tenore di vita trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tenore di vita trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenore di vita trong Tiếng Ý.
Từ tenore di vita trong Tiếng Ý có nghĩa là mức sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tenore di vita
mức sống
Come possiamo migliorare il tenore di vita di cinque miliardi di persone? Làm thế nào để cải thiện mức sống của 5 tỉ con người? |
Xem thêm ví dụ
Riscontrate di lavorare di più solo per mantenere il tenore di vita al quale vi siete abituati? Bạn có thấy mình làm việc ngoài đời nhiều giờ hơn chỉ để duy trì mức sống mà bạn quen rồi không? |
Da quel momento in poi ridusse il lavoro e il tenore di vita. Kể từ đó, anh giảm bớt công việc và giảm chi tiêu. |
In molte parti del mondo il tenore di vita stava migliorando. Tại nhiều nơi trên thế giới, mức sống được cải thiện. |
Naturalmente le spese dipendono in gran parte dal tenore di vita che si vuole avere. Tất nhiên, chi phí của một người sẽ tùy thuộc phần lớn vào mức sống người đó chọn. |
“Avevamo entrambi un buon lavoro”, racconta, “il che ci consentiva un tenore di vita elevato”. Chị nói: “Công việc của vợ chồng tôi lúc đó mang lại cho chúng tôi một đời sống sung túc”. |
È vero che accontentarsi di un tenore di vita più basso è difficile, però è necessario. Chấp nhận tiêu chuẩn sống thấp hơn rõ ràng là một thách đố, nhưng cần thiết. |
Come va l’opera di predicazione del Regno nei paesi in cui il tenore di vita è basso? Công việc rao giảng về Nước Trời phát triển thế nào trong những nước khó khăn? |
Alla fine del processo rimarrà solo un indicatore, quello del vostro tenore di vita da pensionati. Cuối cùng, sẽ chỉ còn lại một vạch thôi và nó sẽ quyết định mức độ của cái khi ta về hưu. |
Le disparità nel tenore di vita, nell’assistenza medica e nell’istruzione sono soltanto alcune. Sự bất bình đẳng về tiêu chuẩn sống và về cơ hội được chăm sóc sức khỏe và giáo dục chỉ là một số khía cạnh mà thôi. |
Non dovremmo essere alla costante ricerca di un tenore di vita più elevato o della sicurezza economica. Chúng ta đừng cố đấu tranh để có một mức sống cao hơn hoặc để được đảm bảo về tài chính trong tương lai. |
Per esempio, immaginate di vivere in un paese relativamente ricco, con un elevato tenore di vita. Để minh họa, giả sử chúng ta sống trong một nước tương đối giàu với mức sống cao. |
Oggi una parte dell’umanità vive nella miseria più nera mentre un’altra ha un tenore di vita altissimo. Ngày nay, một phần nhân loại đang sống trong cảnh nghèo túng cùng cực trong khi phần khác thì hưởng mức sống cao nhất lịch sử. |
Desidero intensamente un tenore di vita elevato? Tôi có ao ước một lối sống giàu sang không? |
Non è solo dal punto di vista economico, ma anche in termini del tenore di vita. Không chỉ ở phương diện kinh tế, mà còn trên phương diện mức sống. |
Quando la produttività cresce del tre per cento all'anno il tenore di vita raddoppia con ogni nuova generazione. Bạn có biết khi năng suất tăng 3% một năm, chất lượng cuộc sống sẽ tăng gấp đôi sau mỗi thế hệ. |
Come possiamo migliorare il tenore di vita di cinque miliardi di persone? Làm thế nào để cải thiện mức sống của 5 tỉ con người? |
Cosa assai strana, visto il tenore di vita degli abitanti di allora. Các mặt hàng này có giá cả cao so với mức sống của người dân Việt Nam khi đó. |
Molti paesi godono oggi del più alto tenore di vita che abbiano mai avuto. Nhiều nước ngày nay có mức sống cao nhứt chưa từng thấy. |
Come hanno fatto Jan e Woth ad abituarsi a un tenore di vita più basso? Jan và Woth đã thu vén ra sao để thích nghi với mức sống eo hẹp hơn? |
Lavoravano entrambi a tempo pieno e potevano permettersi un certo tenore di vita. Cả hai đều đi làm suốt ngày để giữ được cuộc sống tiện nghi. |
Quando cresce dell'un per cento all'anno, ci vogliono tre generazioni per raddoppiare il tenore di vita. Còn khi năng suất tăng 1% mỗi năm, phải sau 3 thế hệ, chất lượng sống mới tăng lên gấp đôi. |
Se abbiamo tali cose, non dovremmo perseguire affannosamente un tenore di vita più elevato. Nếu có đủ những điều cần thiết cho cuộc sống, chúng ta không nên mãi theo đuổi một mức sống cao hơn. |
Anche se oggi in alcune nazioni il tenore di vita è estremamente elevato, in altre è bassissimo. Trong khi một vài quốc gia có mức sống khá cao, nhiều nước khác lại lâm vào cảnh nghèo túng, khốn cùng. |
Trasferendosi in un paese sconosciuto, spesso hanno dovuto adattarsi a un tenore di vita diverso. Khi đến một nước xa lạ họ thường phải cố gắng để thích hợp với một đời sống khác trước. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenore di vita trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tenore di vita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.