tantalize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tantalize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tantalize trong Tiếng Anh.
Từ tantalize trong Tiếng Anh có các nghĩa là như, nhứ, nhử trêu ngươi, nhử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tantalize
nhưverb |
nhứverb |
nhử trêu ngươiverb |
nhửverb |
Xem thêm ví dụ
After filling your nose with the tantalizing odors and your eyes with the appealing colors, you might be tempted to taste the succulent food. Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay. |
It must be tantalizing to be surrounded by so much purity. Hẳn là như bị trêu ngươi khi bị vây quanh bởi nhiều sự thuần khiết như thế. |
So you should take the exact numbers in our study with a grain of salt, yet it "gave us a tantalizing glimpse of a brave new world of finance." Vì vậy, bạn nên lấy những con số chính xác trong nghiên cứu của chúng tôi chỉ với một chút sai số, nó đã "cho chúng tôi một cái nhìn như trêu ngươi về làn sóng của một thế giới tài chính mới." |
Although the results were not quantitative and did not initially improve on morphological classification, they provided tantalizing hints that long-held notions of the classifications of birds, for example, needed substantial revision. Mặc dù kết quả không định lượng và ban đầu không cải thiện được những phân loại hình thái, nhưng chúng đã cung cấp những gợi ý mơ hồ mà lâu nay quan niệm về việc phân loại chim, ví dụ, cần sửa đổi đáng kể. |
Private spaceflight companies now offer not just a short trip to near space but the tantalizing possibility of living our lives on Mars. Các công ty tư nhân giờ cung cấp không chỉ một chuyến đi ngắn tới vũ trụ gần mà còn khả năng sinh sống trên sao Hỏa, như trêu ngươi vậy. |
It is more difficult to keep our course within the barrier when all we can see are thrilling and tantalizing waves on the other side. Thật là khó khăn hơn để tuân theo hướng đi ở bên trong hàng rào cản khi chúng ta tập trung vào những làn sóng đầy hứng thú và mời mọc ở phía bên kia. |
This tantalizing suggestion was the beginning of Faraday's pursuit of science. Ý tưởng kỳ lạ này đã là khởi điểm để Faraday bắt đầu nghiên cứu khoa học. |
The Devil may well try to tempt us in a similar way, perhaps placing before us tantalizing opportunities to obtain worldly wealth, power, or position. Hắn cũng có thể dùng cách tương tự để cám dỗ chúng ta, chẳng hạn hắn bày ra trước mắt chúng ta những cơ hội hấp dẫn hầu có được giàu sang, quyền lực hay địa vị trong thế gian. |
Jon Caramanica of The New York Times found the album to be "rife with the sting of unrequited love, both on the receiving and inflicting ends", with "lovers who tantalize but remain at arm's length." Jon Caramanica của tờ The New York Times nhận thấy album "tràn ngập những vết thương của mối tình đơn phương, ở cả những kết thúc được đón nhận và phải chịu đựng", và "những người yêu nhau dù hành hạ nhưng vẫn ở trong vòng tay ." |
The Beryl’s sighting system is very similar to the setup used on the Tantal, it does however differ with the addition of twin cuts made into the sides of rear sight base that are used to fasten a bracket for mounting the following optical sights: the passive PCS-6 night sight, a CK-3 reflex optical collimator (red dot sight), LKA-4 telescopic sight and CWL-1 scope with integrated laser rangefinder. Hệ thống ngắm của khẩu Beryl giống như của khẩu Tantal, tuy nhiên nó lại có thêm hai thanh răng phía trên thân súng dùng để gắn ống ngắm gồm: ống ngắm PCS-6 nhìn trong đêm, ống ngắm CK-3 phản xạ quan học (ống ngắm điểm đỏ (không phải ngắm laser)), ống ngắm điện tử LKA-4 hay ống ngắm laser CWL-1. |
You can see, look -- tantalizing. Bạn thấy không -- thật hấp dẫn! |
No wonder that measuring its course tantalized mankind all over the planet. Không lạ gì việc đo dòng thời gian luôn luôn quyến rũ loài người trên khắp hành tinh. |
