tale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tale trong Tiếng Anh.
Từ tale trong Tiếng Anh có các nghĩa là truyện, câu chuyện, chuyện bịa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tale
truyệnnoun (type of story) You know he rescued me, like a knight in a fairy tale? Cha biết ảnh đã cứu con, như một hiệp sĩ trong truyện cổ tích chưa? |
câu chuyệnnoun To him who has often told the tales of others, many tales will be told. Với ông ta, người thường kể những câu chuyện của người khác, nhiều câu chuyện sẽ được kể. |
chuyện bịanoun You tell your sister a fairy tale about her real father Cậu kể với em cậu một câu chuyện bịa đặt về người bố thật của nó... |
Xem thêm ví dụ
In one particular episode related in The Tale of the Heike, Kajiwara suggests, during the Battle of Yashima, that Yoshitsune equip the Minamoto ships with "reverse oars" should they need to retreat quickly. Trong một đoạn văn đặc biệt có liên quan trong Chuyện kể Heike, Kajiwara cho thấy trong trận Yashima rằng Yoshitsune trang bị cho các tàu chiến của Minamoto với "mái chèo ngược" nên họ cần phải rút lui một cách nhanh chóng. |
Is it possible that the mythic realm of thrilling Amazon tales was a way to imagine women and men as equal companions? Có chăng ẩn sau những câu chuyện ly kỳ về vùng đất Amazon thần bí là niềm mong ước về sự bình đẳng giữa phụ nữ và đàn ông? |
"Funimations Adds Code Geass, Tales of the Abyss, Angel Links, More". Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2011. ^ “Funimations Adds Code Geass, Tales of the Abyss, Angel Links, More”. |
Every day I hear some new bad tale of Mr Wickham! Mỗi ngày em đều nghe vài chuyện xấu về Wickham |
" The Tell-Tale Heart. " " Lời trái tim mách bảo. " |
The work was also published 30 March 1863 as a part of Fairy Tales and Stories (1863), Second Volume (Eventyr og Historier (1863), Andet Bind). Truyện này cũng đã được công bố ngày 30 tháng 3 năm 1863 như một phần của Fairy Tales and Stories (1863), Tập 2 (Eventyr og Historier) (1863). |
The Tales are written in Middle English, which often looks entirely different from the language spoken today. Truyện được viết bằng tiếng Anh trung cổ, nghe rất khác với tiếng Anh ngày nay. |
The Old Jack tales that he had learned -- he talked like this, you could hardly understand him. Câu chuyện Jack Già của ông -- Ổng kể thế này, |
Code Geass characters have appeared as costumes in the Japanese version of the PlayStation 3 game Tales of Graces F. These characters are Zero, Suzaku, C.C. and Kallen. Các nhân vật Code Geass đều xuất hiện trong bộ trang phục từ phiên bản tiếng Nhật của tựa game PlayStation 3, Tales of Graces F. Số nhân vật này gồm Zero, Suzaku, C.C. và Kallen. |
During December 2004, a concert titled "Tales of Another Festival" was staged in Tokyo and Osaka. Đến tháng 12 năm 2004, một buổi hòa nhạc mang tên "Tales of Another Festival" tổ chức tại Tokyo và Osaka. |
As payment, Tales leaves a locket that once belonged to María Clara. Khi thanh toán, Tales rời khỏi cái mề đay từng thuộc về María Clara. |
Many of the stories also conclude with miracle tales and similar wonderlore from accounts of those who called upon that saint for aid or used the saint's relics. Nhiều câu chuyện kết thúc với những điều kỳ diệu, ví dụ như câu chuyện của những người kêu cầu thánh nhân giúp đỡ hoặc sử dụng các di tích của vị thánh. |
Many of the tales and pseudo-histories make up part of the wider Matter of Britain, a collection of shared British folklore. Nhiều truyện ngắn và giả lịch sử tạo thành bộ phận của Matter of Britain, một tập hợp văn học dân gian Anh Quốc được chia sẻ. |
It is the fifth film adaptation of the 1880 novel Ben-Hur: A Tale of the Christ by Lew Wallace following the 1907 silent short film, the 1925 silent film, the Academy Award-winning 1959 film and the 2003 animated film of the same name. Đây là phim chuyển thể thứ năm từ tiểu thuyết năm 1880 có tựa đề Ben-Hur: A Tale of the Christ của Lew Wallace, sau các bộ phim như phim câm ngắn năm 1907, phim câm ngắn năm 1925, phim điện ảnh năm 1959 giành giải Oscar và phim hoạt hình năm 2003 cùng tên. |
