tutela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tutela trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tutela trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tutela trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giám sát, sự bảo vệ, kiểm soát, kiểm tra, sự trông nom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tutela
giám sát(surveillance) |
sự bảo vệ(tutelage) |
kiểm soát(supervision) |
kiểm tra(supervision) |
sự trông nom(care) |
Xem thêm ví dụ
Taylor alcanzó el máximo escalafón en el ejército bajo la tutela del general Matthew B. Ridgway cuando éste comandó la 82.a División Aerotransportada en la primera mitad de la Segunda Guerra Mundial. Sự gia nhập đội ngũ yếu nhân trong chính phủ Hoa Kỳ của tướng Taylor bắt đầu khi dưới sự chỉ bảo của tướng Matthew B. Ridgway trong Sư đoàn dù 82, tướng Ridgway khi đó là tư lệnh sư đoàn trong thời gian đầu Chiến tranh thế giới thứ hai. |
Celebraron el cambio de actitud hacia los británicos no blancos, pero criticaron nuestro impaciente sistema escolar que no valora la identidad colectiva como sí lo hizo la cuidadosa tutela de Sidney Poitier. Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại. |
No tendría más de 13 años cuando dejó Tarso, su ciudad natal, a fin de mudarse a Jerusalén y estudiar bajo la tutela de Gamaliel, un reconocido maestro de la Ley (Hech. Dường như lúc chưa đầy 13 tuổi, ông đã rời quê nhà ở thành Tạt-sơ đến Giê-ru-sa-lem để theo học một thầy dạy luật nổi tiếng là Ga-ma-li-ên (Công 22:3). |
De joven, tuve la bendición de servir en una misión de tiempo completo en Argentina, bajo la tutela de dos excepcionales presidentes de misión: Ronald V. Tôi có phước lành để phục vụ truyền giáo toàn thời gian khi còn là một thanh niên ở Argentina dưới sự trông coi của hai vị chủ tịch phái bộ truyền giáo hiếm có, Ronald V. |
Bajo la dirección y la tutela divina de seres celestiales, ¡las verdades eternas se han restaurado otra vez al hombre! Dưới sự hướng dẫn thiêng liêng và sự giảng dạy từ các nhân vật thiên thượng, các lẽ thật vĩnh cửu đã được phục hồi một lần nữa cho loài người! |
Se graduó en la Academia Ninja a la edad de diez años y fue introducido en un equipo de Genin bajo la tutela de Jiraiya. Anh tốt nghiệp học viện ninja khi chỉ mới 10 tuổi, sau đó được chọn vào nhóm Genin dưới sự dẫn dắt của Jiraiya. |
Al comienzo del siglo XIX, bajo la tutela de Usman dan Fodio, los fulani se convirtieron en líderes de un Imperio fulani centralizado, que prolongó su liderazgo hasta 1903, cuando los fulani fueron divididos por los colonizadores europeos. Đầu thế kỷ XIX dưới thời Usman Dan Fodio, Fulani là thủ lĩnh của đế chế Fulani tồn tại đến năm 1903 khi Fulani bị chia cắt thành các thuộc địa của châu Âu. |
En ese día de ajuste de cuentas, los niños, comparados a ramas, recibirán la misma sentencia divina que sus raíces, es decir, sus padres, pues están bajo su tutela. Trong ngày tính sổ của Đức Giê-hô-va, trẻ nhỏ, hoặc nhành, sẽ được đối xử công bình tùy theo cách Ngài đánh giá rễ của chúng, tức cha mẹ trông nom chúng. |
Como estaba bajo la tutela del apóstol y pasaron por experiencias juntos, parece que Timoteo llegó a reflejar la personalidad de Pablo. Dưới sự dạy dỗ của sứ đồ và nhờ vào các kinh nghiệm mà họ đã cùng trải qua, dường như Ti-mô-thê đã dần dần phản ảnh nhân cách của Phao-lô. |
Hizo su debut en Buenos Aires en 1958 con el concierto para piano y orquesta n.o 1 de Beethoven obteniendo un gran éxito. En 1966 fue becada por el Gobierno Italiano estudiando en la Academia Nacional de Santa Cecilia de Roma, donde trabajó bajo la tutela de Carlo Zecchi. Bà ra mắt tại Buenos Aires vào năm 1958 với bản Concerto số 1 của Beethoven, nhận được sự ca ngợi cao. Năm 1966, bà được trao học bổng của Chính phủ Ý để học tại Accademia Nazionale di Santa Cecilia (Học viện Quốc gia Santa Cecilia) ở Roma, nơi bà làm việc dưới sự giám hộ của Carlo Zecchi. |
Estudió con Alejandro, así como otros muchos niños de la aristocracia macedonia, bajo la tutela de Aristóteles. Ông học cùng Alexandros, như một nhóm trẻ em con nhà quý tộc khác ở Macedonia, dưới sự dạy dỗ của Aristotle. |
