taro trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taro trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taro trong Tiếng Anh.
Từ taro trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoai môn, khoai nước, khoai sọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taro
khoai mônnoun (Colocasia esculenta) |
khoai nướcnoun |
khoai sọnoun |
Xem thêm ví dụ
However, Japan's Foreign Minister Taro Aso stated that his country was not willing to return to the six-party talks until North Korea had renounced nuclear weapons. Tuy nhiên, Bộ trưởng Taro Aso của Nhật Bản nói rằng, Nhật không sẵn sàng trở lại bàn đàm phán sáu bên cho tới khi nào Bắc Triều Tiên hủy bỏ vũ khí hạt nhân. |
Agricultural impact was extensive, with 90 percent of the banana, breadfruit, and taro crops destroyed in Chuuk and Yap states. Thiệt hại của nông nghiệp là rất lớn, với 90 phần trăm đất trồng chuối, lúa mì và cây trồng bị phá hủy ở tiểu bang Chuuk và Yap. |
Taro and the eunuch are in this together. Ngụy Thái Lang thì chung phe với lão thái giám |
Taro Sado is a masochist and goes to a high school with his male friend Tatsukichi Hayama. Sado Taro là một tên khổ dâm và cùng học chung với ông bạn Hayama Tatsukichi đến phổ thông. |
Many types of tubers such as talas (a type of taro but larger and more bland) and breadfruit are native to Indonesia, while others were introduced from elsewhere. Nhiều loại củ như talas (một loại khoai môn như lớn hơn và nhạt hơn) và trái xa kê là thực vật bản địa của Indonesia, còn những loại khác thì du nhập từ nơi khác tới. |
Taro falls in love for the first time with a girl and wants to be cured of his masochism so that he can confess his love to her, unaware at the time that she is actually his cross-dressing male friend Tatsukichi, so he goes to the Second Voluntary Club to get help. Mối tình đầu Taro yêu một cô gái, nhờ vậy Taro muốn chữa bệnh khổ dâm để anh ta có thể thổ lộ tình cảm cho cô ấy, Không nhận thức được lúc đó cô gái ấy thực ra chính là ông bạn Tatsukichi giả gái, vì vậy Taro tới câu lạc bộ "tình nguyện dự bị" để nhận được sự giúp đỡ. |
Equality Now urged activists to write to Illusion and then-Japanese Prime Minister Taro Aso in protest, arguing the game breaches Japan's obligations under the 1985 Convention on the Elimination of All Forms of Discrimination Against Women. Tổ chức nhân quyền Equality Now đã gửi đơn kiện trực tiếp cho Illusion Soft và Thủ tướng Nhật Bản lúc bấy giờ là Asō Tarō với cáo buộc đất nước này đã vi phạm Công ước loại bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ ban hành năm 1981. |
Taro, dinner is ready. Taro ơi, cơm tối xong rồi đấy! |
It also featured a hard science fiction setting, a theme revolving around space exploration, a plot inspired by the ancient Japanese tale of Urashima Taro, and some occasional full-motion video cut scenes. Nó có thiết lập như một tiểu thuyết khoa học viễn tưởng chuyên về kỹ thuật, với đề tài thám hiểm không gian, cốt truyện lấy cảm hứng từ truyện cổ Nhật Bản Urashima Taro, và đôi khi có các đoạn video hoàn chỉnh trong một số cảnh. |
For example, the stems that may be derived from Tarō are /taro/, consisting of two light syllables, and /taa/, consisting of a single syllable with a long vowel, resulting in Taro-chan and Tā-chan. Ví dụ, các thân từ mà có thể bắt nguồn từ Tarō là /taro/, cấu tạo từ hai âm tiết nhẹ, và /taa/, cấu tạo từ một âm tiết đơn với một trường nguyên âm, tạo ra kết quả là Taro-chan và Tā-chan. |
