tecniche trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tecniche trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tecniche trong Tiếng Ý.
Từ tecniche trong Tiếng Ý có các nghĩa là kỹ thuật, kĩ thuật, công nghệ, 技術, nghệ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tecniche
kỹ thuật(technics) |
kĩ thuật(techniques) |
công nghệ
|
技術
|
nghệ thuật
|
Xem thêm ví dụ
Altri progetti Wikimedia Commons Wikimedia Commons contiene immagini o altri file su Snecma M88 (FR, EN) Propulsion militaire M88 su snecma.com (FR) Scheda tecnica del M88-2 su snecma.com (EN) Scheda tecnica del M88-2 su snecma.com Phương tiện liên quan tới Snecma M88 tại Wikimedia Commons M88 page on Snecma's web site Snecma M88's pdf Flight Global article on M88-2 Snecma's description on M88 |
Ma solo una tecnica familiare ad alcuni abitanti dell'Oriente e a qualche santuomo dell'Himalaya. Đơn giản chỉ là kỹ thuật tương tự của người dân phương đông. Và khác với những người ở Himalayas. |
Quindi i problemi tecnici da risolvere sembrano molto difficili: non tanto quanto realizzare un'IA superintelligente, ma comunque molto difficili. Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn. |
Non si tratta di un vantaggio tecnico. Không phải vì tiến bộ khoa học. |
Questa è una delle tecniche della lettura a freddo con la quale un chiaroveggente può fornire un pronostico soggettivamente impressionante senza avere conoscenze a priori del cliente. Đây là một trong những kĩ thuật "đọc nguội", với nó nhà ngoại cảm có thể đưa ra một lời đọc ý nghĩ đầy ấn tượng một cách chủ quan mà không có thông tin gì trước đó về người dự nghe. |
E questo significa che cercando soluzioni, abbiamo probabilmente dato maggiore priorità a quello che io chiamo soluzioni tecniche ingegneristiche, soluzioni Newtoniane, e di sicuro non abbastanza a quelle psicologiche. Và điều đó có nghĩa là trong việc tìm kiếm giải pháp, chúng ta đã đưa ra quá nhiều ưu tiên cho cái mà tôi gọi là giải pháp kỹ thuật, giải pháp Newton, và không dành sự quan tâm đúng mức cho những giải pháp tâm lý. |
Non ho mai capito bene la tecnica. Tôi chỉ không hiểu được kỹ thuật như thế nào? |
la relazione insegnante- studente, pubblico- artista, e quando nel 1880 arrivò questa nuova tecnica che prima in modo meccanico, poi analogico e infine digitale diede vita a un nuovo modo di trasmettere le cose, anche se impersonale, fu possibile sentire la musica in qualunque momento, anche se non era più necessario saper suonare, leggere la musica o andare ai concerti. Người ta bây giờ có thể nghe âm nhạc mọi lúc, thậm chí họ không cần thiết phải biết chơi một nhạc cụ, đọc nốt nhạc hay thậm chi đến xem các buổi hòa nhạc. |
Tecnico elettronico Lisa Melville. ( Tiếng hát ) Kỹ sư điện Lisa Melville. |
Adesso passerò in rapida rassegna altri principi che vi saranno utili per organizzare la vostra istruzione e la carriera, oppure se insegnate, per migliorare le tecniche di insegnamento e il counseling dei giovani scienziati. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
Uno dei più eminenti scienziati impegnati nel decifrare il genoma umano ha detto umilmente: “Abbiamo intravisto per la prima volta il nostro ‘manuale tecnico’, che fino ad ora era noto solo a Dio”. Một trong các nhà khoa học chủ chốt tham gia vào công việc giải mã gen đã khiêm tốn nhận xét: “Lần đầu tiên chúng ta được liếc nhìn vào cẩm nang về chính mình, mà trước đây chỉ Thượng Đế mới biết”. |
In ognuno dei lavori che lui e la sua squadra hanno eseguito, hanno forzato le casseforti con una tecnica chiamata " manipolazione della chiusura ". Trong mỗi vụ mà hắn và đàn em làm, két sắt được mở bằng cách sử dụng một kỹ thuật gọi là " dò mã số " |
(9) Quali tecniche vengono impiegate per ridurre al minimo la perdita di sangue durante gli interventi chirurgici? (9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật? |
Per prima cosa, erano disponibili molte nuove tecniche di produzione, per non parlare di motori miniaturizzati davvero economici -- motori senza spazzole, servomotori, motori passo a passo, di quelli che si usano per stampanti e scanner e cose del genere. Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế |
Il buon insegnamento non poggia su tecniche, ma su qualcosa di più importante. Nhưng nền tảng của sự dạy dỗ tốt không phải là phương pháp mà là một điều quan trọng hơn. |
Alcune volte all'anno dicono ai loro tecnici: Họ thường nói với các kỹ sư của họ một vài lần trong năm rằng, |
Stavamo osservando questo topo che cercava di attivare un ricordo usando la nostra tecnica per la prima volta. Chúng tôi thấy con chuột đang cố gắng kích hoạt lại ký ức lần đầu tiên khi chúng tôi dùng công nghệ này. |
Riconoscendo tali passi come poetici, il lettore comprende che lo scrittore biblico non si stava semplicemente ripetendo; al contrario stava usando una tecnica poetica per mettere in rilievo il messaggio di Dio. Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời. |
E abbiamo praticato tecniche avanzate come lo sky- walking, dove puoi muoverti liberamente da un albero all'altro attraverso lo spazio, come una sorta di Spiderman. Chúng tôi luyện tập vài kỹ năng nâng cao như sky- walking, cách mà bạn có thể đi từ cây này qua cây khác trên không, kiểu như người nhện. |
E siccome sono un tecnico e amo la progettazione, volevo sperimentare tutte le tecniche. Tôi là dân kỹ thuật, nên tôi thích làm dự án, thích thử tất cả các kỹ thuật. |
Una sorella dice: “La formazione che abbiamo ricevuto ci concede la libertà di esplorare una vasta gamma di tecniche per tradurre il testo originale, ma delinea anche confini ragionevoli che ci impediscono di arrogarci il ruolo di scrittori. Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết. |
A partire dal suo acquisto dei diritti della NAI nel 2002, la PGP Corp. ha offerto assistenza tecnica in tutto in mondo. Sau khi mua lại tài sản liên quan tới PGP từ NAI (2002), PGP Corp cung cấp hỗ trợ kỹ thuật về PGP trên toàn thế giới. |
Un tecnico sistema gli elettrodi sul cuoio capelluto aiutandosi con un conduttore o una pasta solitamente dopo una procedura di preparazione del cuoio capelluto attraverso una leggera abrasione. lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng. |
Collega la parte anteriore con l'area tecnica sul retro. Nó kết nối đằng trước với khoang kỹ thuật ở đằng sau. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tecniche trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tecniche
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.