También veo a generosos Santos de los Últimos Días que adoptan niños, incluso aquéllos con necesidades especiales, y que procuran brindar a los niños que tienen bajo su tutela la esperanza y las oportunidades que les fueron negadas en circunstancias anteriores. Tôi cũng thấy Các Thánh Hữu Ngày Sau đầy vị tha đã nhận các đứa trẻ làm con nuôi, kể cả những đứa trẻ có nhu cầu đặc biệt, và tìm cách mang đến cho các đứa con nuôi niềm hy vọng và cơ hội chúng đã bị khước từ trong những hoàn cảnh trước đó. |
Arte, cultura y ciencia florecen bajo la tutela de mentes inspiradas Nghệ thuật, văn hoá và khoa học đang nẩy nở dưới sự dìu dắt của tâm hồn đầy sáng tạo. |
Y de hecho, es probable que, aunque seamos adultos y ya no estemos bajo su tutela, todavía nos rijamos por algunos de los principios que nos inculcaron. Là người trưởng thành, có lẽ bạn vẫn tuân giữ vài nguyên tắc cha mẹ khắc ghi vào lòng bạn, dù không còn ở dưới quyền cha mẹ nữa. |
18 Jesús creció bajo la tutela de José y María, quienes después de todo eran imperfectos. 18 Trong thời niên thiếu, Chúa Giê-su dưới quyền cha mẹ bất toàn là Giô-sép và Ma-ri. |
Arte, cultura y ciencia florecen bajo la tutela de mentes inspiradas Nghệ thuật, văn hoá và khoa học đang nẩy nở dưới sự dìu dắt của tâm hồn đầy sáng tạo |
Saulo de Tarso estudió bajo la tutela del reconocido maestro de la Ley Gamaliel, y comenzaba a destacarse a los ojos de los judíos (Hechos 9:1, 2; 22:3; Gálatas 1:14). Sau-lơ, người Tạt-sơ, đã được theo học thầy dạy luật nổi tiếng Ga-ma-li-ên và bắt đầu được người Do Thái chú ý đến như một tài năng xuất chúng. |
Entonces yo le daba, por lo que bajo la tutela de mi arte, Sau đó cho tôi của mình, vì vậy dạy nghệ thuật của tôi, |
El álbum no está bajo Syco Music y no bajo la tutela de Simon Cowell, al haber dejado a Syco y Cowell en marzo de 2011. Đây là album đầu tiên của nhóm không được phát hành bởi hãng Syco Music và không dưới sự giám sát của Simon Cowell, bởi nhóm đã rời khỏi Syco và Cowell vào tháng 3 năm 2011. |
La Ley de Apropiación Indígena pone a los indígenas en tutela del gobierno federal. Luật Phân Bố Chủ Quyền Người Da Đỏ khiến cho tất cả người da đỏ bị cầm giữ bởi nhà nước. |
Los 49ers ganaron cinco títulos de Super Bowl en los años 1980 y 1990 bajo la tutela del entrenador Bill Walsh y las estrellas Joe Montana, Steve Young, Ronnie Lott y Jerry Rice. Đội 49ers đã thắng giải Super Bowl năm lần vào thập niên 1980 và thập niên 1990 dưới sự dẫn dắt của huấn lệnh viên Bill Walsh và George Seifert, và các ngôi sao như Joe Montana, Steve Young, Ronnie Lott, và Jerry Rice. |
El régimen tibetano de Ganden Phodrang, que hasta entonces estaba bajo tutela administrativa de la dinastía Qing, siguió siendo el único régimen del Himalaya que no estaba bajo la influencia británica. Chế độ Tây Tạng Ganden Phodrang, lúc đó nằm dưới sự cai trị hành chính của triều đại nhà Thanh, là nhà nước Himalaya duy nhất chưa chịu ảnh hưởng của người Anh. |
Estudió bajo la tutela de Leon Cogniet, Alexandre Cabanel y William-Adolphe Bouguereau. Ông theo học tại Leon Cogniet, Alexandre Cabanel và William-Adolphe Bouguereau. |
Esto es lo que hay: Tuve que aprender la manera de que 130 policías bajo mi tutela pasaran de ser invasores a colaborar con la comunidad. Nhìn xem, nó đây này: Tôi phải tìm cách chuyển 130 cảnh sát dưới quyền từ những người chiếm lĩnh cộng đồng thành những người bạn đồng hành của dân. |
Con el tiempo, en un decreto adjunto al índice y fechado el 13 de junio de 1757, el papa Benedicto XIV modificó la norma anterior “permitiendo la lectura de las versiones vernáculas que fueran aprobadas por la Santa Sede y publicadas bajo la tutela de los obispos”. Sau đó, trong sắc lệnh đề ngày 13-6-1757 về thư mục sách cấm, Giáo Hoàng Bê-nê-đic-tô XIV đã thay đổi lệnh cấm và “cho phép đọc những bản Kinh Thánh bản ngữ được Tòa Thánh công nhận và ấn hành dưới sự giám sát của các giám mục”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tutela trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tutela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.