trädkrona trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trädkrona trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trädkrona trong Tiếng Thụy Điển.
Từ trädkrona trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ngọn, chỏm, chóp, đầu, đỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trädkrona
ngọn(crown) |
chỏm(crown) |
chóp(crown) |
đầu(crown) |
đỉnh(crown) |
Xem thêm ví dụ
Jag missade några trädkronor Tôi đã va phải vài cái cây |
Jag missade några trädkronor. Tôi đã va phải vài cái cây. |
Merparten förekommer på lägre nivåer, nära marken, men vissa arter inom släktet Campylorhynchus och båda arterna inom släktet Odontorchilus förekommer främst högt uppe i trädkronorna. Phần lớn các loài sinh sống ở các tầng thấp, nhưng một số thành viên của chi Campylorhynchus và cả hai thành viên của chi Odontorchilus nói chung hay sinh sống tại tầng tán trong các khu rừng. |
Det var en av de större utmaningarna vi stod inför, att kunna strömförsörja mobiltelefoner i trädtopparna, solcellsdrivna enheter i trädkronorna var ett ännu olöst problem, detta är den unika solpanelen, som är byggd av återvunna biprodukter från industrin. Năng lượng là một thử thách kĩ thuật khó nhằn mà chúng ta phải đương đầu, bởi nạp năng lượng cho di động treo trên cành cây, ví dụ dùng như năng lượng mặt trời, đã từng là một câu hỏi khó, Đây là một thiết bị năng lượng mặt trời được tái chế từ chất thải công nghiệp. |
Inne i regnskogen hoppar apor omkring högt uppe bland trädkronorna, och fjärilar i vackra färger fladdrar omkring i de soliga gläntorna. Trong rừng xích đạo, khỉ nhốn nháo trên các nhánh cao của vòm lá, trong khi các con bướm nhiều màu sắc chao lượn trong không gian quang đãng. |
Det mesta händer i trädkronorna, där 90% av djuren tillbringar sina liv. 90% động vật ở đây trải qua toàn bộ cuộc đời mình trên các thân cây. |
Vi ska klättra upp i Amazonas trädkronor och prata om våra liv. Chúng ta sẽ leo lên những tán rừng ở Amazonas và trò chuyện về cuộc sống đã trải qua. |
De bor uppe i trädkronorna medan vi är nere vid rötterna. Những người này sống ở bậc cao nhất khi ta lọ mọ ở bậc thấp nhất. |
De spenderade så mycket tid att bråka Bert och William att solens första strålar kröp fram ovan trädkronorna och förvandlade dem alla till sten! Chúng cãi nhau nhiều giờ, và Whithertos, Whyfors đó là ánh sánh Mặt trời đầu tiên vượt qua đỉnh những rặng cây cao biến tất cả bọn chúng thành đá |
De höga trädkronorna stänger ute nästan allt solljus. Ánh sáng hầu như bị che khuất bởi những tán lá sum suê. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trädkrona trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.