testarudo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ testarudo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ testarudo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ testarudo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bướng bỉnh, bảo thủ ý kiến của mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ testarudo
bướng bỉnhadjective Considero que es una testaruda. Nếu cô hỏi, cô gái đúng là bướng bỉnh! |
bảo thủ ý kiến của mìnhadjective |
Xem thêm ví dụ
Considero que es una testaruda. Nếu cô hỏi, cô gái đúng là bướng bỉnh! |
¿O de rígido, brusco y testarudo?’. Hay tôi có tiếng là một người cứng rắn, gay gắt hay bướng bỉnh’? |
Siempre has sido un testarudo hijo de puta. Em luôn là thắng khốn bướng bỉnh. |
Porque los hombres serán amadores de sí mismos, amadores del dinero, presumidos, altivos, blasfemos, desobedientes a los padres, desagradecidos, desleales, sin tener cariño natural, no dispuestos a ningún acuerdo, calumniadores, sin autodominio, feroces, sin amor del bien, traicioneros, testarudos, hinchados de orgullo, amadores de placeres más bien que amadores de Dios, teniendo una forma de devoción piadosa, pero resultando falsos a su poder; y de estos apártate.”—2 Timoteo 3:1-5. Vì người ta đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời, bề ngoài giữ điều nhơn-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhơn-đức đó. Những kẻ thể ấy, con hãy lánh xa đi” (II Ti-mô-thê 3:1-5) |
¿No has olvidado al testarudo Sr. Wilkes? Vậy là em vẫn chưa quên được cái gã Wilkes đầu đất đấy à. |
Porque los hombres serán amadores de sí mismos, amadores del dinero, presumidos, altivos, blasfemos, desobedientes a los padres, desagradecidos, desleales, sin tener cariño natural, no dispuestos a ningún acuerdo, calumniadores, sin autodominio, feroces, sin amor del bien, traicioneros, testarudos, hinchados de orgullo, amadores de placeres más bien que amadores de Dios, teniendo una forma de devoción piadosa, pero resultando falsos a su poder”. Vì người ta đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời, bề ngoài giữ điều nhân-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhân-đức đó”. |
Y el apóstol Pablo escribió: “Los hombres serán amadores de sí mismos, amadores del dinero, presumidos, altivos, blasfemos, desobedientes a los padres, desagradecidos, desleales, sin tener cariño natural [o familiar], no dispuestos a ningún acuerdo, calumniadores, sin autodominio, feroces, sin amor del bien, traicioneros, testarudos, hinchados de orgullo, amadores de placeres más bien que amadores de Dios” (2 Timoteo 3:2-4). (Ma-thi-ơ 24:12) Tương tự thế, sứ đồ Phao-lô viết: “Người ta đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời”. |
No seas tan testarudo. Ngươi đừng cứng đầu thế. |
Ella es hosca y testaruda y pecaminosa. Nó ủ rũ, bướng bỉnh và đầy tội lỗi. |
No seas tan testaruda. Đừng có bướng bỉnh thế. |
La pregunta es si estamos dispuestos a seguir apoyando una estrategia fallida basada en nuestra ignorancia testaruda, gozosa, voluntaria, a costa de la muerte de miles de nuestros jóvenes. Câu hỏi là ta có cố gắng để tiếp tục ủng hộ một chiến lược thất bại dựa trên vào sự thờ ơ dù ngu ngốc, sung sướng hay tự nguyện trước cái giá phải trả là cái chết của hàng nghìn người trẻ như chúng ta. |
Es muy testarudo. Anh ấy là một gã cứng đầu. |
Porque los hombres serán amadores de sí mismos, amadores del dinero, presumidos, altivos, blasfemos, desobedientes a los padres, desagradecidos, desleales, sin tener cariño natural, no dispuestos a ningún acuerdo, calumniadores, sin autodominio, feroces, sin amor del bien, traicioneros, testarudos, hinchados de orgullo, amadores de placeres.” Vì người ta chỉ biết yêu bản thân, ham tiền, khoe khoang, cao ngạo, phạm thượng, không vâng lời cha mẹ, vô ơn, bất trung, thiếu tình thương tự nhiên, cố chấp, vu khống, thiếu tự chủ, hung dữ, không yêu điều lành, phản bội, ương ngạnh, lên mặt kiêu ngạo”. |
