túmulo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ túmulo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ túmulo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ túmulo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mộ, đồi, mả, mồ, lăng tẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ túmulo
mộ(tomb) |
đồi(mound) |
mả(tomb) |
mồ(tomb) |
lăng tẩm(tomb) |
Xem thêm ví dụ
The International Standard Bible Encyclopedia menciona cómo los cananeos honraban al espíritu del difunto en su adoración de antepasados: “Se celebraban fiestas en la tumba o en los túmulos de la familia, y se realizaban ritos de borrachera y sexualidad (quizás incesto) en los que se creía que participaban los fallecidos”. Cuốn International Standard Bible Encyclopedia (Bách khoa tự điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế) miêu tả cách người Ca-na-an tôn kính vong linh người quá cố như một phần của việc thờ cúng tổ tiên: “Tiệc tùng... được cử hành nơi mồ mả gia đình hoặc tại các mô đất mai táng với sự say sưa và tình dục theo nghi lễ (có thể bao hàm sự loạn luân) mà người ta cho rằng người chết cũng tham dự”. |
Se entierra bajo el suelo mismo de las viviendas o en el exterior de las zonas residenciales, en cementerios, a veces en túmulos (θόλος / thólos). Người chết được an táng bên dưới nhà của mình hoặc bên ngoài khu vực dân cư trong các nghĩa địa, thỉnh thoảng trong một nấm mồ (θόλος / thólos / tumulus). |
Cuando miras a todas las famosas tumbas túmulos que están por todo el mundo, son montículos circulares, así que tienen forma, en cierto modo, de platillo volante o de OVNI. Khi bạn nhìn vào những gò mộ nổi tiếng này rải rác khắp thế giới, chúng là những gò đất tròn, vậy bạn có một hình dạng, theo một ý nghĩa, của một đĩa bay hoặc một UFO. |
Y si es así, ¿es realmente posible que los extraterrestres usaran estos túmulos como portales para viajar de galaxia en galaxia, como sugieren los teóricos del astronauta ancestral? Và nếu vậy, thực sự có thể người ngoài hành tinh đã sử dụng những gò mộ này như cổng du hành từ thiên hà tới thiên hà, như các nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin? |
¿Podrían estar, los cientos de túmulos funerarios de todo el mundo, entrelazados mediante alguna conexión de otro mundo? Có thể hàng trăm gò mai táng tìm thấy trên khắp quả địa cầu được liên kết với nhau bằng một số mối liên kết từ thế giới khác? |
Quizás puedan encontrarse más pistas observando más de cerca a los misteriosos túmulos funerarios encontrados por todo el mundo. Có thể nhiều đầu mối khác sẽ được tìm thấy khi quan sát kỹ lưỡng những gò đất mai táng bí ẩn tìm thấy trên khắp thế giới. |
Aquí, a 50 kilómetros al norte de Dublín, está Newgrange, una tumba túmulo fechada en el 3200 a.C., y similar a la encontrada en Corea del Sur. Tại đây, cách Dublin 31 dặm là Newgrange, một gò mộ niên đại từ 3200 TCN, và tương tự với gò mộ ở Hàn Quốc. |
Innumerables kurgáns o túmulos, hornos y otros artefactos dan testimonio de una densa población. Vô số nấm mồ Kurgan (gò chôn cất), lò rèn và các hiện vật khảo cổ khác là minh chứng cho một giai đoạn dân số đông đúc. |
De hecho, en un túmulo real llamado Mapungubwe se han desenterrado objetos bien esculpidos recubiertos de este metal precioso. Nhiều vật chạm trổ khéo léo có mạ vàng đã được khai quật tại một lăng tẩm vua chúa trên ngọn đồi gọi là Mapungubwe. |
Algunas tumbas más pequeñas y de menos importancia rodean los túmulos originales. Các ngôi mộ ít quan trọng hơn bao quanh khối u ban đầu. |
Quizás puedan encontrarse más pistas en los misteriosos dibujos de otro túmulo funerario, ubicado a más de 8.000 kilómetros de distancia. Có thể các bằng chứng khác sẽ được tìm thấy trong các bức vẽ bí ẩn của một gò mai táng khác cách đó hơn 5000 dặm. |
Los arqueólogos creen que bajo este túmulo funerario central está la cámara que contiene los restos del Emperador Qin. Các nhà khảo cổ học tin rằng bên dưới gò chôn cất trung tâm này là căn phòng chứa những gì còn lại của Hoàng đế nhà Tần. |
Delphine y el jugador presencian la resurrección de un dragón de entre un túmulo, se enfrentan a él y lo derrotan. Delphine và người chơi chứng kiến cảnh Alduin hồi sinh một con rồng và sau đó đánh bại nó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ túmulo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới túmulo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.