transitado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transitado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transitado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ transitado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là việc đã qua, quá vãng, đã qua, sau, thời quá khứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transitado

việc đã qua

quá vãng

đã qua

sau

thời quá khứ

Xem thêm ví dụ

Hay muchos ejemplos al respecto: un letrero que le advierte del alto voltaje, un anuncio por radio de que se aproxima una tormenta o un penetrante ruido mecánico del auto mientras conduce por una carretera transitada.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
HAY madres que abandonan a sus hijos recién nacidos en las estaciones de metro, en los baños públicos y en las calles transitadas.
NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập.
Las calles más transitadas se cortaron.
Các phố xá đông đúc đóng cửa.
yo tomé el menos transitado.
Tôi chọn con đường ít ai đi,
Las sucursales también pueden organizar la predicación pública en zonas muy transitadas de ciudades grandes con la colaboración de hermanos de varias congregaciones.
Ngoài ra, văn phòng chi nhánh có thể tổ chức những đợt rao giảng đặc biệt ở trung tâm thành phố, nơi có nhiều người qua lại, và mời một số anh chị từ vài hội thánh tham gia.
Algunas familias colocan la computadora en un lugar transitado de la casa
Một số gia đình đặt máy vi tính ở nơi có nhiều người qua lại
Algunos toman la sabia medida de colocar la computadora en una zona del hogar que sea transitada.
Một số người nhận thấy cách tốt nhất là chỉ dùng máy vi tính hay xem truyền hình khi có người khác ở xung quanh.
La caravana atraviesa un sistema de tráfico muy transitado que está controlado por cámaras de televisión y una computadora desde la sede de control de Tráfico de Turín.
Để tới đích, đoàn xe phải đi qua một hệ thống giao thông bận rộn nhất Châu Âu, một hệ thống được kiểm soát bằng camera và máy tính trong tòa nhà này, Trung Tâm Kiểm Soát Giao Thông Turin,
Para ilustrarlo, imagínese que circula por una carretera muy transitada.
Để thí dụ, hãy tưởng tượng có nhiều xe cộ đang chạy cùng đường với bạn.
Actualmente, es una avenida pequeña pero muy transitada.
Đây là một con phố tuy ngắn nhưng quan trọng.
A fin de tomar el segundo autobús tenemos que cruzar una autopista muy transitada, lo que significa un verdadero esfuerzo para nuestras cortas piernas.
Để đón chiếc xe buýt thứ hai, chúng tôi phải băng qua một xa lộ tấp nập—thật vất vả với đôi chân ngắn.
Fotos como esta: una construcción en una carretera muy transitada.
Những tấm ảnh như thế này: việc xây dựng diễn ra dọc theo con đường đông đúc.
“DAME la mano”, le dice un padre a su hijo pequeño antes de cruzar una calle muy transitada.
Khi sắp băng qua con đường đông đúc, một người cha nói với con: “Nắm tay cha nào”.
Desde el 2007, cada dos meses se corta el tráfico en las calles más transitadas de la ciudad y se convierten en zonas de recreo para la infancia.
Từ 2007, mỗi tháng thành phố đóng cửa những con phố đông xe cộ nhất và biến nó thành sân chơi cho trẻ em và tuổi thơ.
Cierto escritor romano de la antigüedad señala respecto a la ejecución de los condenados: “Se escogen vías muy transitadas para que todos puedan verlos y sean movidos a temor”.
Liên quan đến việc hành hình tội phạm vào thời xưa, một tác giả người La Mã cho biết: “Họ chọn những con đường đông đúc nhất để nhiều người có thể chứng kiến và thấy sợ hãi”.
en una calle muy transitada de Londres.
trên một con đường đông đúc ở Luân Đôn.
En 2007 fue el segundo aeropuerto más transitado de Canadá en términos de operaciones aéreas (326.026) y pasajeros (17,5 millones), tras el Aeropuerto Internacional Toronto Pearson, con vuelos hacia Asia, Europa, Oceanía, Estados Unidos, México, el Caribe y otros aeropuertos en Canadá.
Trong năm 2010, nó là sân bay bận rộn nhất thứ hai tại Canada về số lượt chuyến bay (296.511 lượt chuyến) và số lượng hành khách (16,8 triệu lượt khách), sau sân bay quốc tế Toronto Pearson, với các chuyến bay thẳng hàng ngày đến châu Á, châu Âu, châu Đại Dương, Hoa Kỳ và Mexico, và các sân bay khác trong Canada.
Murphy-O’Connor escribe: “Desde una tienda en un mercado concurrido [...] que daba a una calle muy transitada, Pablo no solo tenía acceso a sus compañeros de trabajo y clientes, sino a la multitud del exterior.
Murphy-O’Connor viết: “Từ cửa hàng trong một khu chợ đông đúc... đối diện con đường đầy người qua lại, Phao-lô có thể rao giảng, không những cho khách hàng và những người cùng làm việc, mà còn cho đám đông ở ngoài nữa.
Cuidado advirtió, como si estuviera ayudando a una ancianita a cruzar una transitada calle.
Như thể ông ta đang giúp một người phụ nữ già đi qua con đường đông đúc.
Se ha visto a publicadores de pie en esquinas transitadas conversando entre sí mientras decenas de personas pasan inadvertidamente junto a ellos.
Người ta nhận thấy có một số người công bố đứng ở một góc đường đông người, nói chuyện với người công bố khác mà không để ý đến những khách bộ hành đi qua đi lại trước mặt họ.
Video : (En Hindi) Las calles más transitadas se cortaron.
Video: [Không rõ tiếng] Các phố xá đông đúc đóng cửa.
Si tiene que salir por la noche, no camine por las calles oscuras y poco transitadas.
Nếu bạn phải đi đâu sau khi trời tối, hãy tránh đi những con đường tối và vắng người.
Como el apóstol, buscamos a las personas dondequiera que estén: en las paradas de autobús, las calles transitadas, los centros comerciales...
Như Phao-lô, chúng ta cố gắng đi bất cứ nơi đâu có người, dù là trạm xe buýt, trên đường phố nhộn nhịp hoặc ở chợ.
En algunos lugares —como en aceras muy transitadas— es más aconsejable utilizar un pequeño exhibidor portátil que una mesa.
Tại một số nơi, như vỉa hè đông đúc thì việc đặt một quầy lưu động nhỏ có lẽ thích hợp hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transitado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.