Vad betyder số kiếp i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet số kiếp i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder số kiếp i Vietnamesiska.

Ordet số kiếp i Vietnamesiska betyder öde, lott, mycket, slump, lycka. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet số kiếp

öde

(lot)

lott

(lot)

mycket

(lot)

slump

(fate)

lycka

(fate)

Se fler exempel

Thí dụ, có nhiều người tin vào Kismet (số kiếp theo niềm tin của người Hồi Giáo), hoặc vận mệnh.
Många muslimer tror på kismet, eller ödet.
Ở đây có nhiều tiền hơn số chúng ta có thể tiêu trong mười kiếp.
Det finns mer pengar här än vad vi gör av med på tio livstider.
NẾU không có gì tồn tại sau khi thân xác chết thì nói sao việc một số người cho rằng họ có ký ức về kiếp trước?
OM DET inte finns något som lever vidare när kroppen dör, hur är det då med de minnen av ett tidigare liv som somliga påstår sig ha?
Những người tin thuyết này cảm thấy rằng họ đã sống vô số kiếp trước đây và sẽ tiếp tục không ngừng di chuyển từ kiếp này đến kiếp nọ trong một chu kỳ không bao giờ chấm dứt.
Människor som tror på detta menar att de tidigare har levat oräkneliga liv och skall fortsätta att övergå från ett liv till ett annat i ett praktiskt taget oändligt kretslopp av återfödelser.
Kế hoạch đầy soi dẫn này đã mang đến ánh sáng hy vọng cho những người cảm thấy bị đọa đày với số kiếp thấp hèn nhưng giờ đây là những người có được cơ hội cho một tương lai sáng lạn hơn.
Denna inspirerade plan har tänt hoppets ljus hos dem som känt sig dömda till medelmåttighet men som nu har fått möjlighet till en ljusare framtid.
Kế hoạch đầy soi dẫn này đã mang đến ánh sáng hy vọng cho những người cảm thấy bị đọa đày với số kiếp thấp hèn nhưng giờ đây là những người có được cơ hội cho một tương lai sáng lạn hơn.
Denna inspirerade plan har tänt hoppets ljus hos dem som känt sig dömda till medelmåttighet, men som nu har fått möjlighet till en ljusare framtid.
Nhưng ngay bây giờ, anh sẽ đưa tôi cái cặp khốn kiếp đó, hoặc là tôi sẽ biến cái phòng VIP này thành lò quay heo với số cảnh sát mà anh không đếm nổi.
Men nu ska du ge mig den jävla portföljen, annars kommer du att få uppleva en jävla razzia med fler snutar än du kan räkna.
Ngày nay, vô số sách báo và trang web nói về tầm quan trọng của những điều mà người ta nghĩ rằng mình đã trải qua trong kiếp trước.
I dag finns det en uppsjö av böcker och internetsidor som diskuterar människors påstådda erfarenheter från ett tidigare liv.
Thần tăng nói rằng, số mệnh của Hạ đại nhân đă định sẽ gặp kiếp nạn lớn.
Munken sa att general He var ämnad för missöden.
Vậy, việc một số người nghĩ rằng mình nhớ lại các sự kiện trong kiếp trước chắc chắn là có các lý do khác.
Minnen från tidigare liv måste därför ha andra förklaringar.
Giáo lý về nhân quả gắn liền với giáo lý về luân hồi, vì người ta cho rằng một số nghiệp quả phải trả trong các kiếp sau xa cách với đời sống lúc gây ra nghiệp ấy.
Läran om karma är nära förbunden med reinkarnationsläran, eftersom somliga gärningar sägs bära frukt först i kommande liv i själavandringen.
Khi những gì nằm trong trí nhớ mà chúng ta đã quên, hiện trở lại, một số người diễn giải hiện tượng này là bằng chứng có kiếp trước.
När sedan sådana glömda minnen dyker upp, tolkar somliga detta som ett bevis på ett tidigare liv.
25 Một số người có thể giải thích: ‘Nếu người ta biết những chi tiết về những kiếp trước, đời sống hẳn sẽ thành một gánh nặng’.
Somliga kan komma med förklaringen att livet skulle vara en börda, om människor kände till detaljerna i fråga om sin tidigare tillvaro.
Cuốn The New Encyclopædia Britannica nói rằng sự tái sinh có nghĩa là “linh hồn sinh lại ở kiếp khác hay nhiều kiếp khác, có thể là người, thú vật, hoặc trong một số trường hợp, cây cối”.
Enligt The New Encyclopædia Britannica betyder ordet reinkarnation ”tron på själens återfödelse i en eller flera på varandra följande existenser, som en människa, ett djur eller, i vissa fall, en växt”.
Vì lời đồn, mối thù truyền kiếp hay một kinh nghiệm xấu với một hay hai người nào mà một số người có thể cho rằng cả chủng tộc hay dân tộc đó đều mang những đặc tính tiêu cực.
På grund av hörsägen, gammalt groll eller dåliga erfarenheter av en eller två individer kan somliga tillskriva en hel ras eller nation negativa egenskaper.
Tuy nhiên, khi chúng ta xem xét vô số những vật kỳ diệu trên đất mà con người đáng lý ra phải được vui hưởng, một kiếp sống không đầy một trăm năm thật quá ngắn ngủi làm sao!
Men när vi tänker på hur oändligt många underbara ting det finns på jorden, som det var meningen att människan skulle få njuta av, är en kort livslängd om mindre än hundra år alldeles för kort!
Do đó, khi em bé gái ba tuổi tên là Ratana ở Bangkok bắt đầu “nhớ lại kiếp trước mình là một bà ngoan đạo chết lúc ngoài 60 tuổi”, thì đa số người quan sát chấp nhận trường hợp của em là bằng chứng chính đáng về sự tái sinh.
När treåriga Ratana i Bangkok började få ”minnen av sitt tidigare liv som en religiös kvinna som dog i 60-årsåldern”, godtogs det av de flesta iakttagare som ett bindande bevis för reinkarnation.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av số kiếp i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.