titulado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ titulado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ titulado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ titulado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tốt nghiệp, tốt nghiệp đại học, có tước vị, 生員, 學生. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ titulado
tốt nghiệp(graduate) |
tốt nghiệp đại học(graduate) |
có tước vị(titled) |
生員
|
學生
|
Xem thêm ví dụ
Y un videojuego de preguntas para PlayStation 2 y PC titulado Friends: The One with All the Trivia. Các sản phẩm nhượng quyền khác bao gồm phiên bản tiếng Pháp của DVD trò chơi "Scene It?" và video trò chơi câu đố trên PlayStation 2 và PC mang tựa đề Friends: The One with All the Trivia. |
6 El 10 de abril se pronunciará en la mayoría de las congregaciones el discurso especial titulado “La religión verdadera satisface las necesidades de la sociedad humana”. 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
Véase el recuadro titulado “¿Por qué en la Biblia se describe a Dios con características humanas?”. Xem khung với tựa đề “Tại sao Kinh Thánh dùng ngôn từ của loài người để mô tả Đức Chúa Trời?” |
“Los líderes deben comportarse como les gustaría que se comportaran sus seguidores”, señaló un artículo titulado “El liderazgo: ¿importan los rasgos de la personalidad?”. Một bài tựa đề “Lãnh đạo: Tính tốt có quan trọng không?” ghi nhận: “Các lãnh tụ phải hành động phù hợp với đường lối mà họ muốn những người ủng hộ họ noi theo”. |
La siguiente intervención, titulada “Imitemos la bondad de Jehová”, fue presentada por otro miembro del Cuerpo Gobernante, Guy Pierce. Bài kế tiếp có tựa đề “Đáp lại sự nhân từ của Đức Giê-hô-va”, do anh Guy Pierce thuộc Hội đồng lãnh đạo trình bày. |
A principios de 1999, los testigos de Jehová distribuyeron 12.000.000 de ejemplares de un tratado titulado Franceses, se les está engañando. Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa! |
La siguiente vez que nos vimos fue a principios de 1948, y en esa ocasión me dio un folleto titulado “El príncipe de paz”. Sau đó tôi không gặp anh ấy nữa cho đến đầu năm 1948 khi anh cho tôi một sách nhỏ tựa đề “The Prince of Peace” (“Chúa Bình-an”). |
Luego invite a los maestros a abrir cualquier lección del manual del maestro o usar el volante titulado “Lección de muestra—3 Nefi 11:1–17,” que se proporciona en el apéndice de este manual. Sau đó mời giảng viên giở đến bất cứ bài học nào trong một sách học dành cho giảng viên hoặc sử dụng tài liệu phát tay có tựa đề “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17,” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này. |
En Polonia se celebraron en 1989 tres asambleas tituladas “Devoción Piadosa”. Entre los 166.518 asistentes había muchos procedentes de lo que entonces era la Unión Soviética y Checoslovaquia, además de otros países de Europa del Este. Năm 1989, có tổng số 166.518 người tham dự ba đợt hội nghị với chủ đề “Sự tin kính”, được tổ chức tại Ba Lan. Trong số đó, nhiều đại biểu đến từ Liên bang Xô Viết, Tiệp Khắc và những nước Đông Âu khác. |
En 2003, For My Pain ... lanzó su álbum debut titulado Fallen. Năm 2003, For My Pain... phát hành album đầu tay của mình, mang tên Fallen. |
El documental dirigido por Colm Connolly para la RTÉ (la televisión pública de la República de Irlanda) titulado The Shadow of Béal na Bláth acerca de la muerte de Collins. Một bộ phim tài liệu của Cộng hòa Ireland bởi Colm Connolly cho hãng RTE Television năm 1989 với tên The Shadow of Beal Béalnabláth với nội dung về cái chết của Collins. |
En 1785 presentó un documento titulado Teoría de la Tierra para la Sociedad Real de Edimburgo. Năm 1785 ông ta đăng một bài báo có tựa là Học thuyết về Trái Đất trên tạp chí Khoa học Hoàng gia Edinburgh. |
