temporada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temporada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temporada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ temporada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mùa, mùa thu, thu, 務秋, thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temporada

mùa

(time)

mùa thu

(fall)

thu

(fall)

務秋

(autumn)

thời gian

(time)

Xem thêm ví dụ

El Leicester City fue la sorpresa de la temporada.
Leicester City là sự ngạc nhiên của mùa giải.
Quiero decir que si Potter lo ha señalado como su próxima víctima, es mejor que se deje ver poco durante una temporada.
Yù của tao là, nếu Harry có chấm nó làm nạn nhân kế tiếp, thì tốt nhất là nó cứ tránh mặt một thời gian.
En la temporada de ese año habían salido invictos y lograron el equivalente británico de lo que en Estados Unidos sería el campeonato universitario de baloncesto NCAA.
Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ.
La muda ocurre una vez al año, a finales del verano después de terminar la temporada de reproducción; las plumas nuevas se destacan por sus puntas blancas (plumas del pecho) o ante (plumas de las alas y la espalda), lo que produce un aspecto moteado.
Việc thay lông diễn ra mỗi năm một lần, vào cuối mùa hè sau khi kết thúc mùa sinh sản, lông tươi nổi bật nghiêng trắng (lông ngực) hoặc da bò (cánh và lông trở lại).
Todavía se hallaban en la temporada de crecimiento, y el sistema que iba a utilizarse para proporcionar alimento espiritual aún estaba cobrando forma.
Họ vẫn sống trong mùa vụ, và sự sắp đặt về phương tiện cung cấp thức ăn thiêng liêng đang trong thời kỳ thai nghén.
Kevin O'Leary, Daymond John, Robert Herjavec y Mark Cuban aparecieron en los 15 episodios de la tercera temporada.
Kevin O'Leary, Daymond John, Robert Herjavec và Mark Cuban xuất hiện trong cả 15 tập của mùa thứ 3.
Regresó al Arsenal al final de la temporada con sólo tres apariciones en el Everton (dos en la Premier League y una en la Euroliga).
Quay trở lại Arsenal vào cuối mùa giải sau khi đã thi đấu 3 trận cho Everton (2 trận ở Premier League và 1 trận ở Europa League).
▪ El discurso especial de la temporada de la Conmemoración del 2015 se presentará en la semana del 6 de abril.
▪ Bài diễn văn đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm 2015 sẽ được trình bày vào tuần lễ bắt đầu ngày 6 tháng 4.
15 min. ¿Puede ser precursor auxiliar durante esta temporada de la Conmemoración?
15 phút: Bạn có thể làm tiên phong phụ trợ trong mùa Lễ Tưởng Niệm này không?
51/52) como campeón de la temporada anterior, a pesar de los errores extendidos de forma reiterada.
Năm Thiệu Thái thứ 2 (năm 556), Hầu Thiến được gia hàm Khai phủ Nghi đồng tam tư, những phong thưởng khác vẫn như cũ.
En el Kalahari, las breves lluvias han dado paso a la temporada seca.
Ở sa mạc Kalahari, những cơn mưa qua nhanh cho thấy đã vào mùa khô.
En la temporada navideña, hay jefes que deciden dar un regalo o bonificación.
Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng.
En siete temporadas en el hielo, nunca vi que un arma le salvara la vida a nadie.
7 mùa trên băng và tôi chưa bao giờ thấy súng cứu được ai cả.
Después de su debut, Kasraoui llegó a aparecer en todos los restantes partidos de liga del club cinco de la temporada.
Sau màn ra mắt, Kasraoui tiếp tục xuất hiện trong 5 trận đấu còn lại của mùa giải.
El episodio fue escrito por el nuevo co-productor ejecutivo Ali Adler, siendo el primer episodio en no ser escrito por cualquiera de los co-creadores de Glee, Ryan Murphy, Brad Falchuk u Ian Brennan, y fue el segundo dirigido por Adam Shankman, quien dirigió anteriormente "The Rocky Horror Glee Show" en la segunda temporada.
