thieve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thieve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thieve trong Tiếng Anh.
Từ thieve trong Tiếng Anh có các nghĩa là ăn trộm, ăn cắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thieve
ăn trộmverb Even thieves need to get lucky every now and then. Những kẻ ăn trộm cần có may mắn mọi lúc. |
ăn cắpverb Can thieves dig through mud walls and steal it? Trộm đạo có thể khoét tường để ăn cắp không? |
Xem thêm ví dụ
Across the desert they would form a train of camels to protect themselves from thieving bandits. Dọc theo sa mạc, họ cần phải lập thành những đoàn người đi trên lạc đà nhằm tự bảo vệ trước các nhóm cướp. |
This was evidently a common practice, perhaps designed to protect the precious harvest from thieves and marauders. Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá. |
* David and his men helped Nabal’s shepherds guard their flocks against thieves who roamed through the wilderness.—1 Samuel 25:14-16. * Đa-vít và thuộc hạ của ông đã giúp những người chăn chiên cho Na-banh giữ gìn bầy khỏi bị những người đi lang thang trong đồng vắng trộm cắp (I Sa-mu-ên 25:14-16). |
He said: “Stop storing up for yourselves treasures upon the earth, where moth and rust consume, and where thieves break in and steal.” Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. |
The Gecko brothers aren't just thieves. Anh em nhà Gecko không chỉ là bọn trộm cướp. |
You were thick as thieves, the two of you. Hai người luôn gắn bó như tay với chân vậy. |
There were two thieves here. Trước kia ở đây có hai tên trộm. |
The thieves, they love a siege. Lũ trộm rất thích những cuộc vây hãm. |
His life must have a different purpose, as shown by Jesus’ follow-up command: “Rather, store up for yourselves treasures in heaven, where neither moth nor rust consumes, and where thieves do not break in and steal.” Đời sống của người đó phải có mục tiêu khác, như Giê-su cho thấy trong lời răn tiếp theo đó: “Nhưng phải chứa của-cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. |
Horse thieves we don't have here. Ở đây chúng ta không có kẻ trộm ngựa. |
With thieves like you? Với bọn cướp như các anh sao? |
I thought that was a myth thieves told their children at bedtime. Tôi tưởng đó là truyền thuýết được kể cho bọn trẻ trước lúc ngủ |
Stop thieving our aspirations out of our sleep. Đừng đánh cắp khát vọng từ giấc mơ của chúng tôi. |
Charlie, there are two kinds of thieves in this world. Cậu biết đấy, Charlie, trên thế giới có hai loại trộm: |
Farmers, ranchers, prospectors, killers and thieves seek their fortunes. Nông dân, trại chủ, dân đào vàng, trộm cướp, sát nhân... đi thử thời vận. |
Historian Lloyd Robson has estimated that perhaps two-thirds were thieves from working class towns, particularly from the Midlands and north of England. Sử gia Lloyd Robson ước tính rằng có thể hai phần ba là kẻ trộm đến từ tầng lớp lao động thành thị, đặc biệt là từ miền trung và miền bắc xứ Anh. |
At least there's honor among thieves. Ít ra thì bọn tội phạm còn biết tôn trọng lẫn nhau. |
Jesus pointed out how much better it is to store up treasures in heaven, “where neither moth nor rust consumes, and where thieves do not break in and steal.” Chúa Giê-su cho thấy thật tốt hơn biết bao khi chứa của cải ở trên trời, “là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. |
It seems that I've strayed into a den of thieves. Làm như là tôi vừa đi lạc vô một hang ổ trộm cướp. |
Often thieves and other unscrupulous individuals will prey on people who are away from their home environment. Thường mấy tên trộm và những kẻ vô lương tâm sẽ rình rập những người ở xa đến. |
Believe me, there's no honor among thieves. Tin tôi đi, trộm cướp thì không có danh dự gì đâu. |
I've always served thieves according to their deserts, as you well know, Ser Davos. Ta luôn xử lũ trộm cắp theo đúng tội trạng của hắn, như ngài đã biết, Ser Davos. |
Had that been what the thieves were looking for? Có phải cái gói đó chính là cái mà bọn cướp muốn tìm? |
A bunch of low-life thieves. Một đám trộm hạ cấp. |
When they must go out into crowded streets, they are struck with terror at the thought of injury or assault by thieves. Khi họ phải ra ngoài đường phố đông người, họ kinh khiếp khi chỉ nghĩ đến việc bị trộm làm hại hay tấn công. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thieve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thieve
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.