tofflor trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tofflor trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tofflor trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tofflor trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là dép, giày nhẹ, giày ống nhẹ, giày hạ, dép cói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tofflor

dép

(slipper)

giày nhẹ

giày ống nhẹ

giày hạ

(slipper)

dép cói

Xem thêm ví dụ

● Undvik tofflor som sitter löst, är utslitna eller saknar hälrem och halkskydd.
● Tránh mang dép rộng, bị mòn, không có quai hậu hay không có đế chống trơn.
" Lådor, strumpor, skulle tofflor vara en tröst ", sade osynliga, kort.
" Người ký phát, vớ, dép sẽ là một sự thoải mái, " Unseen, cộc lốc.
Monson återvänder från Tyskland i sina tofflor efter att ha gett bort sina skor, sin extra kostym och sina extra skjortor.
Monson trở về từ nước Đức với đôi dép đi trong nhà sau khi đã cho đôi giày cùng bộ đồ vét và những chiếc áo sơ mi khác của ông.
Plötsligt siffran satte sig, och innan någon kunde förstå var som gjordes, hade tofflor, strumpor och byxor har sparkade igång under bordet.
Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn.
Skulle en varm morgonrock eller ett par tofflor komma att uppskattas?
Người đó có cần áo khoác hay đôi dép không?
Behåll tofflorna på.
Đi tông vào.
Författaren och sociologen Alvin Toffler ägnade fem år åt att intervjua människor ur alla samhällsskikt om hur förändringar och tanken på framtiden påverkade deras liv.
Ông Alvin Toffler, một nhà xã-hội-học và văn-sĩ, đã phỏng vấn trong 5 năm rất nhiều hạng người về ảnh-hưởng của những sự thay đổi và của tương-lai trong đời sống họ.
Det sammanbrott som Toffler talade om tycks vara vad vi upplever just nu.
Sự đổ vỡ mà ông Toffler nói đó dường như đang xảy ra ngay hiện nay.
Dina tofflor!
Ôi, dép của cô.
Vad är toffler, Älsskade?
Củ gì, nhẫn quý?
Jag hade tofflor...
Anh có hiểu không?
Jag har nu känt den mannen i 47 år och bilden av honom som jag ska älska tills jag dör är när han flög hem från det då ekonomiskt nergångna Östtyskland i sina tofflor eftersom han gett bort inte bara sin extra kostym och sina extra skjortor utan också sitt enda par skor.
Tôi đã được phước quen biết với người đàn ông này trong suốt 47 năm qua, và tôi sẽ luôn luôn trân quý hình ảnh của ông cho đến khi tôi chết. Đó là hình ảnh ông bay về nhà từ nước Đông Đức lúc đó có nền kinh tế suy sụp và chân mang đôi dép đi trong nhà vì ông không những đã cho cả bộ đồ vét và áo sơ mi khác của ông mà còn cho cả chính đôi giày ông đang mang nữa.
En man ska inte dö med blöja och tofflor på!
Một người đàn ông trưởng thành đi đến cái chết trong tã giấy và dép lê
Vad kan heltäckningsmattor uppnå som inte ett par goda tofflor kan?
Một tấm thảm có gì hay mà một đôi dép tốt không bì được nào?
Iklädd en hemmaklänning och tofflor och utan bagage begav hon sig till järnvägsstationen för att vinka av sin man, sin mamma och andra resenärer.
Mặc áo xuềnh xoàng và đi đôi dép lê và không có hành lý, bà đi xuống trạm xe lửa để tiễn chồng bà, mẹ bà và những người khác.
Här fick vi lov att ta emot paket, och vad var insytt i ett par tofflor som min far sände till mig?
Ở đó chúng tôi được phép nhận bưu kiện do gia đình gửi đến và vật gì đã được khâu vào đôi dép mà cha tôi gởi đến?
Ta på dig tofflorna och gå bort från fönstret.
Làm ơn mang dép vô và tránh xa cái cửa sổ.
”Om [inte] människan ... snabbt lär sig behärska förvandlingstakten i sina personliga angelägenheter såväl som i samhället i stort”, skrev Alvin Toffler i sin bok Framtidschocken, ”är vi dömda till ett väldigt ... sammanbrott.”
Trong sách Future Shock, ông Alvin Toffler nói: “Chúng ta thế nào cũng bị... đổ vỡ, ngoại trừ trường hợp loài người nhanh lẹ học biết cách kiểm soát mực độ thay đổi trong các vấn đề cá nhân cũng như xã hội nói chung”.
Efter ungefär två och en halv evighet hörde jag Doggers tofflor hasa över golvet.
Sau hai giây rưỡi dài bất tận, tôi nghe tiếng dép lê của Dogger lệt sệt trên sàn.
Även om många i likhet med Toffler menar att människan själv måste ”söka finna helt nya sätt att förankra sig”, visar fakta att människor inte kan lösa problemen på egen hand.
Dù nhiều người, như Toffler, cho rằng chính loài người có trách nhiệm để “tìm ra những phương cách hoàn toàn mới để đem lại ổn định và an ninh”, nhưng bằng chứng cho thấy nhân loại không có khả năng để cung cấp các giải pháp cho riêng họ.
Eller kanske ett par tofflor vid nåt av stånden.
Hoặc có lẽ là một đôi dép lê ở quầy tạp hóa chăng.
Toffler drog slutsatsen: ”Ingen kan naturligtvis ’veta’ framtiden hundraprocentigt.”
Ông Toffler kết luận: “Hiển nhiên không ai có thể ‘biết’ tương lai một cách tuyệt đối”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tofflor trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.