tear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tear trong Tiếng Anh.
Từ tear trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước mắt, xé, lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tear
nước mắtnoun (drop of clear salty liquid from the eyes) Cry: tears are the heart's petals. Khóc: Nước mắt là nụ hồng của con tim. |
xéverb (rend) Why did Bill tear the letter into pieces? Sao Bill xé lá thư ra từng mảnh vậy? |
lệnoun Tears filled Mary's eyes. Mắt Mary ngấn lệ. |
Xem thêm ví dụ
A tear or two slipped from her eye and splashed onto the dark blue remnant that , as if by magic , had become the most precious birthday present in the whole world . Vài giọt nước mắt ứa ra từ khoé mắt con bé và rơi trên tấm vải rẻo xanh đậm ấy , và như thể có phép lạ , tấm thảm đã trở thành món quà sinh nhật quý giá nhất trên thế gian này . |
There's no need for tears. Cần gì phải khóc. |
So he said, ‘I will do this: I will tear down my storehouses and build bigger ones, and there I will gather all my grain and all my good things; and I will say to my soul: ‘Soul, you have many good things laid up for many years; take your ease, eat, drink, enjoy yourself.’” Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ. |
You always have tears in your eyes when Dom drives away? Lần nào Dom rời đi em cũng khóc thế sao? |
Tears stung her eyes and she didn't even try to stop them. Nước mắt làm mắt cô cay xè và cô thậm chí còn không cố gắng để kìm nén chúng. |
I wanted to tear off my shirt and throw it down, but then the sky shut closed, and a strong thump sounded, and I was thrown a few meters. Tôi đã có ý định xé rách áo và ném nó đi, nhưng sau đó bầu trời bỗng tối sầm lại, và một tiếng vang lớn phát ra, và tôi bị đẩy bắn đi vài yard. |
The full moon is rising, and in a moment someone will transform and tear you all apart unless you can cure them first. Trăng tròn đang lên, ai đó sẽ biến hình và xé xác mọi người trừ khi bạn có thể chữa cho họ trước. |
I remember the joy which filled our hearts; we all broke out in songs and praising, and tears ran down the cheeks of many Saints. Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc. |
And he, more than anyone, is responsible for tearing this nation apart. Và hắn, hơn bất kỳ ai khác, phải chịu trách nhiệm cho sự chia rẽ của đất nước này. |
In fact, why did he ever have to feel sad to shed tears? Tại sao ông ta cứ phải bao giờ cũng buồn mới rơi nước mắt? |
Its rhythmic beauty sometimes moves me to tears. Vẻ đẹp nhịp nhàng trong câu chữ đôi khi làm tôi rơi nước mắt. |
“I can clearly remember the first tear-free day some weeks after he left me,” she relates. Chị kể lại: “Tôi có thể nhớ rõ ràng cái ngày đầu tiên tôi hết khóc, vài tuần sau khi anh ấy bỏ tôi. |
They transform tears into happiness. Những lời này biến các giọt lệ thành hạnh phúc. |
Additionally, the song was nominated for Record of the Year and Song of the Year, but lost both to Eric Clapton's "Tears in Heaven". Thêm đó, bài hát còn được đề cử cho Bản thu âm của năm và Bài hát của năm, nhưng để lỡ cả hai vào tay bài hát "Tears in Heaven" của Eric Clapton. |
It brought tears to my eyes when my son, who just recently turned 12, was able to stand with the Aaronic Priesthood and my daughter with the Young Women to do the same. Điều mà đã làm cho mắt tôi nhòa lệ là khi con trai tôi, mới vừa 12 tuổi, đã có thể đứng với Chức Tư Tế A Rôn và cũng như con gái tôi đứng với Hội Thiếu Nữ. |
Words have surprising power, both to build up and to tear down. Những lời nói có sức mạnh đáng ngạc nhiên, có thể làm cho người khác vui lẫn làm cho họ buồn. |
And at the end of the meeting, we realized we were the only two people that were sort of interested in the project; most people wanted to tear it down. Và tới cuối buổi họp, chúng tôi nhận ra rằng chúng tôi là hai người duy nhất có cùng chung ý tưởng; đa số mọi người, ai cũng muốn phá hủy đường ray này. |
The first time I read it, I had tears in my eyes. Tôi đã rơi nước mắt ngay lần đọc đầu tiên. |
(Psalm 56:8) Yes, Jehovah treasures up and remembers all the tears and suffering we endure while maintaining our loyalty to him. (Thi-thiên 56:8) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va coi trọng và nhớ tất cả những giọt nước mắt và sự đau khổ mà chúng ta chịu đựng trong khi vẫn trung thành với Ngài. |
Her moon tears are running out. Nguyệt lệ của cô ấy tuôn ra. |
Perhaps with tears in her eyes, she embraces her child and expresses her heartfelt appreciation. Có lẽ với đôi mắt rưng rưng lệ, bà ôm cô bé vào lòng và bày tỏ lòng quý trọng chân thành. |
That is why King David asked Jehovah to store up his tears in a “skin bottle,” adding confidently: “Are they not in your book?” Đó là lý do tại sao Vua Đa-vít xin Đức Giê-hô-va chứa những giọt nước mắt của ông trong “ve”, rồi ông nói thêm với niềm tin chắc: “Nước mắt tôi há chẳng được ghi vào sổ Chúa sao?” |
When we are under stress, we may cry out to Jehovah with tears. Khi gặp áp lực, chúng ta có thể khóc lóc kêu cầu Đức Giê-hô-va. |
19 And Jacob and Joseph also, being young, having need of much nourishment, were grieved because of the afflictions of their mother; and also amy wife with her tears and prayers, and also my children, did not soften the hearts of my brethren that they would loose me. 19 Và luôn cả Gia Cốp và Giô Sép, vì còn trẻ nên cần phải được nuôi dưỡng nhiều, cũng ưu phiền vì nỗi đau khổ của mẹ mình; và luôn cả avợ tôi, với nước mắt và những lời van xin của nàng, và cả các con tôi nữa, cũng chẳng làm mềm lòng được các anh tôi, để họ mở trói cho tôi. |
As he spoke, he could tell by the expression on many of their faces and the tears in their eyes that they were receiving his message. Trong khi ông nói, ông có thể biết được qua nét mặt của nhiều người và ngấn lệ trong khóe mắt của họ rằng họ đã tiếp nhận được sứ điệp của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tear
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.