tragedia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tragedia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tragedia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tragedia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Bi kịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tragedia
Bi kịchnoun (género dramático) Una tragedia puede sobrevenirle a cualquiera en el momento menos esperado. Bi kịch có thể xảy ra cho bất cứ ai, vào bất cứ lúc nào. |
Xem thêm ví dụ
Sí, es una tragedia. Đó đúng là một bi kịch. |
No es una tragedia... Không phải thảm kịch đâu... |
Espero que, de ahora en adelante, hombres y mujeres, trabajen juntos, puede comenzar el cambio y la transformación que va a pasar para que las generaciones futuras no tengan el nivel de tragedia del que nos ocupamos a diario. Tôi hi vọng rằng, trong tương lai, đàn ông và phụ nữ, cùng với nhau, có thể khởi đầu một thay đổi và sự biến đổi đó sẽ xảy ra để các thế hệ tương lai không phải chịu cùng mức bi kịch mà chúng ta phải đương đầu hằng ngày. |
LA TRAGEDIA del sida ha impulsado a científicos y médicos a adoptar más medidas para aumentar la seguridad en el quirófano. THẢM HỌA AIDS đã buộc các nhà khoa học và y sĩ phải có thêm những biện pháp khác nhằm làm phòng mổ an toàn hơn. |
Murió hace dos años en la tragedia de la Torre Nodell. Ông ấy mất 2 năm trước trong vụ tai nạn tháp Nodell. |
Durante los días posteriores a la tragedia, unos novecientos mil testigos de Jehová de Estados Unidos pusieron todo su empeño en ofrecer consuelo a nivel nacional a los ciudadanos acongojados. Trong suốt những ngày sau thảm họa, khoảng 900.000 Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp Hoa Kỳ nhất quyết đem an ủi đến cho những người đang đau buồn. |
Este hecho ocasiona tragedias como la ocurrida en la ciudad alemana de Hamburgo, donde se halló en un apartamento el cadáver de su propietario, que había muerto cinco años antes. Điều này dẫn tới những thảm cảnh như đã xảy ra ở Hamburg, Đức, nơi đây người ta tìm thấy trong một căn hộ xác của người đàn ông đã chết năm năm! |
Todos sabemos de fieles seguidores de Cristo que sufren tragedias e injusticia; Jesucristo mismo sufrió más que nadie. Tất cả chúng ta đều biết về các môn đồ trung tín của Đấng Ky Tô đã phải chịu đựng những thảm họa và bất công—chính Chúa Giê Su Ky Tô đã phải chịu đựng nhiều hơn bất cứ ai. |
La mayor tragedia en la historia americana. Thảm kịch lớn nhất trong lịch sử nước Mỹ. |
Esas tragedias pudieran hacerse más comunes aún en el futuro, cuando la sociedad humana se desintegre y el hambre aumente. Các thảm họa như thế có thể trở nên thông thường hơn trong tương lai khi xã hội loài người suy đồi và nạn đói gia tăng. |
En cierta ocasión, Jesús empleó un suceso reciente para probar la falsedad del concepto de que las tragedias les sobrevienen a quienes lo merecen. Có lần Chúa Giê-su đã dùng một sự kiện vừa xảy ra để bài bác quan niệm sai lầm cho rằng những người bị tai họa là do ác báo. |
La terrible tragedia del vuelo 901 puede enseñarnos una valiosa lección sobre la conciencia. Tai họa khủng khiếp của chuyến bay 901 có thể dạy chúng ta một số bài học thấm thía về lương tâm của chúng ta. |
Es una tragedia. Thật là 1 bi kịch. |
Desde entonces, la vida de María sería golpeada por la tragedia repetidamente. Từ lúc này trở đi, cuộc đời Mary là cả một chuỗi những bi kịch. |
Docenas de pequeñas comunidades fueron severamente afectadas. El primer ministro portugués António Costa denominó el desastre «la tragedia más grande que hemos visto en años recientes en términos de incendios forestales». Thủ tướng António Costa gọi thảm hoạ này là "bi kịch lớn nhất mà chúng ta đã thấy trong những năm gần đây về cháy rừng". |
Las exigencias diarias de la vida —los estudios, el trabajo, la crianza de los hijos, la administración y los llamamientos de la Iglesia, las actividades seculares, e incluso el dolor y la tristeza por una enfermedad y tragedia imprevistas— nos pueden agotar. Những đòi hỏi của cuộc sống hằng ngày—học vấn, việc làm, nuôi dạy con cái, sự điều hành và kêu gọi trong giáo hội, các sinh hoạt của thế gian, và ngay cả nỗi đau đớn và buồn phiền về bệnh tật và thảm cảnh bất ngờ—có thể làm cho chúng ta mệt mỏi. |
¡Qué tragedia para la familia humana! Thật là một điều đau lòng cho nhân loại! |
Tragedias como esta son solo uno de los factores que han inducido a la comunidad médica a reconsiderar la práctica de transfundir sangre como procedimiento habitual. Những cơn ác mộng này chỉ là một trong những yếu tố khiến giới y học xét lại một thực hành tiêu chuẩn là việc truyền máu. |
¿Por qué todos debemos experimentar tristeza y tragedia? Tại sao tất cả mọi người đều phải trải qua nỗi đau buồn và thảm cảnh? |
Hemos pasado por todo, incluso las consecuencias de diferentes leyes y normas públicas, así como desilusiones, tragedias y muerte en nuestra propia familia. Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của công pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi. |
Por ejemplo, hay quienes piensan que Dios tenía que haber evitado cierta tragedia, o que debería castigar de inmediato los malos actos de la gente, o que hace tiempo tendría que haber acabado con este mundo corrupto. Một số người tin rằng Đức Giê-hô-va nên ngăn chặn một bi kịch xảy ra, hoặc mau chóng hành quyết kẻ ác, hoặc thậm chí kết liễu thế gian này từ trước. |
Fue una tragedia terrible. Thật là một bi kịch đáng tiếc. |
Pero que quede bien claro: ¡el que los hombres y las mujeres jóvenes traten de lograr esas metas solos sería una gran pérdida y tragedia! Nhưng hãy hiểu rằng: đối với các thiếu niên và thiếu nữ cố gắng hoàn thành các mục tiêu này một mình thì đó sẽ là một sự mất mát lớn lao và một thảm cảnh! |
En este sistema de cosas suceden tragedias. Trong hệ thống mọi sự này, thảm kịch xảy ra. |
El traductor bíblico William Barclay afirma: “En la mayor parte del mundo antiguo, en Roma, Grecia, Fenicia, Asiria y Palestina, el sonido de la flauta se relacionaba inseparablemente con la muerte y la tragedia”. Dịch giả Kinh Thánh William Barclay đã viết: “Trong hầu hết các nước của thế giới cổ đại như La Mã, Hy Lạp, Phê-ni-xi, A-si-ri và Phi-li-tin, khi tiếng sáo vang lên buồn thảm, người ta biết rằng ai đó đã chết hoặc có thảm kịch xảy ra”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tragedia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tragedia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.