3 Tal como indicaron las profecías, en los últimos días de este mundo malo abundan los individuos “amadores de sí mismos, amadores del dinero, presumidos, altivos, blasfemos, desobedientes a los padres, desagradecidos, desleales, sin [...] cariño natural, no dispuestos a ningún acuerdo, calumniadores, sin autodominio, feroces, sin amor del bien, traicioneros, testarudos, hinchados de orgullo [y] amadores de placeres más bien que amadores de Dios”. 3 Như Kinh Thánh báo trước, trong những ngày cuối cùng của thế gian hung ác này, nhiều người “tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời”. |
Porque los hombres serán amadores de sí mismos, amadores del dinero, presumidos, altivos, blasfemos, desobedientes a los padres, desagradecidos, desleales, sin tener cariño natural, no dispuestos a ningún acuerdo, calumniadores, sin autodominio, feroces, sin amor del bien, traicioneros, testarudos, hinchados de orgullo, amadores de placeres más bien que amadores de Dios, teniendo una forma de devoción piadosa, pero resultando falsos a su poder” (2 Timoteo 3:1-5). Vì người ta đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời, bề ngoài giữ điều nhân-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhân-đức đó” (2 Ti-mô-thê 3:1-5). |
La Biblia predijo que en estos “últimos días” críticos los hombres serían “feroces” y “testarudos”, y “no [estarían] dispuestos a ningún acuerdo” o, en otras palabras, que serían todo menos razonables. Kinh-thánh nói tiên tri rằng trong “ngày sau-rốt” khó khăn này, người ta sẽ “dữ-tợn”, “hay nóng-giận” và “khó hòa-thuận”—nói cách khác là không biết điều chút nào (II Ti-mô-thê 3:1-5). |
Mi padre era demasiado testarudo hasta para pedir ayuda. Bố tôi quá cứng đầu để yêu cầu giúp đỡ. |
Porque los hombres serán amadores de sí mismos, amadores del dinero, presumidos, altivos, blasfemos, desobedientes a los padres, desagradecidos, desleales, sin tener cariño natural, no dispuestos a ningún acuerdo, calumniadores, sin autodominio, feroces, sin amor del bien, traicioneros, testarudos, hinchados de orgullo, amadores de placeres más bien que amadores de Dios, teniendo una forma de devoción piadosa, pero resultando falsos a su poder” (2 Timoteo 3:1-5; Proverbios 18:1). Vì người ta đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời, bề ngoài giữ điều nhân-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhân-đức đó” (2 Ti-mô-thê 3:1-5; Châm-ngôn 18:1). |
"""El testarudo religioso le arroja un tintero a la cabeza y continúa su triste reforma." “Tên thày tu ngoan cố ném lọ mực của y vào đầu anh ta và tiếp tục công việc cải cách đáng buồn của y. |
Porque los hombres serán amadores de sí mismos, amadores del dinero, presumidos, altivos, blasfemos, desobedientes a los padres, desagradecidos, desleales, sin tener cariño natural, no dispuestos a ningún acuerdo, calumniadores, sin autodominio, feroces, sin amor del bien, traicioneros, testarudos, hinchados de orgullo, amadores de placeres más bien que amadores de Dios, teniendo una forma de devoción piadosa, pero resultando falsos a su poder; y de estos apártate”. (2 Timoteo 3:1-5.) Vì người ta đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời, bề ngoài giữ đều nhơn-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhơn-đức đó. Những kẻ thể ấy, con hãy lánh xa đi” (II Ti-mô-thê 3:1-5). |
Eres tan testarudo como la chica. Ông thật khó lay chuyển như cô gái kia |
A su debido tiempo, demostró su poder y dejó claro que su autoridad era muy superior a la del testarudo faraón. Vào đúng thời điểm, Đức Giê-hô-va đã thể hiện quyền năng phi thường và chứng tỏ uy quyền của ngài trên Pha-ra-ôn ngạo mạn. |
Eres una niña consentida, testaruda, arrogante y perezosa. Mày hư hỏng và ngoan cố và kiêu căng và lười biếng. |
Muchas personas hoy día crecen en el seno de familias que no tienen “cariño natural”; y muchas otras tienen que tratar a diario con personas feroces, egoístas y testarudas. Ngày nay, nhiều người lớn lên trong những gia đình “vô-tình”; nhiều người phải đương đầu hằng ngày với những người dữ, ích kỷ và cứng đầu (II Ti-mô-thê 3:1-5). |
Y tu Jefe Geta es un viejo testarudo. Còn sếp Geta của mày là thằng già cổ hủ cứng đầu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ testarudo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới testarudo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.