telaraña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ telaraña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telaraña trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ telaraña trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mạng nhện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ telaraña

mạng nhện

noun

Atrapada en una telaraña que ella misma tejió.
Bị vướng vào mạng nhện chính bà ấy làm ra.

Xem thêm ví dụ

¿Por qué esta idea revolucionaria permaneció enterrada bajo el polvo y las telarañas entre las investigaciones de Hank? No lo sé.
Tại sao ý tưởng tuyệt vời này lại nằm dưới lớp bụi của những nghiên cứu của Hank, tôi không thể nói được.
Es la seda que se utiliza para hacer el marco y los radios de una telaraña, y también la red de amarre.
Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ.
Demasiados han sido atrapados en la telaraña de la inmoralidad y de los amargos frutos que ésta supone.
Có quá nhiều người bị sa vào lưới đồi bại và tất cả những hậu quả đắng cay do các hành động đồi bại đó gây ra.
Bueno, la próxima vez que vean una telaraña vean bien, asegúrese de que no es una viuda negra, y luego atraviésenla.
Vâng, lần tới nếu có thấy một cái mạng nhện hãy nhìn kĩ, đảm bảo rằng đây không phải của con Black Widow rồi hẵng bước qua nó
Una joven rehén en un taxi suspendido a 80 pisos de altura en lo que parece ser una enorme telaraña.
Một phụ nữ trẻ, bị giữ làm con tin trong một chiếc taxi và treo trên cao khoảng 80 tầng lầu so với mặt đất
(Vídeo): Limpio los ventiladores del techo y quito las telarañas de mi casa, lo haría con esto.
Nam: Tôi có thể lau quạt trần bằng cái đấy và quét được mạng nhện ra khỏi nhà -- tôi làm như thế.
No puedes evitar desgarrar esta telaraña
Bạn không thể tránh để không xé rách cái mạng nhện.
Y creo que el título lo dice todo, se llama: "La formación de galaxias con filamentos, como gotas a través de las hebras de una telaraña".
Tôi nghĩ tiêu đề của 1 dự án cũng đã nói lên tất cả : "Thiên hà Hình thành Dọc theo Sợ tơ, Như những Giọt nước Treo trên Đường tơ Nhện."
Y no solo practicamos las cosas que van bien, practicamos cosas que salen mal todo el tiempo, así que estamos contantemente atravesando esas telarañas.
chúng tôi không chỉ luyện tập để làm đúng còn luyện tập đối mặt với những rủi ro, và khi bạn cứ liên tục bước qua những thứ mạng nhện như vậy
Una telaraña del tamaño de un campo de fútbol tejida con hilos de un centímetro (0,4 pulgadas) de grosor dispuestos a 4 centímetros (1,6 pulgadas) de distancia unos de otros podría detener un jumbo en pleno vuelo.
Nếu mạng nhện làm bằng tơ này lớn bằng kích thước của một sân bóng đá (sợi dragline dày 1cm, cách nhau 4cm) nó có thể cản được một chiếc máy bay phản lực lớn đang bay!
Y cualquier cosa que hagamos a la telaraña, nos la hacemos a nosotros".
Và mọi thứ con người làm cho tổ sống đó, tức là làm cho chính mình."
De hecho, la próxima vez que pisen una telaraña, no tienen que entrar en pánico y tener una reacción cavernícola.
Vậy nên, thật ra, lần tới khi đi xuyên qua một cái mạng nhện bạn không cần phải giật bắn mình hoảng sợ nữa
De ese modo algunas personas tejen juntos la red en torno a ellos creando una densa telaraña de vínculos en la que se encuentran cómodamente contenidos.
Và do đó một số người đan kết mạng lưới quanh họ, tạo nên một mạng lưới dày đặc các quan hệ trong đó họ được đặt ở vị trí thoải mái.
Y ese patrón de telaraña corresponde a las coordenadas locales en el cielo.
mạng nhện này tương ứng với những tọa độ trên bầu trời.
Pero habíamos considerado todos los venenos, y practicado con una variedad de telarañas.
Nhưng chúng tôi đã cân nhắc hết mọi loại nhện độc, và cũng đã luyện tập bước qua đủ loại mạng nhện rồi,
Metiste tus telarañas en mis asuntos por última vez.
Mày đã cản trở công việc của tao lần trước.
El hecho es que el viento fresco del páramo había comenzado a soplar las telarañas de su cerebro joven y de su despertar un poco.
Thực tế là gió tươi từ đậu đã bắt đầu thổi cobwebs ra khỏi não trẻ của mình và đánh thức cô lên một chút.
Quiero al Inmortal de la Cueva de la Telaraña como mi maestro.
Ta muốn bái Bàn Ti Đại Tiên làm thầy
Tal como una mosca queda atrapada en una telaraña, millones de personas han quedado atrapadas en la superstición y la falsedad.
Giống như con ruồi bị dính chặt trong cái màng nhện, hàng triệu người bị trói buộc bởi sự mê tín và dối trá.
Y en la parte de atrás pueden ver un patrón de telaraña.
Và ở đằng sau, các bạn có thể thấy một mô hình mạng nhện.
Atrapada en una telaraña que ella misma tejió.
Bị vướng vào mạng nhện chính bà ấy làm ra.
¿Cueva de la Telaraña?
Động Bàn Ti?
Tal como la telaraña no sustituye al buen tejido a la hora de resguardarse de los elementos, tampoco la fuerza física es sustituto de la confianza en Jehová y las obras de justicia.
Bạo lực không thể thay thế sự tin cậy nơi Đức Giê-hô-va và không thể thay thế các việc làm công bình, giống như màng nhện không thể thay thế vải thật để che thân trong thời tiết khắc nghiệt.
b) ¿Por qué diríamos que están hechas “con sabiduría” creaciones tales como la telaraña?
(b) Tại sao chúng ta có thể nói những vật như mạng nhện được sáng tạo một cách “khôn-ngoan”?
Haz lo de la telaraña.
Biểu diễn phóng tơ nhện đi!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telaraña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.