắc đèn. |
Tel Aviv y Abu Dhabi quieren probar estas redes futuristas de vainas magnéticas suspendidas. Tel Aviv và Abu Dhabi đang nói về việc kiểm tra các hệ thống vỏ từ tính treo tối tân. |
Si crees que tu cuenta no debería haberse suspendido, rellena este formulario para enviar una solicitud de apelación. Nếu bạn tin rằng tài khoản của mình không nên bị tạm ngưng, thì hãy sử dụng biểu mẫu này để yêu cầu khiếu nại. |
Estas criaturas son unas de las formas de vida más inmortales del planeta y suelen pasar la mayoría del tiempo en animación suspendida. Những sinh vật đó là một trong những thể sống bất tử nhất trên hành tinh, và chúng thường dành phần lớn thời gian trong trạng thái chết giả. |
Si un cuerpo está suspendido, el equilibrio será estable. Nếu dao động duy trì tại một biên độ cố định thì hệ thống là ổn định biên độ. |
El plan más irracional – y no lo estoy inventando yo – sería poner, lo que es esencialmente una manguera de jardín a 30 kilómetros de altura, en el cielo, suspendida por globos, para arrojar dióxido de azufre. Một kế hoạch ngớ ngẩn -- và tôi bịa ra điều này -- đặt một thứ tương tự như cái vòi phun trong vườn khoảng 18.5 dặm lên bầu trời, treo lơ lửng như những quả bong bóng, để phun ra khí sunfat điôxít. |
En este caso, todos los anuncios de la cuenta suspendida dejarán de publicarse y es posible que no podamos aceptar más anuncios de esa cuenta. Nếu điều này xảy ra, tất cả các quảng cáo trong tài khoản bị tạm ngưng sẽ ngừng chạy và chúng tôi không thể chấp nhận quảng cáo từ tài khoản đó nữa. |
Entonces ¿A qué me refiero al decir " animación suspendida "? Vậy, tôi có ý gì khi nói " làm chết giả "? |
La división de la célula comienza unas horas después de la fertilización, pero el desarrollo es suspendido durante la etapa de gástrula para mover y envolver las células embrionarias hasta que los huevos son depositados. Sự phân chia của các tế bào bắt đầu từ lúc thụ tinh, nhưng sự phát triển ngưng lại trong giai đoạn hình thành phôi dạ, giai đoạn có sự di chuyển và gấp nếp của các tế bào mầm ở phôi, trong khi trứng được đẻ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suspendido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới suspendido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.