trillion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trillion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trillion trong Tiếng Anh.
Từ trillion trong Tiếng Anh có các nghĩa là tỷ, 10 18, một ngàn tỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trillion
tỷCardinal number They got all these fancy names for trillions of dollars of credit. Họ đặt nhiều cái tên mĩ miều cho các khoản tín dụng nhiều tỷ đô la: |
10 18noun |
một ngàn tỷnoun can save close to a trillion dollars. có thể tiết kiệm được một ngàn tỷ đô la. |
Xem thêm ví dụ
Others contain about a trillion. Số khác có đến cả nghìn tỉ. |
We Western donor countries have given the African continent two trillion American dollars in the last 50 years. Chúng ta, những quốc gia viện trợ Tây Phương đã mang đến lục địa Châu Phi 2 tỉ tỉ Mỹ Kim trong vòng 50 năm qua. |
In both cases, "whatever it takes" meant trillions of dollars more in money-printing policies that continue today. Trong cả 2 trường hợp, "mọi điều có thể" nghĩa là hàng ngàn tỷ đô được tung ra thêm nhờ chính sách in tiền cho tới ngày hôm nay. |
And we can't fight the threat in the kind of stupid way we're doing, because a million-dollar act causes a billion dollars of damage, causes a trillion dollar response which is largely ineffective and arguably, probably almost certainly, has made the problem worse. Ta không thể chống lại đe doạ bằng cách ngu ngốc ta đang làm Do những điều lệ đáng giá triệu đô gây ra hàng tỷ đô la thiệt hại, hàng triệu tỷ hành động đáp trả điều mà vô cùng ít hiệu quả và, có thể hoàn toàn chắc chắn làm cho vấn đề tồi tệ hơn. |
And yet, our global stock of financial assets has never been larger, approaching 300 trillion dollars. Và chưa hết, chứng khoán toàn cầu trong nguồn tài sản tài chính chưa bao giờ lớn hơn, gần tới 300 nghìn tỷ đô. |
I would propose, therefore, that if we took 10 billion dollars from that 2.13 trillion dollar budget -- which is two one hundredths of that budget -- and we doled out a billion dollars to each one of these problems I'm going to talk to you about, the vast majority could be solved, and the rest we could deal with. Tôi cho rằng, nếu chúng ta lấy 10 triệu đô la trong ngân sách 2,13 nghìn tỉ đô la ấy -- cỡ khoảng 2 phần trăm số tiền ấy -- và chúng tôi dùng 1 tỉ đô la cho mỗi một vấn đề mà tôi sắp trình bày, phần lớn có thể giải quyết được, và phần còn lại chúng ta có thể đối phó được. |
If you think about these other asteroids, there's a class of the nickel iron, which in platinum-group metal markets alone are worth something like 20 trillion dollars, if you can go out and grab one of these rocks. Hãy nghĩ về những mảnh thiên thạch này, trên đó có một loại sắt niken, trong nhóm kim loại bạch kim, đáng giá cỡ 20 ngàn tỉ đô nếu bạn có thể đến đó và lấy 1 trong số những viên đá này. |
According to the 2010 Triennial Central Bank Survey, coordinated by the Bank for International Settlements, average daily turnover was $3.98 trillion in April 2010 (compared to $1.7 trillion in 1998). Theo Khảo sát Ngân hàng Trung ương Ba năm một lần năm 2010, phối hợp bởi Ngân hàng Thanh toán Quốc tế, doanh thu trung bình hàng ngày là 3,98 nghìn tỷ USD trong tháng 4 năm 2010 (so với 1,7 nghìn tỷ USD trong năm 1998). |
Debts owed during this same period amounted to $145.8 trillion, about 8.5 times the annual gross domestic product. Tổng nghĩa vụ nợ trong suốt thời kỳ này là 145,8 nghìn tỷ đô la, bằng 8,5 lần GDP. |
Maybe the real habitable zone is so large that there are billions of needles in those trillions of haystacks. Có thể "vùng khả sinh thật sự" quá rộng lớn, có hàng tỷ cây kim dưới đáy đại dương bao la ấy. |
The Italian government spent 59 trillion lire on reconstruction, while other nations sent contributions. Chính phủ Ý đã dành 59.000 tỷ lire để tái thiết, trong khi các quốc gia khác gửi đóng góp. |
