thorough trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thorough trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thorough trong Tiếng Anh.
Từ thorough trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn toàn, hoàn bị, cẩn thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thorough
hoàn toànadjective (detailed) But our convictions were based on thorough research and logical reasoning —the very opposite of brainwashing. Nhưng niềm tin của chúng tôi dựa trên việc nghiên cứu kỹ lưỡng và suy luận theo logic—hoàn toàn trái với tẩy não. |
hoàn bịadjective |
cẩn thậnadjective Alley has written you a thorough set of instructions. Alley đã viết lại cẩn thận cách dùng máy này. |
Xem thêm ví dụ
1 Like the apostle Paul, our desire is to “bear thorough witness to the good news.” 1 Như sứ đồ Phao-lô, chúng ta mong muốn “làm chứng cặn kẽ về tin mừng” (Công-vụ 20:24, NW). |
Yet, Jesus “ordered us to preach to the people and to give a thorough witness.” Nếu bạn cảm thấy như vậy, thì bạn có thể hay do dự. |
(2 Corinthians 9:14, 15) Appreciative of God’s gift, Paul made it his life’s work “to bear thorough witness to the good news of the undeserved kindness of God.” (2 Cô-rinh-tô 9:14, 15) Biết ơn về món quà Đức Chúa Trời ban cho, Phao-lô đã hiến dâng đời mình để “làm chứng về Tin-lành của ơn Đức Chúa Trời”. |
I believe in being thorough. Tao tin tưởng vào sự kỹ lưỡng. |
However, Ventris lacked one particular expertise, namely a thorough knowledge of archaic Greek. Tuy nhiên, Ventris lại thiếu một kỹ năng đặc biệt, đó là kiến thức thấu đáo về tiếng Hy Lạp cổ. |
He's thorough. Anh ta cẩn thận. |
The regime also cracked down on widespread embezzlement of government finances, and carried out a thorough review of revenue collection practices, which has been called "one of the more remarkable achievements of Tudor administration". Chính quyền cũng dẹp được nạn biển thủ tràn lan trong các hoạt động tài chính công, và tiến hành một cuộc khảo sát toàn diện hệ thống thuế lợi tức, điều này được xem là "một trong những thành tựu quan trọng của chính quyền Triều đại Tudor. |
WHAT BIBLE COMMENTATORS SAY: After a thorough investigation of the Bible’s 66 books, Louis Gaussen wrote that he was astonished by “the imposing unity of this book, composed during fifteen hundred years by so many authors, . . . who yet pursued one and the same plan, and advanced constantly, as if they themselves understood it, towards that one great end, the history of the world’s redemption by the Son of God.” —Theopneusty— The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures. CÁC NHÀ BÌNH LUẬN KINH THÁNH NÓI: Sau khi nghiên cứu kỹ càng 66 sách trong Kinh Thánh, Louis Gaussen viết là ông đã hết sức ngạc nhiên vì “sự thống nhất vô cùng của sách này, được biên soạn trong vòng một ngàn năm trăm năm bởi quá nhiều tác giả,... họ đã cùng theo đuổi một mục đích và cứ thế liên tục, cho dù họ không hiểu rõ về nó, về nguồn gốc của giá chuộc dành cho nhân loại bởi Con của Đức Chúa Trời”.—Theopneusty—The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures. |
Hence, before adopting them as his sons through Jesus Christ, Jehovah will subject all those perfected humans to a thorough, final test. Vì thế, trước khi nhận họ làm con Ngài qua trung gian Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va sẽ cho tất cả những người đã trở nên hoàn toàn đó trải qua một cuộc thử thách toàn diện, cuối cùng. |
If the person visits a doctor or a hospital emergency department because they think they may have food poisoning , a thorough examination will be performed , including measurements of blood pressure , pulse , breathing rate , and temperature . Nếu bệnh nhân đến khám bác sĩ hoặc đến khoa cấp cứu bệnh viện vì nghĩ rằng mình có thể bị ngộ độc thực phẩm thì bác sĩ sẽ khám tổng quát cho họ , gồm đo huyết áp , mạch , nhịp thở , và nhiệt độ . |
