tacka nej trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tacka nej trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tacka nej trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tacka nej trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là từ chối, sút kém to, luân lạc, không nhận, nghiêng đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tacka nej

từ chối

(decline)

sút kém to

(decline)

luân lạc

(decline)

không nhận

(decline)

nghiêng đi

(decline)

Xem thêm ví dụ

Vi tackade nej till många tvivelaktiga affärserbjudanden.
Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ.
Han tackade nej till erbjudandet.
Ông từ chối lời mời đó.
Men mannen tackade nej och menade att det skulle skada hans egen arvedel.
Tuy nhiên, người ấy từ chối vì sợ sản nghiệp của mình bị hủy hoại.
Du är för girig för att tacka nej.
Anh rất tham!
Men du kan alltid tacka nej.
Không lấy thì để lại.
När hon var borta Maria tackade nej till vandring som ledde till dörren i buskage.
Sau khi em đã đi rồi Mary đã từ chối đi bộ dẫn đến cánh cửa trong cây dâu.
Jag erbjuder dem jobbet och de kan tacka nej, och de väljer sedan sin egen regering.
Tôi đề nghị chúng một công việc, chúng có thể quay về và sau đó chúng lựa chọn nội các của chính chúng
Om mitt samvete får mig att tacka nej till denna fraktion, vilka andra behandlingsmetoder finns det då?
Nếu lương tâm không cho phép tôi nhận phần chiết này, thì có thể dùng liệu pháp nào khác?
Jag tackar nej i alla fall.
Tôi sẽ từ chối.
Eftersom kvinnan hade ena handen i bandage, erbjöd Karolien och hennes kamrat hjälp, men kvinnan tackade nej.
Vì thấy tay bà bị băng nên Karolien và một chị cùng đi đã đề nghị được giúp, song bà từ chối.
Blygsamhet kan få oss att tacka nej.
Sự khiêm tốn có thể thúc đẩy chúng ta từ chối nhận nhiệm vụ đó.
Jag tackade nej.
Anh đã từ chối.
När den unga flickan lämnade sjukhuset, inbjöd hon sköterskan till en sammankomst, men sköterskan tackade nej.
Khi em rời bệnh viện, em mời cô y tá dự hội nghị, nhưng cô từ chối.
Men Charles tackade nej till det, ett beslut som jag hade full förståelse för.
Nhưng chồng tôi từ chối, và tôi thấy quyết định này thật sáng suốt.
Om den besökte tackar nej till bokerbjudandet, erbjud då traktaten Ett lyckligt familjeliv.
hoặc Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc.
Men du behöver inte tacka nej till andra nöjen.
Nhưng điều đó cũng không ngăn cản việc cô tìm đến những thú vui khác.
Jag fick ett stipendium här, och kunde inte tacka nej.
Em được học bổng ở dưới này, nên không thể bỏ qua.
Efter att ha beräknat kostnaden bestämde hon sig därför för att tacka nej till erbjudandet.
Bởi đó, sau khi tính toán, chị quyết định từ chối sự đề nghị của công ty.
Min chef blev förvånad när jag tackade nej till hans fördelaktiga erbjudande.
Người quản lý rất sửng sốt khi tôi từ chối lời đề nghị đầy lợi nhuận của ông ấy.
”Vi tackade nej till välbetalda arbeten som skulle kollidera med våra teokratiska åtaganden.
Có những việc trả lương cao nhưng chúng tôi không nhận vì những việc này không cho phép chúng tôi chu toàn trách nhiệm thần quyền.
Jag är hedrad av ert frieri, men jag måste tyvärr tacka nej.
Thưa ông, tôi lấy làm vinh hạnh vì lời cầu hôn của ông, nhưng tôi rất tiếc, tôi phải từ chối nó.
D 1958 tvingades den ryskfödda Boris Pasternak under tryck från Sovjetunionen att tacka nej till nobelpriset i litteratur.
C Năm 1958, nhà văn người Nga Boris Pasternak, dưới áp lực của chính phủ Liên Xô, bị buộc phải khước từ giải Nobel Văn học.
Jag ska tacka nej till det.
Anh sẽ từ chối việc này.
Mina föräldrar erbjöd oss utan kostnad en bit mark och ett hus, men Ralph tackade nej.
Mặc dù gia đình tôi muốn cho chúng tôi đất đai và nhà cửa, nhưng Ralph không chịu nhận.
Jag tackade nej till jobbet.
Tôi đã hủy buổi phỏng vấn rồi.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tacka nej trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.