The earth intercepts a steady flow of some 240 trillion horsepower from the sun. Ví dụ, hãy xem mặt trời. Trái đất liên tiếp nhận từ mặt trời khoảng 240 tỷ mã lực. |
For perspective, the budget for total expenditure of the United States government during 2012 was $3.5 trillion, and the total current value of the U.S. stock market is an estimated $23 trillion. Để dễ hình dung, ngân sách cho tổng chi tiêu của Chính phủ Hoa Kỳ trong năm 2012 là 3,5 nghìn tỷ USD, và tổng giá trị hiện tại của thị trường chứng khoán Hoa Kỳ ước khoảng 23 nghìn tỷ USD. |
The human brain consists of about 100 billion neurons, with a 100 trillion connections between those neurons. Não người có khoảng 100 tỉ nơ- ron, với khoảng 100 nghìn tỷ kết nối giữa các nơ- ron. |
With a world GDP of US$36 trillion in the same year, the illegal drug trade may be estimated as nearly 1% of total global trade. Với tổng GDP trên toàn thế giới là 36 nghìn tỷ đô la Mỹ trong cùng năm, buôn bán ma túy bất hợp pháp chiếm gần 1% tổng thương mại toàn cầu. |
90 trillion Joules of energy are equivalent to 1 gram of mass. 90 nghìn tỷ Jun năng lượng tương đương với khối lượng 1 gam. |
U.S. economy is big -- 14.7 trillion. Kinh tế Hoa Kỳ rất lớn 14,7 nghìn tỉ đô |
Since independence in 1971, UAE's economy has grown by nearly 231 times to 1.45 trillion AED in 2013. Kể từ khi độc lập vào năm 1971, kinh tế Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất tăng trưởng gần 231 lần để đạt tới 1,45 nghìn tỷ AED vào năm 2013. |
According to BIS, the combined turnover in the world's derivatives exchanges totaled USD 344 trillion during Q4 2005. Theo BIS, tổng doanh số kết hợp trong các sàn giao dịch phái sinh của thế giới trong quý 4 năm 2005 là 344 nghìn tỷ USD. |
If you just walk outside, there are trillions of dollars that have been invested in infrastructure around the world, putting up wires to get power from where it's created to where it's used. Nếu các bạn bước ra ngoài, các bạn sẽ thấy hàng tỷ tỷ đô la được đầu từ khắp nơi trên thế giới để đặt đường dây để lấy điện từ nơi nó được sản xuất cho đến nơi nó được tiêu dùng. |
Foreign investments made in the U.S. total almost $2.4 trillion, while American investments in foreign countries total to over $3.3 trillion. Các khoản đầu tư nước ngoài tại Mỹ đạt 2,4 nghìn tỷ đô la, trong khi những khoản đầu tư của Mỹ ra nước ngoài vượt 3,3 nghìn tỷ đô la. |
The Japanese authorities believe the reconstruction will cost more than 23 trillion yen ( £181bn ) over a decade . Các nhà chức trách tin rằng sẽ tốn khoảng hơn 20 nghìn tỷ yên ( 181 tỷ bảng Anh ) trong một thập niên để tái thiết . |
This is about 100 trillion gallons of crude oil still to be developed and produced in the world today. Có khoảng 100 nghìn tỷ gallon dầu thô vẫn còn có thể được khai thác và sản xuất trên thế giới. |
But remarkably, the UN Environmental Programme has estimated the wealth of the country to be over 24 trillion dollars. Nhưng thật ấn tượng, Chương trình Môi trường Liên hợp quốc đã đánh giá tổng tài sản của đất nước này tới hơn 24 ngàn triệu tỉ đô-la. |
In November 2008 SK signed an agreement to buy a controlling stake of fixed-line phone company Hanaro Telecom for 1.09 trillion won ($1.15 billion) from a consortium led by AIG and Newbridge Capital. Vào tháng 11 năm 2008, SK đã ký thỏa thuận mua cổ phần kiểm soát của công ty điện thoại cố định Hanaro Telecom với giá 1,09 nghìn tỷ won (1,15 tỷ USD) từ một tập đoàn do AIG và Newbridge Capital dẫn đầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trillion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trillion
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.