swordfish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ swordfish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swordfish trong Tiếng Anh.

Từ swordfish trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá kiếm, Cá kiếm, cá maclin, như marline, Cá kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ swordfish

cá kiếm

noun (Xiphias gladius)

I helped my dad pull in a 600-pound swordfish off Hawaii.
Cháu đã từng giúp cha cháu kéo một con cá kiếm 300 kí ở Hawaii.

Cá kiếm

verb (Species of fish)

How did you like your swordfish?
Cá kiếm của em thế nào?

cá maclin

verb

như marline

verb

Cá kiếm

Xem thêm ví dụ

The French battleship Strasbourg escaped, despite attacks by Swordfish from Ark Royal.
Thiết giáp hạm Pháp Strasbourg thoát ra được, cho dù bị các máy bay Swordfish của Ark Royal tấn công.
Pathfinder followed up the Swordfish attack with depth charges of her own, and at 18:40 U-203 surfaced and was abandoned by her crew.
Pathfinder nối tiếp cuộc tấn công của chiếc Swordfish bằng mìn sâu của chính nó, và đến 18 giờ 40 phút tàu ngầm U-203 nổi lên mặt nước và thủy thủ đoàn của nó bỏ tàu.
Many sources, including the United States Food and Drug Administration, warn about potential toxicity from high levels of methylmercury in swordfish.
Tuy nhiên, nhiều nguồn, bao gồm cả của FDA Hoa Kỳ, đã cảnh báo về khả năng nhiễm độc do nồng độ cao của metyl thủy ngân trong thịt cá kiếm .
She carried only nine Sea Gladiators of 802 Squadron and six Fairey Swordfish torpedo bombers of 823 Squadron for self-defence, as it was hoped to evacuate the RAF fighters if possible.
Nó chỉ mang theo chín chiếc Sea Gladiator thuộc Liên đội Không lực Hải quân 802 cùng sáu chiếc máy bay ném bom-ngư lôi Fairey Swordfish thuộc Liên đội 832 để tự vệ, vì hy vọng sẽ triệt thoái được những máy bay tiêm kích Không quân Hoàng gia nếu hoàn cảnh cho phép.
The same Swordfish torpedo bombers played a crucial role in sinking the German battleship Bismarck.
Cũng những chiếc máy bay ném ngư lôi Swordfish đó đã đóng vai trò quyết định trong việc đánh chìm chiếc thiết giáp hạm săn tàu buôn Đức Bismarck.
On 23 April, one of the patrolling Swordfish sighted a U-boat on the surface but it had dived before they got into an attacking position.
Vào ngày 23 tháng 4, một máy bay Swordfish tuần tra trông thấy một chiếc U-boat trên mặt biển, nhưng nó đã lặn xuống trước khi chiếc máy bay đi đến vị trí tấn công.
It has hundreds of islands and is the only freshwater lake with oceanic life such as sharks, swordfish, and tarpon.
Hồ gồm hàng trăm hòn đảo và đây là hồ nước ngọt duy nhất có các loài cá đại dương như cá mập, cá kiếm và cá cháo lớn.
Captain Lumley Lyster of the aircraft carrier HMS Glorious proposed that his Fairey Swordfish torpedo bombers could launch a night attack against Taranto.
Thuyền trưởng Lumley Lyster của tàu sân bay HMS Glorious đã đề xuất rằng máy bay ném bom ngư lôi Fairey Swordfish của ông có thể tổ chức một cuộc không kích vào ban đêm vào Taranto.
The United States Food and Drug Administration and the Environmental Protection Agency advise pregnant women not to eat swordfish, shark, king mackerel and tilefish and limit consumption of albacore tuna to 6 ounces or less a week.
Cơ quan Quản lý Thuốc và Thực phẩm và Cơ quan Bảo vệ Môi trường đề nghị các bà mẹ mang thai không ăn cá kiếm, cá mập, cá thu vua và cá lát và hạn chế tiêu thụ cá ngừ California ở mức 6 ounce hay ít hơn một tuần.
On 15 June 1942, one of her Swordfish aircraft became the first ever aircraft to land on Ascension Island.
Vào ngày 15 tháng 6 năm 1942, một trong những chiếc Swordfish của nó là máy bay đầu tiên hạ cánh trên đảo Ascension.
This operation incapacitated three of the six battleships in the harbour at a cost of two of the 21 attacking Fairey Swordfish torpedo bombers.
Chiến dịch này đã làm mất khả năng chiến đấu của 3 trong 6 tàu chiến tại cảng và chỉ mất 2 chiếc trong số 21 chiếc máy bay tấn công Fairey Swordfish torpedo bombers.
Swordfish III Version with added large centrimetric radar unit, introduced in 1943.
Swordfish Mk.III Phiên bản lắp radar, trang bị năm 1943.
* Avoid shark , swordfish , king mackerel , tilefish .
* Tránh ăn cá mập , cá lưỡi kiếm , thu vạch , đầu vuông ( cá đổng quéo , cá nàng đào ) .
