Vad betyder sự cười i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet sự cười i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder sự cười i Vietnamesiska.
Ordet sự cười i Vietnamesiska betyder skratt, fnitter, skrattsalva, skrattande, åtlöje. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet sự cười
skratt(laughter) |
fnitter(laughter) |
skrattsalva(laughter) |
skrattande(laughing) |
åtlöje(laughter) |
Se fler exempel
Nó thật sự... ( Cười ) Det är verkligen... ( Skratt ) |
(Thi-thiên 126:1-3) Tuy vậy, dù giữa sự cười vui thiêng liêng, Nhân Chứng Giê-hô-va khôn ngoan nhớ kỹ sự nghiêm trọng của thời kỳ này. (Psalm 126:1–3) Men också mitt under andligt skratt är Jehovas vittnen medvetna om tidens allvar. |
Bấy giờ miệng chúng tôi đầy sự vui-cười, lưỡi chúng tôi hát những bài mừng-rỡ... Vid den tiden blev vår mun fylld med skratt och vår tunga med högt fröjderop. ... |
Chúng ta nghĩ rằng sự ấm áp và nụ cười truyền tải sự trung thực và chân thành. Vi tror att värme och leenden förmedlar ärlighet, uppriktighet. |
Bạn có cười sự nghèo khổ không? Festade du på andras elände? |
Thời kỳ ấy được ghi lại như sau: “Khi Đức Giê-hô-va dẫn các phu-tù của Si-ôn về,. . . miệng chúng tôi đầy sự vui-cười”. Om den tiden står det: ”När Jehova lät Sions fångna vända tillbaka ... fylldes vår mun med skratt.” |
Nhưng nụ cười thực sự trong mắt, những nếp nhăn quanh khóe mắt. Men det riktiga leendet sitter i ögonen, kråkfötterna vid ögonen. |
Mỉm cười thật sự có tác dụng gì không? Gör ett leende verkligen någon skillnad? |
(Cười) Một sự im lặng đáng sợ khi Internet không đáp lời. (Skratt) Ekande tystnad när Internet inte svarar. |
Ông kể tôi nghe chuyện này, và ông thực sự hạnh phúc, ông cười. Han berättade den för mig och var riktigt glad och skrattade. |
Nên chúng ta có thể hình dung tiếng cười thật sự có 2 nguồn gốc khác biệt. Så vi kan tänka oss att skratt faktiskt har två olika ursprung. |
Buồn cười hơn sự thật. Roligare än sanningen. |
(Tiếng cười) Đó là sự tổng hợp của hạnh phúc. (Skratt) Det är det som är tillverkning av lycka. |
Cười đùa và sự vui chơi có xoa dịu được nỗi buồn sâu đậm không? Kan skratt och uppsluppenhet lindra djupt rotad smärta? |
(Tiếng cười) Và thực sự chúng đã trở thành như vậy. (Skratt) Och det hade de faktiskt. |
(Tiếng cười) Vậy nên sự biên tập tốt nhất cần đưa đến cho chúng ta 1 phần từ cả 2. (Skratt) Så det bästa urvalet ger oss lite av varje. |
( Tiếng cười ) Đó là sự tổng hợp của hạnh phúc. ( Skratt ) Det är det som är tillverkning av lycka. |
Và không giống chocolate cười nhiều thật sự rât có lợi cho sức khỏe của bạn Och, till skillnad från en massa choklad, kan massor av leenden faktisk göra dig friskare. |
Ông giải thích rằng đó là tiếng cười của sự xấu hổ và là nhận thức về sự xấu hổ của riêng ông. Han förklarade att han skrattat för att han tyckte det var pinsamt och han hade sett sin egen pinsamhet. |
Họ đã phục vụ không chỉ với sự siêng năng mà còn cả tiếng cười, và không chấp nhận bất cứ sự đền đáp nào. De tjänade inte bara flitigt utan också med skratt och leenden, och vägrade ta emot något i gengäld. |
(Thi-thiên 59:5-8) Đức Giê-hô-va cười trước sự khoe khoang và náo loạn của các nước trong đường lối ngu xuẩn chống lại Ngài. (Psalm 59:5–8) Jehova ler åt nationernas skryt och förvirring när de dåraktigt motstår honom. |
(Cười) Nhờ có sự phát triển của công nghệ, công nghệ tốt hơn, chuyện này sẽ trở nên an toàn hơn. (Skratt) Tack vare utveckling inom tekniken, bättre teknik, så kommer det att bli säkert. |
(Cười) Sự xấu hổ, đối với phụ nữ, là một mạng lưới của những kỳ vọng về cạnh tranh, mâu thuẫn và không thể đạt được về việc phải trở thành người như thế nào. (Skratt) För kvinnor är skam ett nät av ouppnåeliga, motstridiga, konkurrerande förväntningar om vem vi borde vara. |
Một điều rất tốt là chúng ta thực sự sinh ra cùng với nụ cười. Den goda nyheten är att vi faktiskt föds leende. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av sự cười i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.