tailler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tailler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tailler trong Tiếng pháp.
Từ tailler trong Tiếng pháp có các nghĩa là cắt, đẽo, gọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tailler
cắtverb Je lui avais dit qu'elle aurait dû les tailler. Tôi đã nói cô ấy nên cắt bỏ nó. |
đẽoverb Mon badge de taille au couteau a enfin une utilité. Vâng, tôi đoán là cái huy hiệu Đục Đẽo cũng không vô dụng. |
gọtverb Et frère Knorr de conclure : « J’aime avoir des crayons bien taillés sur mon bureau. Rồi anh Knorr bảo: “Tôi thích có những cây bút chì đã được gọt sẵn. |
Xem thêm ví dụ
Et lorsque le médecin commence la visite, elle connait la taille, le poids, s'il y a de la nourriture à la maison, si la famille vit dans un refuge. Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
L'exemple ci-dessous présente deux façons d'utiliser les attributs size [taille] et size_type [type_de_coupe]. Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước]. |
Et vous pouvez voir ici, sur l'axe horizontal, le nombre de personnes tuées dans une attaque ou la taille de l'attaque. Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó. |
Mais une fois taillées et polies, elles jettent leurs feux dans toutes les directions. Nhưng khi được cắt và đánh bóng, thì nó phản chiếu ánh sáng từ mọi mặt. |
Mais Kham préféra lui expliquer comment le tailler lui- même. Thay vì chuốt luôn cho nó, anh chỉ nó cách chuốt và giúp nó tự chuốt lấy cây viết chì. |
Répétez ce processus pendant 1 million d'années et la taille moyenne sera beaucoup plus grande que la taille moyenne aujourd'hui, en supposant qu'il y n'ait aucune catastrophe naturelle qui anéantisse toutes les personnes de grande taille. Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao. |
Ok, quelle est la taille de notre zone de recherche? Được rồi, thế phạm vi tìm kiếm của ta rộng bao nhiêu? |
Vous pouvez choisir la taille, la couleur et l'arrière-plan de l'annonce qui correspondent le mieux au design de votre page, mais la mise en forme de l'annonce doit toujours permettre de la distinguer du reste du contenu sur la page où elle est diffusée. Bạn có thể chọn kích thước, màu sắc và nền quảng cáo thích hợp để phù hợp với thiết kế của trang, nhưng tuyệt đối không thử định dạng quảng cáo theo cách mà khiến cho quảng cáo không thể phân biệt với nội dung khác trên trang khi quảng cáo xuất hiện. |
Nous avons ré-imaginé le moucharabié, un archétype de l'ancienne architecture arabe, et créé un écran où chaque ouverture est taillée de manière unique pour façonner la forme de la lumière et la chaleur qui passent à travers. Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó. |
Chaque variante de produit (color [couleur] ou size [taille], par exemple) doit également être proposée en tant qu'article distinct dans vos données produit. Bạn nên gửi từng biến thể sản phẩm (ví dụ: color [màu_sắc] hoặc size [kích_thước]) dưới dạng một mặt hàng riêng trong dữ liệu sản phẩm của bạn. |
On s’habitue à sa présence; sa taille n’inspire plus l’admiration. Ta quen thấy nó; bề cao của nó không còn khiến ta khâm phục nữa. |
J’ai acheté un morceau de verre de 2,5 centimètres d’épaisseur et de 20 centimètres de côté, et je l’ai fait tailler pour lui donner une forme circulaire. Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn. |
Ce n’est pas un architecte humain qui a décidé de la taille de la terre, ou qui a contribué à sa création. (Gióp 38:1-11) Không kiến trúc sư nào của loài người định được độ lớn của trái đất và rồi tạo nên nó. |
Voilà comment est né le chihuahua actuel, de plus petite taille encore. Đó là sự khởi đầu của giống chó nhỏ hơn ngày nay, tức chó Chihuahua. |
Sans ses pressions de marées, Io aurait été semblable à la Lune, un monde de même taille et de même masse, géologiquement mort et couvert de nombreux cratères d'impacts. Nếu không có nhiệt thủy triều, Io có thể sẽ tương tự như Mặt Trăng, một thiên thể có kích cỡ và khối lượng tương đương, với hoạt động địa chất đã ngừng và bề mặt lỗ chỗ các hố thiên thạch. |
Il a initialement déclaré qu'il n'avait pas personnellement vu de dommages significatifs sur l'île causés par les chevaux, et que la taille des troupeaux avait diminué. Lúc đầu, ông ta tuyên bố rằng cá nhân ông không thấy thiệt hại đáng kể tới hòn đảo này từ những con ngựa, và quy mô đàn gia súc đã giảm. |
Taillés pour être simple? Lấy nó cho đơn giản nhé? |
Premier défi à relever : réussir à faire bouger ces robots malgré leur petite taille. Đầu tiên, cần tìm cách khiến chúng chuyển động khi quá nhỏ. |
La taille moyenne calculée sur cet échantillon, appelée moyenne empirique, sera un estimateur de la taille moyenne des enfants de 10 ans. Chiều cao trung bình tính được từ mẫu điều tra này, thường là trung bình tích lũy, sẽ là một ước lượng cho chiều cao trung bình của trẻ em ở độ tuổi 10. |
Techniquement, une tumeur peut garder exactement la même taille, et le patient pourrait malgré tout être en rémission. Về mặt kỹ thuật một khối u có thể giữ nguyên kích thước y như ban đầu và bệnh nhân đó vẫn có thể xem là có thuyên giảm. |
À un niveau professionnel, la plupart des joueurs ont une taille supérieure à 1,90 m, et 1,70 m pour les joueuses. Ở trình độ chuyên nghiệp, phần lớn nam giới chơi đều cao trên 1,91 m và hầu hết phụ nữ cao trên 1,70 m. |
La tache est suffisamment grande pour contenir deux ou trois planètes de la taille de la Terre. GRS đủ lớn để chứa hai hoặc ba hành tinh có kích thước bằng Trái Đất. |
Pas seulement pour construire les systèmes, les modèles commerciaux qui nous permettent d’atteindre les personnes à faibles revenus de façon durable, mais aussi pour mettre ces entreprises en relation, avec d’autres marchés, des gouvernements, des sociétés -- de vrais partenariats si nous voulons atteindre une certaine taille. Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển. |
Pour les proies de taille moyenne comme le chevreuil ou le mouton, les loups attaquent à la gorge, ce qui endommage les terminaisons nerveuses et l'artère carotide et provoque la mort de l'animal entre quelques secondes et une minute après la morsure. Với con mồi cỡ trung như hoẵng hoặc cừu, sói sẽ giết bằng cách cắn vào cổ họng, cắt đứt các dây thần kinh và động mạch cảnh, làm cho con vật chết trong vòng vài giây đến một phút. |
C’est pourquoi Jéhovah les encourage en prenant l’image d’une carrière : “ Regardez vers le rocher d’où vous avez été taillés, et vers la cavité de la fosse d’où vous avez été tirés. Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tailler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tailler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.