थोड़ा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ थोड़ा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ थोड़ा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ थोड़ा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ít, hơi, một chút, một ít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ थोड़ा

ít

adjective

एक अक्लमंद इंसान के पास चाहे थोड़ी संपत्ति हो, फिर भी वह ज्ञान से काम करता है।
Người thận trọng thì hành động theo sự hiểu biết ngay cả khi chỉ có ít của cải.

hơi

noun adverb

मुझे अँग्रेज़ी बिलकुल नहीं आती थी इसलिए मैं थोड़ी परेशान थी।
Vì hoàn toàn không biết tiếng Anh, tôi hơi lo lắng.

một chút

adjective

थोड़ा जल्दी सोने और थोड़ी ज़्यादा कसरत करने की कोशिश कीजिए।
Mỗi tối hãy đi ngủ sớm hơn một chút, mỗi ngày vận động thêm một chút.

một ít

adjective

हम बस तुम्हारा थोड़ा सा मांस लेंगे ।
Chúng tao sẽ chỉ lấy một ít thịt của mày.

Xem thêm ví dụ

(प्रकाशितवाक्य 12:12) इस थोड़े समय के दौरान शैतान यीशु के अभिषिक्त मसीहियों से लड़ाई करेगा।
(Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ.
3 जब से इस्राएल ने मिस्र को छोड़ा तब से लेकर राजा दाऊद के बेटे सुलैमान की मौत के समय (यानी 500 साल से थोड़े ज़्यादा अरसे) तक इस्राएल के 12 गोत्रों में एकता थी और उनका एक ही देश था।
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
रविवार को, प्रार्थना से सभा को समाप्त करने के बाद हम थोड़ी देर गीत गाने का अभ्यास करते हैं।
Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát.
स्कूल का काम पूरा कराने के लिए घर का माहौल शांत रखिए और घंटो बैठकर काम कराने के बजाय उसे थोड़े-थोडे समय का अंतराल दीजिए।
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
35 वह आदमी एक जलता और जगमगाता दीपक था और तुम थोड़े वक्त के लिए उसकी रौशनी में बड़ी खुशी मनाने के लिए तैयार थे।
35 Giăng là ngọn đèn cháy sáng, và trong một thời gian ngắn, các ông đã sẵn sàng vui mừng trong ánh sáng của người.
ऐसे में, टब के पानी को थोड़ा गर्म किया जा सकता है, बपतिस्मा पानेवाले को धीर-धीरे और आराम से पानी में उतारा जा सकता है और फिर एक बार वह पानी का आदी हो जाए तो उसे पानी में डुबोकर बपतिस्मा दिया जा सकता है।
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.
अगर हम थोड़ी-बहुत योजना बनाएँ, तो हम कलीसिया के पुस्तक अध्ययन और प्रहरीदुर्ग अध्ययन की तैयारी के लिए भी समय निकाल सकते हैं।
Với sự sắp xếp, chúng ta cũng có thể dành thì giờ để chuẩn bị cho Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh và Buổi Học Tháp Canh.
(गलतियों ६:१०) लेकिन, पक्के खेत अब भी बहुत हैं, और मज़दूर थोड़े हैं।
Chúng ta đặc biệt muốn làm điều lành cho anh em chúng ta trong đức tin (Ga-la-ti 6:10).
थोड़ी दूर चलने पर यीशु ने कुछ चेलों को सामरिया देश के एक गाँव में यह पता लगाने भेजा कि उन्हें वहाँ आराम करने के लिए जगह मिल सकती है या नहीं।
Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi.
पहली सदी में यहोवा ने ‘थोड़े से लोगों’ को क्यों ‘बचाए रखा’?
Vào thế kỷ thứ nhất, tại sao Đức Giê-hô-va đã ‘để một ít người sót lại’?
फिर भी मैं एक मैग्निफाइंग ग्लास, बड़े-बड़े अक्षरों में छापे साहित्य और अपनी दूसरी आँख में जो थोड़ी-बहुत रोशनी बची है उनकी मदद से दिन में तीन से पाँच घंटे अध्ययन कर पाती थी।
Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi.
19 लेकिन, बाइबल की कुछ जानकारी पर थोड़ी-बहुत चर्चा कर लेना काफी नहीं है।