But the film — which John Lee Hancock directed from a script by Kelly Marcel and Sue Smith — more than makes up for its occasionally unwieldy structure in telling a fascinating and ultimately deeply affecting story, along the way giving viewers tantalizing glimpses of the beloved 1964 movie musical, in both its creation and final form." Nhưng bộ phim này — do John Lee Hancock đạo diễn dựa theo kịch bản của Kelly Marcel và Sue Smith — đã bù đắp cho cấu trúc đôi lúc có phần khó nắm bắt ấy bằng một cốt truyện cuốn hút với đoạn kết sâu sắc và xúc động, cùng với đó mang tới cho họ cái nhìn về quá trình phát triển cũng như hình hài của một bộ phim nhạc kịch rất được yêu thích năm 1964." |
Lutetium tantalate (LuTaO4) is the densest known stable white material (density 9.81 g/cm3) and therefore is an ideal host for X-ray phosphors. Luteti tantalat (LuTaO4) là vật liệu đặc nhất có màu trắng và không phóng xạ (mật độ 9,81 g/cm3) và cũng có ý tưởng dùng làm tia X phốtpho. |
Jose Otero of IGN described it as "a masterclass in open-world design" and "a wonderful sandbox full of mystery, dangling dozens upon dozens of tantalizing things in front of you that just beg to be explored". Jose Otero từ trang IGN miêu tả trò chơi "một đẳng cấp lão luyện trong thiết kế thế giới mở", và "một hộp cát tuyệt vời chứa đựng đầy ắp bí ẩn, hàng nghìn hàng vạn thứ trêu ngươi ngay trước mắt sẽ khêu gợi bạn hãy khám phá chúng đi.". |
Humility prevents him from exaggerating his own importance, trying to impress others either by telling them everything he knows or by tantalizing them with secrets he cannot tell. Tính khiêm nhường giúp người đó tránh phóng đại tầm quan trọng của mình, cố lấy oai với người khác bằng cách nói cho họ biết về mọi điều mình biết hoặc dùng những bí mật mà mình không thể nói ra để trêu chọc họ. |
Reports of Peru's riches and Cortés's success in Mexico tantalized Pizarro. Báo cáo về sự giàu có của Peru và sự thành công của Cortés ở Mexico đã trêu ngươi Pizarro. |
All who are caught in its seductive, tantalizing web and remain so will become addicted to its immoral, destructive influence. Tất cả những người bị sa vào bẫy cám dỗ với nỗi giày vò và ở trong đó, thì sẽ trở nên nghiện ngập ảnh hưởng vô luân nguy hại của nó. |
Women are cooking, filling the neighborhood with tantalizing aromas. Các phụ nữ đang nấu ăn, làm cả xóm thơm nức mùi thức ăn hấp dẫn. |
(Romans 16:5, 22, 23; Acts 16:14; Colossians 4:14) For any who would like to know more about such individuals, these snippets of information are tantalizing in their brevity. (Rô-ma 16:5, 22, 23, 24; Công-vụ các Sứ-đồ 16:14; Cô-lô-se 4:14) Đối với ai muốn biết thêm về những người này, những chi tiết vắn tắt này kích thích sự tò mò của họ. |
And he's speeding along, and all of a sudden he hears this little fragment of melody, that comes into his head as inspiration often comes, elusive and tantalizing, and he wants it, it's gorgeous, and he longs for it, but he has no way to get it. Và khi ông đang chạy, bỗng nhiên, ông nghe một đoạn giai điệu nhỏ xuất hiện trong đầu ông như cảm hứng vẫn thường đến, trêu ngươi và rất khó nắm giữ, và ông muốn đó, bạn biết đấy, nó hoàn hảo, và ông mong mỏi nó, nhưng ông lại không có cách nào để nắm lấy nó. |
So you should take the exact numbers in our study with a grain of salt, yet it " gave us a tantalizing glimpse of a brave new world of finance. " Vì vậy, bạn nên lấy những con số chính xác trong nghiên cứu của chúng tôi chỉ với một chút sai số, nó đã " cho chúng tôi một cái nhìn như trêu ngươi về làn sóng của một thế giới tài chính mới. " |
The inspired record offers only tantalizing hints on that score. Kinh Thánh không cho biết nhiều chi tiết về điều này. |
Here I am tantalizing you when I swore I wouldn't tell. Tôi đang trêu tức anh đây và tôi đã thề sẽ không nói đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tantalize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tantalize
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.