In its turn, Kurt Vonnegut's short story "Harrison Bergeron" (1961) bears distinct resemblances to Zamyatin's tale. Đổi lại, câu chuyện ngắn của Kurt Vonnegut nhan đề "Harrison Bergeron" (1961) có những điểm tương đồng dị biệt với câu chuyện của Zamyatin. |
To some, this may seem to be on a par with a tale about French King Louis IX. Đối với một số người, xem chừng điều này có thể tương đương với câu chuyện thần thoại về vị vua Pháp là Louis IX. |
Airborne Commemoration (17-26 September) World Statues Festival (The World Championship of Living Statues) Sonsbeek Theater Avenue Free Your Mind Festival Dancetour 8Bahn De Rabo Bridge to Bridge (Marathon) UITboulevard (Cultural Festival) Sprookjesfestival (Fairy tale Festival) King's Day Sinterklaas The National Sports Centre Papendal is the national sports development centre of the Netherlands, located in Arnhem. Airborne Commemoration (17-26 tháng 9) World Statues Festival (Giải vô địch thế giới Living Statues) Sonsbeek Theater Avenue Free Your Mind Festival Dancetour 8Bahn De Rabo Bridge to Bridge (Marathon) UITboulevard (Lễ hội Văn hóa) Sprookjesfestival (Lễ hội Truyện cổ tích) Ngày Đức vua Sinterklaas National Sports Centre Papendal là trung tâm phát triển thể thao quốc gia của Hà Lan, nằm ở Arnhem. |
The magazine published Hunter × Hunter, Captain Tsubasa and Dragon Ball—which holds the highest circulation of manga in Hong Kong, alongside the highest of domestic manhua which would be Chinese Hero: Tales of the Blood Sword. Tạp chí ra mắt Hunter × Hunter, Captain Tsubasa và Dragon Ball — những tựa manga giữ mức lưu hành cao nhất tại Hồng Kông, cùng với Manhua nội địa có mức tiêu thụ cao nhất như Trung Hoa Anh hùng: Truyền thuyết huyết kiếm. |
Despite her distaste for literary labels, Atwood has since conceded to referring to The Handmaid's Tale as a work of science fiction or, more accurately, speculative fiction. Mặc dù không thích các nhãn hiệu văn học, Atwood đã thừa nhận đề cập đến The Handdess's Tale như một tác phẩm khoa học viễn tưởng, hay chính xác hơn, là tiểu thuyết giả tưởng. |
However, there's an epilogue to this tale. Tuy nhiên, còn có một chi tiết bên lề câu chuyện của chúng ta. |
A collection of fairy tales was first published in 1812 by the Grimm brothers, known in English as Grimms' Fairy Tales. Một bộ sưu tập truyện cổ tích lần đầu tiên được xuất bản năm 1812 bởi anh em nhà Grimm, được biết bằng tiếng Anh như truyện cổ tích của Grimms 'Fairy Tales. |
So there's a famous quote by Shakespeare from " The Winter's Tale " where he describes adolescence as follows: Có một câu nói nổi tiếng của Shakespeare từ " The Winter's Tale " nơi mà ông mô tả tuổi thiếu niên như sau: |
Andersen did not know the Spanish original but read the tale in a German translation titled "So ist der Lauf der Welt". Andersen không biết bản gốc bằng tiếng Tây Ban Nha, nhưng đã đọc truyện này qua bản dịch tiếng Đức dưới tên "So ist der Lauf der Welt". |
It chronicles the events leading up to and including the siege and tells the tale of Gergely Bornemissza, as well as Captain Dobó, and his co-commander István Mekcsey. Tác phẩm mô tả những sự kiện dẫn tới cuộc vây hãm, và những câu chuyện về Gergely Bornemissza, cũng như đại úy Dobó, và phó của ông István Mekcsey. |
The cinema has large wall paintings, made by the local artist Sverre Mack in 1921, which picture scenes from Norwegian folk lore and fairy tales. Rạp chiếu phim này có một bức tranh vẽ tường lớn, được vẽ bởi họa sĩ địa phương Sverre Mack năm 1921, tái hiện những cảnh từ truyện cổ tích dân gian Na Uy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tale
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.