“JESUS who was from Nazareth . . . ordered us to preach to the people and to give a thorough witness that this is the One decreed by God to be judge of the living and the dead.” “ĐỨC CHÚA JÊSUS ở Na-xa-rét... đã biểu chúng ta khá giảng-dạy cho dân-chúng, và chứng quyết [“làm chứng cặn kẽ”, NW] chính Ngài là Đấng Đức Chúa Trời đã lập lên để đoán-xét kẻ sống và kẻ chết”. |
Ensuring that your app and store listing are thorough and optimized is an important factor in getting discovered by users on Google Play. Việc đảm bảo rằng ứng dụng và danh sách cửa hàng của bạn luôn đầy đủ và được tối ưu hóa là một yếu tố quan trọng để thu hút người dùng khám phá trên Google Play. |
Our endeavor to be thorough will move us to persevere in developing that interest. Nếu có sự cố gắng làm kỹ lưỡng, chúng ta sẽ kiên nhẫn vun trồng sự chú ý đã có sẵn. |
How thorough were loyal Israelites when taking their stand against unrighteousness? Những người Y-sơ-ra-ên trung thành đã thận trọng đến mức độ nào khi chống lại sự bất chính? |
Until the morning to do a thorough knowledge of firing guns the service station attack Bắn pháo sánglàm tín hiệu để tấn công nhé |
(Matthew 6:9, 10) Because he loved his Father, Jesus was moved to keep his integrity to the end and to give a thorough witness about the Kingdom, which will resolve those issues. (Ma-thi-ơ 6:9, 10) Vì yêu mến Cha, Chúa Giê-su muốn giữ trung thành cho đến chết và làm chứng cặn kẽ về Nước Trời, phương tiện giải quyết các vấn đề của nhân loại. |
A thorough understanding of biology requires a thorough understanding of the process of evolution. Để hiểu rõ về sinh học, cần phải hiểu sâu về quá trình tiến hóa. |
This tenure requirement is based on the fact that PGK officers are still law enforcement officers and must have a thorough knowledge of department policies and procedures. Yêu cầu nhiệm kỳ này được dựa trên thực tế rằng cán bộ SWAT vẫn còn cán bộ thực thi pháp luật và phải có một sự hiểu biết thấu đáo về chính sách và thủ tục của bộ phận. |
After thorough discussion in the stake council, it was decided that the men of the priesthood and the women of the Relief Society would reach out to rescue these men and their wives, while the bishops spent more of their time with the young men and young women in the wards. Sau khi thảo luận xong trong hội đồng giáo khu, những người nam của chức tư tế và các chị em trong Hội Phụ Nữ quyết định sẽ tìm đến giải cứu những người đàn ông này cùng vợ con của họ, trong khi các vị giám trợ dành nhiều thời giờ hơn cho các thanh niên thiếu nữ trong các tiểu giáo khu. |
We can also offer publications that provide a more thorough consideration of the topic. Chúng ta cũng có thể mời họ nhận những ấn phẩm giải thích kỹ lưỡng hơn về đề tài ấy. |
10 The following year, the Bible Students received an even more thorough exposé of Christmas. 10 Năm sau đó, Học viên Kinh Thánh nhận được lời khuyên cụ thể hơn về Lễ Giáng Sinh. |
“Give a Thorough Witness” “Làm chứng cặn kẽ” |
Did you ever make a thorough study of what the Bible says on this subject? Ông / Bà có bao giờ nghiên cứu kỹ Kinh-thánh nói gì về đề tài này không? |
The first crucial step is to obtain a thorough medical assessment from a competent health professional Bước quan trọng đầu tiên là đến gặp một chuyên gia có kinh nghiệm để được tư vấn kỹ |
After a thorough vetting procedure carried out by V Section in Gibraltar, Sau một thủ tục điều tra kỹ lưỡng về... Bộ phận V ở Gibraltar... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thorough trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thorough
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.