tiré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tiré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiré trong Tiếng pháp.
Từ tiré trong Tiếng pháp có các nghĩa là bắn, lấy, in. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tiré
bắnverb On perd des points si quelqu'un vole notre voiture ou nous tire dessus. Và mất điểm khi ai đó trộm xe chú hay bắn chú. |
lấyverb Les plantes tirent l'eau du sol. Thực vật lấy nước từ đất. |
inverb (ngành in) in) Comment est-il devenu manifeste que le cœur de Caïn l’a trahi, et quelle leçon devrions-nous en tirer ? Ca-in đã biểu lộ lòng dối trá như thế nào, và chúng ta rút ra bài học nào? |
Xem thêm ví dụ
Je vous ai aussi tiré dessus il y a deux jours. Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây. |
Il s'agit d'un outil en ligne qui permet à toute personne de combiner de la vidéo avec du contenu tiré en temps réel directement du web. Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web. |
L'autre est tiré par six chevaux, possède six roues à rayons, et son cocher est debout dans un grand chariot fermé. Bức kia là cỗ xe được kéo bởi bốn con ngựa, với những bánh xe có 6 nan hoa, và thể hiện một người điều khiển đứng trong một toa xe kéo lớn. |
En Psaume 8:3, 4, David parle de la forte impression qu’il a ressentie en la circonstance: “Quand je vois tes cieux, œuvre de tes doigts, la lune et les étoiles que tu as préparées, qu’est- ce que l’homme mortel pour que tu te souviennes de lui, et le fils de l’homme tiré du sol pour que tu prennes soin de lui?” Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
7 Les scientifiques ont- ils tiré leurs conclusions d’une suite de faits et de preuves ? 7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ? |
Paul a tiré profit de ses tribulations : elles l’ont amené à s’appuyer davantage sur Jéhovah (2 Corinthiens 1:8-10). (2 Cô-rinh-tô 1:8-10) Chúng ta có để cho sự gian khổ mang lại lợi ích cho chúng ta không? |
Sans même lui laisser le bénéfice du doute, ils ont tiré hâtivement des conclusions erronées et lui ont tourné le dos. Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài. |
Le client corpulent bomba le torse avec une apparence de fierté et de petits tiré d'un journal sale et froissé de la poche intérieure de sa capote. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
On vous a tiré dessus. Tôi đã thấy ông bị bắn chỗ cái lán. |
Quelqu'un a déjà tiré? Ai từng bắn súng chưa? |
Un missile air-air (en anglais, air to air missile ou AAM) est un missile tiré en vol depuis un aéronef, dans le but de détruire une cible aérienne. Tên lửa không đối không (air-to-air missile: AAM) là tên lửa dẫn hướng được bắn từ một máy bay để tiêu diệt máy bay khác. |
Tiré de l’émission Face à face de mars 2017 avec Henry B. Từ một sự kiện Face to Face (Trực Diện) vào tháng Ba năm 2017 với Chủ Tịch Henry B. |
Il racontait des histoires et des paraboles simples ainsi que des exemples tirés de la vie réelle qui avaient un sens pour eux. Ngài chia sẻ những câu chuyện, ngụ ngôn giản dị, và những ví dụ trong đời sống thực tế dễ hiểu đối với họ. |
Ses petits-fils, adolescents, lui ont présenté des arguments clairs, tirés des Écritures, prouvant que Dieu et Jésus ne sont pas la même personne. Hai cháu trai của bà ở tuổi thiếu niên trình bày cho bà thấy bằng chứng rõ ràng theo Kinh-thánh là Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su không phải là một. |
Les autres tribus en ont tiré de mauvaises conclusions. Các chi phái khác hiểu lầm về hành động này. |
Collaborant avec ces puissances bestiales, le monde des affaires et la science ont contribué à l’invention de certaines des armes les plus monstrueuses que l’on puisse imaginer, et ils en ont tiré des profits colossaux. Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ. |
J'ai tiré cette matière et ce n'était pas du fer. Tôi kéo cái thứ này ra, và nó không phải là sắt. |
Il va peut être s'en ouvrir un à à Moscou, un autre en Corée du Sud, ce qui est génial, c'est qu'ils ont tous leur propre style tiré de la communauté qui les a créés. Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow, một ở Hàn Quốc, và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ. |
T'en as tiré combien? Cô còn bao nhiêu viên? |
En nous approchant de Dieu et en appliquant les principes tirés de sa Parole, la Bible, qui ont fait leurs preuves. Bằng cách đến gần Đức Chúa Trời và áp dụng các nguyên tắc trong Lời của ngài là Kinh Thánh, tức những nguyên tắc đã chứng tỏ hữu ích qua hàng thế kỷ. |
Beaucoup d'hommes sont morts en voulant tiré une balle en plus. Nhiều người đã chết chỉ vì thiếu một viên đạn. |
Je pense plutôt qu’il a été doté d’une persévérance et d’une force personnelle dépassant ses capacités naturelles, qu’il a ensuite, « avec la force du Seigneur » (Mosiah 9:17), travaillé, tordu et tiré sur les cordes et qu’en fin de compte il a littéralement reçu le pouvoir de rompre les liens. Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây. |
Coups multiples tirés. Có nhiều tiếng súng nổ. |
À propos de Jéhovah, il a chanté : “ Quand je vois tes cieux, les œuvres de tes doigts, la lune et les étoiles que tu as préparées, qu’est- ce que le mortel pour que tu penses à lui, et le fils de l’homme tiré du sol pour que tu t’occupes de lui ? Ông hát về Đức Giê-hô-va: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
Lisez et discutez des versets clés, et incluez un ou deux faits tirés de nos publications. Đọc và thảo luận các câu Kinh Thánh then chốt, nêu một hoặc hai kinh nghiệm trong các ấn phẩm của chúng ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tiré
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.