Miller titulado “The Echo” [El eco], ilustra la importancia del ser madre y padre, y el impacto que tienen en los hijos al ejercer influencia en ellos: Miller sáng tác có tên là “Tiếng Vang,” minh họa tầm quan trọng và tác động của cha mẹ khi họ có ảnh hưởng đối với con cái họ: |
Martin compuso una pantomima titulada Les Lions de Mysore (‘Los leones de Mysore’), una idea que Van Amburgh pronto copió. Martin đã sáng tác một kịch câm có tựa đề Les Lions de Mysore ("những con sư tử của Mysore"), một ý tưởng mà Amburgh nhanh chóng mượn. |
En 1999 finalizó su doctorado, con una tesis titulada "Propiedades entrópicas en los sistemas dinámicos", supervisada por el Profesor Benjamin Weiss. Năm 1999, ông hoàn tất bằng tiến sĩ khoa học (Luận án: "Tính chất Entropy của các hệ thống động lực" dưới sự hướng dẫn của Giáo sư Benjamin Weiss). |
▪ El artículo de la página 6 titulado “Disfrutemos estudiando el libro ¿Qué enseña realmente la Biblia?” ▪ Bài “Vui thích học sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?” |
Los Quarry Men grabaron en 1958 un disco simple, con un tema de Buddy Holly, «That'll Be the Day» y una canción original titulada «In Spite of All the Danger», compuesta por McCartney pero acreditada también a Harrison. Ban nhạc tiến hành thu những bản thu thử đầu tiên vào năm 1958 với việc hát lại ca khúc của Buddy Holly là "That'll Be the Day", cùng với đó là bài "In Spite of All the Danger" sáng tác bởi McCartney và Harrison. |
Así que escribí un informe de lo que estaba viendo, y dio lugar a este artículo de Harvard Business Review titulado "El becario de 40 años". Thế nên tôi viết một bản báo cáo về những điều tôi thấy, và nó trở thành một bài báo ở Harvard Business Review tên: "Thực tập viên tuổi 40". |
En 2001, un nuevo cortometraje para televisión titulado Tom and Jerry: The Mansion Cat fue estrenado en Boomerang. Năm 2001, một bộ phim truyền hình đặc biệt mang tên Tom and Jerry: The Mansion Cat được trình chiếu trên Boomerang. |
Su álbum debut, titulado "Cheerful Sensibility", fue el sexto álbum más vendido en 2007. Album đầu tay của họ mang tên "Cheerful Sensibility", là album thứ sáu bán chạy nhất trong năm 2007. |
Los artículos titulados “Organización” que salieron en español en los números de La Atalaya de noviembre y diciembre de 1938 establecieron el arreglo teocrático fundamental que los testigos de Jehová siguen hasta el día de hoy. Những bài có tựa đề “Tổ chức” trong tạp chí Tháp Canh (Anh-ngữ) số ra ngày 1 tháng 6 và ngày 15 tháng 6 năm 1938 đã thiết lập một căn bản thần quyền mà Nhân-chứng Giê-hô-va noi theo cho đến ngày nay. |
Agron hizo su debut musical en el segundo episodio titulado "Showmance", cantando "I Say a Little Prayer" de Dionne Warwick. Agron biểu diễn lần đầu tiên ở cuối tập "Showmance" với ca khúc "I Say a Little Prayer" của Dionne Warwick. |
Dos simuladores de baloncesto titulados Slam Dunk y Slam Dunk 2 fueron lanzados para Game Boy. Hai trò chơi ban đầu mang tên Slam Dunk Gakeppuchi no Kesshō League và Slam Dunk 2 được phát hành trên Game Boy. |
Con este fin, hace unos meses tuve la oportunidad de participar en la producción de videos para la Capacitación Mundial de Líderes titulada Cómo fortalecer a la familia y la Iglesia por medio del sacerdocio. Vì mục đích này, nên cách đây một vài tháng, tôi đã có cơ hội tham gia vào việc trình bày một video về sự huấn luyện giới lãnh đạo trên toàn thế giới tên là Củng Cố Gia Đình và Giáo Hội qua Chức Tư Tế. |
El programa del sábado por la mañana recalcará la importancia de hacer discípulos mediante el simposio de tres discursos titulado “Mensajeros de las buenas nuevas de la paz”. Chương trình sáng Thứ Bảy sẽ nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đào tạo môn đồ qua bài thuyết trình phối hợp gồm ba phần với tựa đề “Sứ giả đưa tin mừng bình an”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ titulado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới titulado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.