tillmötesgående trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tillmötesgående trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tillmötesgående trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tillmötesgående trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ân cần, dễ tính, hay giúp đỡ, sự tuân theo, dễ dãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tillmötesgående

ân cần

(complaisant)

dễ tính

(accommodating)

hay giúp đỡ

(accommodating)

sự tuân theo

(abidance)

dễ dãi

(accommodating)

Xem thêm ví dụ

Dödsmarschen: KZ-Gedenkstätte Dachau, genom tillmötesgående från USHMM Photo Archives
Cuộc tử hành: KZ-Gedenkstatte Dachau, courtesy of the USHMM Photo Archives
Sidan 4, del 4: Genom tillmötesgående från Canada Wide; sidan 44 längst ner och bildförteckningen: Neue Berliner Illustrierte; sidan 84 längst ner och bildförteckningen: Genom tillmötesgående från Canada Wide
Trang 4, phần 4: Courtesy Canada Wide; trang 44 hình dưới và mục lục: Neue Berliner Illustrierte; trang 84 hình dưới và mục lục: Courtesy Canada Wide
Tillmötesgående är er enda utväg.
Tuân thủ và trung thành là lối thoát duy nhất của các người.
Fullständigt tillmötesgående, är det inte det som är tanken?
Được thừa nhận mọi quyền hạn, không phải ý đó sao?
Jag ska vara så tillmötesgående jag kan, Mr Anderson.
Tôi sẽ luôn mở rộng vòng tay, Anh Anderson...
När Elieser ber om något att dricka, är hon tillmötesgående mot honom.
Nàng làm ơn cho Ê-li-ê-se khi ông hỏi xin nước uống.
Ursäkta, var hon mer tillmötesgående när du frågade snällt?
Ta xin lỗi, cô ta có hợp tác khi ta hỏi lịch sự không?
Foto taget genom tillmötesgående från British Museum
Hình chụp có phép của Bảo Tàng Viện Anh Quốc
Var tillmötesgående – utan att kompromissa.
Linh động nhưng không dễ dãi.
Abraham var ett fint föredöme i fråga om att vara tillmötesgående, så att en motsättning skulle kunna lösas
Áp-ra-ham đã nêu gương mẫu tốt trong việc nhường nhịn để giải quyết sự bất đồng
Var lite tillmötesgående.
Chúng tôi là đúng theo thủ tục thôi.
Genom vänligt tillmötesgående från British Library
Do nhã ý của Thư viện Anh-quốc
Men jag uppskattar verkligen att panelen har varit så tillmötesgående idag.
Nhưng tôi cũng vô cùng cảm ơn sự chiếu cố của ban hội thẩm đã điều chỉnh mọi thứ cho phiên tòa này.
Foton av blinda fläcken: Genom tillmötesgående från Atlas of Ophthalmology
Hình nhãn cầu: được sự cho phép của Atlas of Ophthalmology
Hundvalp: Genom tillmötesgående av The Pedigree Mutt Pet Shop
Chó con: Với sự cho phép của The Pedigree Mutt Pet Shop
Sidan 18: Kanotisterna, vattenfallet och bakgrundsfotot: Genom tillmötesgående från Tahiti Tourisme
Trang 18: Những người chèo xuồng, thác nước và hình nền: Photos courtesy of Tahiti Tourisme
Jag har också ansträngt mig extra mycket för att vara kärleksfull och tillmötesgående.
Tôi cũng cố gắng thể hiện tình yêu thương và tính phải lẽ nhiều hơn đối với họ.
Och eftersom du älskar dem och vill vara så tillmötesgående som möjligt kan sådana situationer vara väldigt jobbiga, och det kan vara lätt att få dåligt samvete.
Những bất đồng như thế có thể khiến anh chị cảm thấy áy náy, vì anh chị rất yêu thương người thân và muốn làm hài lòng họ.
▪ Sidorna 20, 21: Samtliga föremål: Foton tagna genom tillmötesgående från British Museum
▪ Trang 20, 21: Tất cả hình ảnh: Courtesy of the British Museum
(Johannes 17:16) Även om vi är vänliga och tillmötesgående mot våra grannar och arbetskamrater, ser vi till att inte bli indragna i ett uppförande som återspeglar andan i den här världen som är främmande för Gud. — Efesierna 2:2, 3.
(Giăng 17:16) Mặc dù vẫn tử tế và lịch sự với láng giềng và đồng nghiệp, chúng ta phải cẩn thận tránh có cung cách phản ánh tinh thần của thế gian xa cách Đức Chúa Trời.—Ê-phê-sô 2:2, 3.
Eftersom du älskar dina icke troende släktingar och vill vara så tillmötesgående som möjligt kan sådana situationer vara väldigt jobbiga, och det kan vara lätt att få dåligt samvete.
Những bất đồng có thể khiến anh chị cảm thấy áy náy, vì anh chị rất yêu thương người thân và muốn làm hài lòng họ.
Jag önskar bara att han hade bestämt sig för att vara lika tillmötesgående lite tidigare.
Ta chỉ ước gì ông ấy quyết định hợp tác sớm hơn.
Jag vet att det inte är lätt att besöka en mindre aktiv syster som Joann (namnet har ändrats), min svärdotter, särskilt när hon förmodligen inte är så tillmötesgående.
Tôi biết rằng việc đến thăm một người kém tích cực như Joann (tên đã được thay đổi), là con dâu của tôi, không phải là điều dễ dàng, nhất là có khi nó còn không niềm nở nữa.
Utdelning av vatten och flyktinglägret Kakuma: Genom tillmötesgående från Refugees International
Phân phối nước và Trại Tị Nạn Kakuma: Courtesy Refugees International
▪ Omslaget: Jesajarullen från Döda havet: Genom tillmötesgående från Shrine of the Book, Israel Museum, Jerusalem
▪ Trang bìa: Cuốn Ê-sai trong Cuộn Biển Chết: Courtesy of the Shrine of the Book, Israel Museum, Jerusalem

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tillmötesgående trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.