19 Tuy nhiên, nếu chỉ xem qua một tài liệu Kinh Thánh nào đó trong buổi học thì không đủ.
जिन अविश्वासी पतियों ने सच्चाई में थोड़ी-बहुत दिलचस्पी दिखायी है, उनकी मदद करने के लिए भाई क्या कर सकते हैं?
Làm thế nào các anh có thể chủ động giúp những người chồng ít chú ý đến lẽ thật?
गिलहरियों की विभिन्न जातियों में यह थोड़ा भिन्न हो सकता है, लेकिन सामान्य रूप से इसका जीवनचक्र इतना ही होता है।
Dù có một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của nó.
अध्ययन दिखाते हैं कि मधुमक्खियाँ, फूलों के रस में एक किस्म का एन्ज़ाइम मिलाती हैं जिस वजह से शहद में थोड़े-बहुत ऐन्टीबैक्टिरीयल और ऐन्टीबायोटिक तत्त्व होते हैं।
Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ.
(अय्यूब 42:12) दूसरी तरफ विश्वासघाती शायद सोचें कि वे दूसरों का गला काटकर खुद को फायदा पहुँचा रहे हैं और हो सकता है वे थोड़े समय के लिए सचमुच मालामाल भी होते नज़र आएँ।
(Gióp 42:12) Còn những kẻ bất trung có thể làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của người khác và thậm chí có vẻ phát đạt một thời gian.
यीशु के कहे कुछ वाक्यों की सच्चाई साबित करने के लिए उनके बारे में थोड़ा समझाने की ज़रूरत है।
Tính xác thực của một số phần trong lời dạy của Chúa Giê-su là rõ ràng, không cần phải giải thích nhiều.
ऐसा करने से वे लोग निराश हो सकते हैं जिन्हें अपने विचारों को शब्दों में डालने के लिए थोड़ा वक्त लगता है।
Điều đó có thể làm nản lòng những người cần chút thời gian để sắp đặt ý tưởng của họ.
वे ऐसा कहकर खुद को यकीन दिलाने की कोशिश करते हैं, “अगर मैंने उनको डॉक्टर के पास ले जाने में ज़रा जल्दी की होती तो वे कभी ना मरते” या “मुझे उन्हें किसी बढ़िया डॉक्टर को दिखाना चाहिए था” या वे सोचते हैं कि “काश, मैंने ही सेहत के मामले में उनके साथ थोड़ी सख्ती बरती होती; तो यह नौबत ना आती।”
Cũng có thể họ tự trách về cái chết của người thân yêu, và cho rằng: “Anh ấy sẽ không chết nếu mình đưa anh ấy đến bác sĩ sớm hơn”, “nếu mình đưa anh ấy đến một bác sĩ khác” hoặc “nếu mình giúp anh ấy chăm sóc sức khỏe tốt hơn”.
मुझे अँग्रेज़ी बिलकुल नहीं आती थी इसलिए मैं थोड़ी परेशान थी।
Vì hoàn toàn không biết tiếng Anh, tôi hơi lo lắng.
कुछ मरीज़ चंद हफ्तों के बाद दवा लेना बंद कर देते हैं क्योंकि उन्हें थोड़ा आराम महसूस होने लगा होता है, क्योंकि उनकी दवा खत्म हो चुकी होती हैं, या क्योंकि समाज में इस बीमारी को कलंक समझा जाता है। इन मरीज़ों के शरीर के सभी टीबी बैक्टीरिया नहीं मरते।
Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể.
(२ तीमुथियुस २:२२) जबकि “जवानी की” सभी ‘अभिलाषाएँ’ अपने आप में बुरी नहीं हैं, युवाओं को उनसे ‘भागना’ चाहिए कि वे इन चीज़ों को मुख्य काम न बनने दें जिससे ईश्वरीय लक्ष्यों के लिए थोड़ा समय, यदि हो तो, बचता है।
Dù không phải tất cả các “đam mê tuổi trẻ” tự chúng là xấu, nhưng những người trẻ nên “tránh” những thứ này theo nghĩa là họ không nên bận tâm đến chúng mà không còn thì giờ để theo đuổi điều thiêng liêng.
(NW) इसे थोड़ा स्पष्ट करने की आवश्यकता है क्योंकि ईर्ष्या के सकारात्मक और नकारात्मक पहलू हैं।
Điều này cần giải nghĩa thêm vì ghen tị có những khía cạnh tích cực và tiêu cực.
यह थोड़ा कमजोर है.
Nó có hơi yếu.
परदे की वजह से संदूक के दिखने की तो कोई गुंजाइश नहीं थी, मगर इसके दोनों तरफ जो लंबे डंडे थे, वे शायद उस थोड़ी-सी खाली जगह से दिखायी पड़ते थे।
Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ थोड़ा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.