The Swordfish could not take off from the short flight deck of an escort carrier deck armed with torpedoes or enough depth charges and fuel to be useful, and the .303 calibre machine guns on the Sea Hurricane were ineffective against the armoured German reconnaissance aircraft.
Swordfish không thể cất cánh từ sàn đáp ngắn của một tàu sân bay hộ tống với ngư lôi hay số mìn sâu và nhiên liệu hữu ích; và súng máy.303 calibre của những chiếc Sea Hurricane không có hiệu quả đối với vỏ giáp của những máy bay trinh sát Đức.
Ready again for sea, she left on gunnery trials on 30 May and landed her first aircraft—a Fairey Swordfish—on 2 June.
Khi lại sẵn sàng để ra khơi, nó lên đường thực hành tác xạ vào ngày 30 tháng 5, và hạ cánh chiếc máy bay đầu tiên của nó, một chiếc Fairey Swordfish vào ngày 2 tháng 6.
Dropping two depth charges the Swordfish reported the sighting and another Swordfish and HMS Pathfinder were sent to assist.
Nó thả hai quả mìn sâu và báo cáo, nên một chiếc Swordfish khác và tàu khu trục HMS Pathfinder được phái đến trợ giúp.
On 7 March 1942, Archer embarked twelve Martlets for delivery to HMS Illustrious and her own four Fairey Swordfish aircraft of 834 Squadron which had flown out from Jamaica.
Ngày 7 tháng 3 năm 1942, Archer nhận lên tàu 12 chiếc Martlet để chuyển cho tàu sân bay Illustrious cùng bốn chiếc Fairey Swordfish của chính nó thuộc Phi đội Không lực Hải quân 834 bay đến từ Jamaica.
Swordfish bombers from HMS Illustrious damage three battleships, two cruisers and multiple auxiliary craft.
Các máy bay ném bom Fairey Swordfish từ hàng không mẫu hạm HMS Illustrious đã đánh bị thương 3 thiết giáp hạm, 2 tuần dương hạm và nhiều máy bay phụ trợ.
On 26 May, a Swordfish from Ark Royal located Bismarck and began to shadow her, while the Home Fleet was mobilised to pursue.
Đến ngày 26 tháng 5, một chiếc Fairey Swordfish của Ark Royal tìm thấy Bismarck và bắt đầu dõi theo nó, trong khi Hạm đội Nhà được huy động vào việc truy đuổi.
On 15 May, light winds over the flight deck, and the inability of the Swordfish to use the catapult launch rail, limited their bomb load to two 40 lb (18 kg) bombs.
Vào ngày 15 tháng 5, hoàn cảnh thời tiết gió nhẹ đồng thời do kiểu máy bay Swordfish không thể sử dụng máy phóng khiến giới hạn khả năng mang bom, mỗi chiếc chỉ mang được hai quả bom 40 lb (18 kg).
The Italian fleet was detected by a reconnaissance aircraft from Ark Royal and the carrier launched Swordfish torpedo bombers while the capital ships of Force H turned to meet the enemy.
Hạm đội Ý bị một máy bay trinh sát của Ark Royal phát hiện, và chiếc tàu sân bay đã tung những chiếc máy bay phóng ngư lôi Swordfish của nó ra tấn công, trong khi các tàu chiến chủ lực của Lực lượng H cũng quay mũi tiến về phía đối phương.
Furious joined the Home Fleet off the coast of Norway on 10 April 1940 and her Swordfish made several attacks on German ships in Narvik on the following days.
Furious gia nhập cùng Hạm đội Nhà ngoài khơi bờ biển Na Uy vào ngày 10 tháng 4 năm 1940 khi những chiếc Swordfish của nó thực hiện nhiều cuộc tấn công xuống tàu bè Đức tại Narvik những ngày tiếp theo.
The cuisine of Davao City features skewered and grilled meat dishes, but the most common dish served in the city is kinilaw, a relative of ceviche made from tuna, mackerel, or swordfish with cucumber (and sometimes radishes) and chili marinated in vinegar.
Ẩm thực của thành phố Davao có đặc trưng là các món thịt xiên và nướng, song món ăn phổ biến nhất được phục vụ trong thành phố là kinilaw, một món có liên hệ với ceviche được làm từ cá ngừ, cá thu hoặc cá kiếm với dưa chuột (và thỉnh thoảng là với cải củ) và ớt ướp trong dấm.
Fog prevented any flying until 07:30 on 7 May, when two Swordfish took off and located the convoy and provided an anti-submarine patrol.
Thời tiết sương mù đã ngăn trở các hoạt động không quân cho đến 07:30 phút ngày 7 tháng 5, khi hai máy bay Swordfish cất cánh để định vị đoàn tàu vận tải và tuần tra chống tàu ngầm.
Another Swordfish sighted U-589 at 09:40; this submarine also dived, but was located and sunk by HMS Onslow.
Một chiếc Swordfish khác trông thấy tàu ngầm U-589 lúc 09 giờ 40 phút; nó cũng lặn xuống né tránh, nhưng bị tàu khu trục HMS Onslow phát hiện và đánh chìm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swordfish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.