The Japanese Prime Minister Taro Aso also urged North Korea to take the resolution "seriously". Libya: Permanent Representative Abdurrahman Mohamed Shalgham said the world would not enjoy security until all nuclear weapons were eliminated. Thủ tướng Nhật Bản Aso Taro cũng thôi thúc Bắc Triều Tiên xem xét nghị quyết "một cách nghiêm túc". Libya: Đại diện thường trực Abdurrahman Mohamed Shalgham nói rằng thế giới sẽ không được hưởng sự an toàn cho đến khi nào tất cả các vũ khí hạt nhân bị tiêu trừ. |
Togawa Taro from Togawa-gumi... will never accept your suggestion Togawa Taro từ Togawa-gumi... sẽ ko bao giờ chấp thuận lời đề nghị của cậu đâu. |
Some families have begun to plant maize to alleviate this problem; other sources of grain include potatoes, cassava, and taro. Một số gia đình bắt đầu trồng ngô để giảm bớt khó khăn này, các nguồn lương thực khác gồm có khoai tây, sắn, và khoai môn. |
Q-Taro, also known as Q-chan or Oba-Q, is a mischief-maker who likes to fly around scaring people and stealing food, though he is deathly afraid of dogs. Qtarō, còn được gọi là Q-chan or Oba-Q, hay gây phiền phức khi bay và dọa mọi người hay ăn trộm thức ăn. |
In 2005, she debuted as a major label artist under the Hats Unlimited label run by violinist Taro Hakase. Năm 2005, cô trở thành ca sĩ chủ chốt của nhãn hiệu thu âm Hats Unlimited do nghệ sĩ vĩ cầm Hakase Taro sáng lập. |
Due to low levels of domestic horticulture, fresh tropical fruits feature less highly in New Caledonian cuisine than in other Pacific nations, instead relying on rice, fish and root vegetables such as taro. Do nghề làm vườn phát triển ở mức độ thấp, quả nhiệt đới tươi ít quan trọng trong ẩm thực Nouvelle-Calédonie so với các quốc gia Thái Bình Dương khác, thay vào đó họ dựa vào gạo, cá và các loại củ như khoai môn. |
There are three anime series of Q-Taro. Có ba loạt phim hoạt hình Qtaro. |
The taro. Là khoai sọ. |
According to Taro Kuribayashi, "My father had believed it shameful to have his body discovered by the enemy even after death, so he had previously asked his two soldiers to come along with him, one in front and the other behind, with a shovel in hand. Theo Kuribayashi Taro, "Cha của tôi cho rằng là một sự nhục nhã nếu xác của ông ấy bị kẻ thù tìm thấy sau khi ông chết, do đó ông đã kêu hai người lính cùng đi với ông, một người đi trước và một người đi sau, trên tay mỗi người cầm một cái xẻng. |
Branch leader Togawa Taro actually asked an outsider to kill his sub-head Lãnh đạo chi nhánh Togawa Taro thực sự đã nhờ người ngoài giết phó lãnh của ông ấy |
Emerging under the stage name "Beckii Cruel" she flew to Japan, where she was able to perform with Taro in Akihabara. Lấy nghệ danh "Beckii Cruel", cô đã bay sang Nhật Bản để trình diễn với Taro ở Akihabara. |
Taro Aso, Minister for Foreign Affairs of Japan, in his speech in the Japan Institute of International Affairs (2006) describes them as follows. Taro Aso, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Nhật Bản, trong bài phát biểu tại Viện Các vấn đề quốc tế Nhật Bản (2006) mô tả chúng như sau. |
Taro makes a sound like that? Ăn khoai sọ có tiếng thế sao? |
He is voiced by Taro Yamaguchi in the Japanese version and by Michael McConnohie in the English dub when he first speaks in Episode 54 and in all later appearances by Dan Woren. Trong anime, Chōjirō được lồng tiếng bởi Yamaguchi Taro trong bản tiếng Nhật và Michael McConnohie trong bản lồng tiếng Anh ở tập 54 và bởi Dan Woren trong tất cả các lần sau đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taro trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới taro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.