ufficiale di stato civile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ufficiale di stato civile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ufficiale di stato civile trong Tiếng Ý.
Từ ufficiale di stato civile trong Tiếng Ý có các nghĩa là người giữ sổ, hộ tịch viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ufficiale di stato civile
người giữ sổ(registrar) |
hộ tịch viên(registrar) |
Xem thêm ví dụ
Tutti si misero pazientemente in fila davanti agli ufficiali di stato civile per fornire i propri dati. Mọi người đều xếp hàng trước Ban Hộ Tịch, kiên nhẫn chờ đợi để được cấp lý lịch cá nhân. |
Oggi l’ufficiale di stato civile è un Testimone battezzato. Ngày nay, người giữ sổ giá thú này là một Nhân-chứng đã làm báp têm. |
19 L’ufficiale di stato civile in seguito rifletté sulle cose che aveva udito. 19 Sau đó, nhân viên giữ sổ giá thú suy ngẫm về những điều mình nghe. |
Successivamente tornarono dagli ufficiali di stato civile per l’agognato certificato di matrimonio. Kế đến nữa, họ trở lại Ban Hộ Tịch để chuẩn bị làm giấy hôn thú mà họ rất mong mỏi được cấp. |
Fu stabilita una data in cui missionari, funzionari notarili e ufficiali di stato civile si sarebbero recati nel villaggio di Fingoé. Người ta định ngày cho các giáo sĩ và viên chức trực thuộc Cục Công Chứng Viên và Căn Cước Dân Sự Vụ đi đến làng Fíngoè. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ufficiale di stato civile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ufficiale di stato civile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.