tissus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tissus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tissus trong Tiếng pháp.
Từ tissus trong Tiếng pháp có các nghĩa là hàng tấm, mạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tissus
hàng tấmnoun |
mạngnoun proper |
Xem thêm ví dụ
Au lieu d’être rejeté, ce tissu étranger qu’est l’embryon en pleine croissance est nourri et protégé dans l’utérus jusqu’à ce qu’il devienne un bébé prêt à naître. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
Bien que la densité mammaire diminue généralement avec l'âge, jusqu'à un tiers des femmes conservent un tissu mammaire dense des années après la ménopause. Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh. |
Ensemble, elles commencèrent à marcher entre les rayons de tissus en répétant calmement les mots : « Connor, si tu m’entends, dis : ‘Je suis là’. Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’” |
Je vais vous parler d'un changement fondamental en cours dans le tissu de l'économie moderne. Hôm nay tôi sẽ nói về một thay đổi rất căn bản đang diễn ra trong cơ cấu nền kinh tế hiện đại. |
Enfin, le tissu cicatriciel remodèle et renforce la zone endommagée. Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. |
Toutefois, au-delà d'un certain niveau (appelé "seuil"), une exposition prolongée aux RF et l'échauffement des tissus qui en découle peuvent avoir des effets graves sur la santé, comme un coup de chaleur ou des lésions tissulaires (brûlures). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
Regardez ce tissu hideux! Nhìn bộ quần áo gớm guốc này xem! |
Et c'est ce qu'on voit justement ici, ce tissu congelé, et on le découpe. Bạn có thể nhìn thấy ở đây mô đông lạnh này đang được cắt ra. |
Au XVIe siècle, Duarte Barbosa remarqua que de nombreux navires du royaume de Cambay, dans l'Inde actuelle, naviguaient vers Mogidiscio avec des tissus et des épices, et qu'ils repartaient avec de l'or, de la cire et de l'ivoire. Trong những năm 1500, Duarte Barbosa ghi chú rằng nhiều tàu từ Vương quốc Cambaya ở Ấn Độ hiện nay đã đi tới Mogadishu với các loại vải vóc và hương vị, để trao đổi lấy vàng, sáp ong và ngà voi. |
On a dû rater des tissus étrangers. Rõ ràng là ta đã sót mô ngoại lai. |
Ils pensent aux gens qui choisissent des tissus. Họ nghĩ đến những người chọn chất liệu. |
Imaginez qu'un garçon qui vend des tissus, par exemple, vendra des Nano. Tưởng tượng xem một người bán vải, ví dụ thế, sẽ bán xe Nano. |
Il y a un récipient en dessous qui reçoit ce tissu. Có một vật chứa nằm bên dưới để thu thập các mô này. |
On est en train de se rendre compte que notre hypothèse concernant Internet – qui nous connecterait les uns aux autres, et resserrerait le tissu de la société – n'est pas nécessairement exacte. Giờ chúng ta nhận ra rằng những giả thuyết cơ bản về Internet - rằng nó sẽ kết nối chúng ta, gắn kết xã hội - không hẳn là thật. |
Le système immunitaire attaque et détruit les tissus sains de l’organisme, ce qui fait enfler les articulations et les rend douloureuses. Hệ miễn dịch tấn công và tiêu hủy các mô lành, khiến các khớp đau buốt và sưng lên. |
Celui-ci est le schéma d'un bioréacteur que nous développons dans notre laboratoire pour créer des tissus d'une manière plus modulaire et plus évolutive. Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn. |
Les grosses usines de Grande Bretagne et de Nouvelle Angleterre étaient gourmandes en coton pour produire des tissus à grande échelle. Các nhà máy lớn ở Vương Quốc Anh và New England " khát " bông gòn để sản xuất số lượng lớn vải vóc. |
21 Fils de Shéla+, le fils de Juda : Èr père de Léka, Laada père de Marésha, et les familles de tisserands de la corporation* d’Ashbéa qui produisaient des tissus fins, 22 et Jokim, les hommes de Kozéba, Joash et Saraf, qui se marièrent avec des femmes moabites, et Jashoubi-Léèm. 21 Các con trai Sê-lách+ con Giu-đa là Ê-rơ cha Lê-ca, La-ê-đa cha Ma-rê-sa, các gia tộc của những thợ làm vải tốt thuộc nhà Ách-bê-a, 22 Giô-kim, dân Cô-xê-ba, Giô-ách, Sa-ráp, tức những người lấy phụ nữ Mô-áp làm vợ, và Gia-su-bi-lê-chem. |
Ce que nous avons fait en réalité c'est d'utiliser ce biomatériau comme un pont pour que les cellules dans l'organe empruntent ce pont, si vous voulez, et aident à combler le vide pour régénérer le tissu. Những gì chúng tôi đã làm là dùng vật liệu sinh học như một chiếc cầu để các tế bào của cơ quan đó có thể bước qua chiếc cầu, nói nôm na, để lấp đầy những khoảng trống và giúp tái tạo phần mô bị hư tổn. |
Mais je ne vais pas vous faire un énième monologue sur le hijab parce que Dieu sait que les musulmanes sont bien plus qu'un bout de tissu qu'elles choisissent ou non de mettre sur la tête. Nhưng đây sẽ không phải lại là bài độc thoại về khăn trùm đầu hijab bởi Thượng đế biết phụ nữ Hồi giáo không đơn thuần là miếng vải họ tự chọn, hoặc không, để che kín đầu. |
La lumière émise par la fluorescence peut traverser les tissus. Ánh sáng mà hùynh quang phát ra có thể đi qua mô. |
Mais ce que nous essayons vraiment de faire dans mon labo, c'est de fabriquer des tissus à partir d'elles. Nhưng điều chúng tôi thực sự đang làm trong phòng thí nghiệm là lấy mô ra khỏi tế bào. |
Il s'agit ici d'un exemple d'identification de zones cancéreuses d'un tissu humain au microscope. Đây là một ví dụ về xác định khu vực ung thư của mô người dưới kính hiển vi. |
Cultiver des cellules à partir d'un bout de tissu cellulaire est comparable à faire grandir de tout petits enfants en dehors de leur famille. Nuôi tế bào từ một mảng mô cũng giống như nuôi những đứa trẻ rất nhỏ ngoài gia đình của chúng. |
En vertu du sacrifice de Jésus, Jéhovah enlèvera le “tissu” qui enveloppe l’humanité en raison du péché d’Adam. Dựa trên căn bản của sự hy sinh của Giê-su, Đức Giê-hô-va sẽ loại bỏ “đồ đắp” che phủ loài người vì tội lỗi của A-đam. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tissus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tissus
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.