tomar en cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tomar en cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tomar en cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tomar en cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chú ý, giữ, tuân thủ, tuân theo, để ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tomar en cuenta
chú ý(heed) |
giữ
|
tuân thủ
|
tuân theo(observe) |
để ý(mind) |
Xem thêm ví dụ
¿Qué debemos tomar en cuenta a la hora de predicarle a un budista? Chúng ta có thể giúp người theo đạo Phật như thế nào? |
Queda claro que debemos tomar en cuenta la voluntad de Dios en toda empresa que acometamos. Rõ ràng, chúng ta phải xem xét ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc mình làm. |
16 No sería realista pensar en los costos sin tomar en cuenta los beneficios de servir a Jehová. 16 Cân nhắc những yếu tố tiêu cực mà không xem xét đến những lợi ích của việc phụng sự Đức Giê-hô-va thì không phải là điều thực tế. |
Ahora bien, para tener una vida con verdadero sentido, también debemos tomar en cuenta el futuro. (Thi-thiên 65:2) Tuy nhiên, muốn đời sống thật sự có ý nghĩa, chúng ta cần phải lưu ý đến tương lai. |
¿Qué tres cosas debemos tomar en cuenta al hablar? Chúng ta sẽ xem xét ba khía cạnh nào liên quan đến lời nói? |
¿Qué factores podríamos tomar en cuenta? Một số yếu tố chúng ta có thể nghĩ đến là tuổi tác, văn hóa, gia cảnh và nghề nghiệp của họ. |
10 Ser discípulos de Jesús exige tomar en cuenta los sentimientos de los demás. 10 Là môn đồ Chúa Giê-su, chúng ta cũng cần quan tâm đến cảm xúc của người khác. |
¿Qué factores debe tomar en cuenta al escoger un cónyuge? Bạn nên xem xét những yếu tố nào trong việc chọn người hôn phối? |
También hay que tomar en cuenta otros factores. Việc thận trọng đòi hỏi phải thăng bằng và suy xét. |
b) ¿Qué factores debemos tomar en cuenta si nos proponen trabajar horas extras? (b) Một tín đồ nên suy xét điều gì nếu được đề nghị làm thêm giờ? |
¿Por qué es razonable tomar en cuenta la diversidad de gustos en materia de diversiones? Tại sao lựa chọn khác nhau trong việc giải trí không có gì sai? |
Papá me internaría en un manicomio por tomar en cuenta esta tontería. Cha tôi không quan tâm đến những thứ vô nghĩa này. |
¿Por qué debemos tomar en cuenta Filipenses 2:4 al elegir nuestra ropa? Tại sao Phi-líp 2:4 nên ảnh hưởng đến cách chúng ta ăn mặc? |
Perla bíblica: ¿Era Daniel demasiado joven para que Jehová tomara en cuenta su fidelidad? Báu vật ẩn giấu: Đa-ni-ên có quá trẻ để Đức Giê-hô-va chú ý đến lòng trung thành của ông không? |
A continuación encontrará pautas que puede tomar en cuenta al hacer adaptaciones para sus alumnos: Sau đây là những hướng dẫn để xem xét khi anh chị em tạo ra những điều thích nghi phù hợp cho sinh viên của mình: |
Aunque existen muchos factores que debe tomar en cuenta al elegir regulares vs mandíbulas de pastel Mặc dù có rất nhiều yếu tố mà bạn nên đưa vào tài khoản khi lựa chọn thường xuyên vs bánh hàm |
La oración también es una manera importante de tomar en cuenta a Jehová. Cầu nguyện cũng là một cách quan trọng để nhận biết Đức Giê-hô-va. |
También es importante tomar en cuenta el punto de vista del amo de casa. Điều quan trọng là tôn trọng quan điểm của chủ nhà. |
A continuación encontrará pautas que puede tomar en cuenta al hacer adaptaciones para sus alumnos: Sau đây là những hướng dẫn để xem xét khi anh chị em tạo ra những thích nghi phù hợp cho học sinh của mình: |
Desde que has tomado una decisión, tú lo debes tomar en cuenta. Vì con đã quyết định, nên phải tự suy nghĩ thôi. |
¿Sin tomar en cuenta perspectivas futuras? Không kể cả những đánh giá trong tương lai? |
Voy a tomar en cuenta a los detractores, porque hacen mi argumento más fuerte y mejor. Tôi sẽ thách đấu với những kẻ hoài nghi, bởi vì họ sẽ khiến lập luận của tôi tốt hơn và mạnh mẽ hơn. |
Hemos mencionado varios factores importantes que hay que tomar en cuenta con respecto al empleo. Chúng ta đã nêu ra một số vấn đề quan trọng cần cân nhắc về công ăn việc làm. |
b) ¿Qué debemos tomar en cuenta los cristianos al analizar costumbres como lanzar arroz y cosas semejantes? (b) Về những phong tục như ném gạo hoặc những thứ khác thay thế, tín đồ Đấng Christ nên xem xét điều gì? |
c) ¿Qué deben tomar en cuenta los ancianos? c) Trưởng lão nên lưu ý đến điều gì? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tomar en cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tomar en cuenta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.