Tập phim được viết bởi đồng giám đốc sản xuất của chương trình Ali Adler, giúp "Pot o' Gold" trở thành tập đầu tiên không được viết bởi những đồng sáng lập của Glee— gồm Ryan Murphy, Brad Falchuk và Ian Brennan—cũng như trở thành tập thứ hai đạo diễn bởi biên đạo múa Adam Shankman, người đã đảm nhiệm công việc này trong "The Rocky Horror Glee Show" ở mùa thứ hai.
Si tienes varios episodios de una temporada de una serie de TV en Google Play Películas, puedes conseguir el resto de la temporada sin tener que volver a pagar por los episodios que ya hayas comprado.
Nếu đã sở hữu một số tập của một phần chương trình truyền hình trên Google Play Phim & TV, bạn có thể mua các tập còn lại của phần đó mà không phải trả tiền lại cho các tập bạn đã có.
El complejo está situado justo al lado de un bosque y consta de un sendero en el mismo de 1.200 metros de largo con segmentos de inclinaciones diferentes y se usa para la preparación física del equipo a lo largo de la temporada (carrera a pie y en bicicleta), así como para recuperar a los jugadores lesionados.
Lối đi là một con đường chạy qua khu rừng dài 1200 m ở các độ cao khác nhau được sử dụng trong suốt mùa giải để tập thể lực cho các cầu thủ (chạy và đạp xe) và phục hồi những cầu thủ bị chấn thương.
Luego de una temporada internada en el hospital, los médicos logran salvarla.
Bị lạc trong dòng thời gian của Doctor, cuối cùng cô được chính Doctor cứu mình ra khỏi đó.
Recientemente ha tienido un papel recurrente en la serie Law & Order: Special Victims Unit, desde la octava temporada.
"Gangsta" được làm nhạc nền cho Buổi ra mắt mùa 16 của phim Law & Order: Special Victims Unit, Girls Disappeared vào ngày 24 tháng 9 năm 2014.
Me quedo una temporada.
Tôi còn ở đây lâu mà.
Enke jugó 3 partidos durante noviembre de 1995, pero Neumann volvió a la titularidad y Enke no volvió a aparecer durante toda la temporada.
Enke chơi ba trận trong tháng 11 năm 1995, nhưng Mario Neumann đã lấy lại phong độ và trở thành thủ môn chính cho đội bóng, và Enke đã không được xuất hiện một lần nào nữa trong mùa giải đó.
Como sabemos, el interior de la piñata se rellena con dulces, juguetes y fruta de temporada.
Ở bên trong, piñata được nhét các loại đồ chơi, kẹo.
La primera temporada, American Horror Story: Murder House, tiene lugar en 2011 y cuenta la historia de una familia que se muda a una casa que ha sido maldecida por sus anteriores habitantes en Los Ángeles.
Mùa thứ nhất, về sau được đặt thêm tên là Nhà sát nhân, xảy ra tại Los Angeles, California năm 2011 xoay quanh một gia đình dọn vào ở trong căn nhà bị ám bởi những người chủ cũ đã chết ở đó.
Tendremos que hacerle una radiografía del brazo; me parece que lo llevará enyesado una temporada.
Mình sẽ phải chụp X quang cánh tay cậu ấy – chắc chắn cậu ấy phải treo cánh tay xa một bên hông trong ít lâu.
En noviembre de 2000, lanzó el álbum de temporada de Navidad Rose , que consistía en material parcialmente nuevo, incluyendo la canción principal, "Padre Nuestro" y "I Wanna Go to Heaven" co-escrita por ella misma, la parte re-grabaciones de Boney M. 's Christmas Album .
Vào tháng 11 năm 2000, cô đã phát hành album Giáng sinh theo mùa bao gồm một số tài liệu mới, bao gồm cả ca khúc chủ đề, "Lord's Prayer" và "I Want to Go to Heaven" do cô tự sáng tác, một phần tái bản Boney M. Album Giáng sinh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temporada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.