undergraduate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ undergraduate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undergraduate trong Tiếng Anh.

Từ undergraduate trong Tiếng Anh có nghĩa là sinh viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ undergraduate

sinh viên

noun

So let's put a point on the graph. There's an undergraduate.
Ta sẽ biểu diễn nó bằng đồ thị. Đây là một sinh viên đại học.

Xem thêm ví dụ

She received her undergraduate B.A. in Chemistry at Agostinho Neto University in 1982.
Bà nhận bằng đại học B.A. lĩnh vực Hóa học tại Đại học Agostinho Neto năm 1982.
We took 1,300 randomly selected undergraduates, we had them nominate their friends, and we followed both the random students and their friends daily in time to see whether or not they had the flu epidemic.
Chúng tôi chọn ngẫu nhiên 1300 sinh viên và yêu cầu họ chọn ra một số người bạn, chúng tôi theo dõi cả những sinh viên ngẫu nhiên và bạn của họ hằng ngày để xem liệu họ có nhiễm dịch hay không.
In 1887, as the college continued to grow under the presidency of Timothy Dwight V, Yale College was renamed Yale University, with the name Yale College subsequently applied to the undergraduate college.
Năm 1887, khi trường tiếp tục phát triển dưới sự lãnh đạo của Timothy Dwight V, Yale College được đổi thành Đại học Yale.
Beginning in 1980, Yellen conducted research at the Haas School and taught macroeconomics to full-time and part-time MBA and undergraduate students.
Từ năm 1980, Yellen đã được tiến hành nghiên cứu tại Trường Haas và giảng dạy môn kinh tế vĩ mô phần lớn thời gian và bán thời gian về Quản trị kinh doanh.
Darwin was the first college to admit both men and women, while Churchill, Clare, and King's were the first previously all-male colleges to admit female undergraduates, in 1972.
Darwin là trường đầu tiên nhận cả nam lẫn nữ, trong khi Churchill, Clare, và King’s là trường toàn nam cho đến năm 1972 mới thu nhận nữ sinh viên.
Drawn from a variety of disciplines, including anthropology, history, political science, and sociology, scholars in these programs created undergraduate curricula devoted to exploring the issues raised by science and technology.
Rút ra từ một loạt các nguyên tắc, bao gồm cả nhân loại học, lịch sử, khoa học chính trị, và xã hội học, các học giả ở những chương trình tạo ra chương trình đại học dành để khám phá những vấn đề lớn lên bằng khoa học và công nghệ.
Raúl, as an undergraduate, studied social sciences.
Khi là sinh viên, Raul học ngành khoa học xã hội.
She earned an undergraduate degree in the teaching and supervision of psychiatric nursing from Teachers College, Columbia University.
Bà đã kiếm được một văn bằng đại học trong việc giảng dạy và giám sát điều dưỡng tâm thần từ trường Cao đẳng Sư phạm, Đại học Columbia.
After earning an undergraduate degree at the University of Auckland, he enrolled in the master of business administration program at Brigham Young University.
Sau khi nhận được bằng đại học từ trường University of Auckland, ông ghi danh vào chương trình cao học quản trị kinh doanh tại trường Brigham Young University.
Seven years before the first episode, Sydney Bristow was an undergraduate student.
Bài chi tiết: Danh sách các nhân vật trong phim Bí danh Bảy năm trước khi phần 1 bắt đầu, Sydney Bristow là một sinh viên đại học chưa tốt nghiệp.
Choice: Current Reviews for Academic Libraries wrote that "the articles are factual and balanced, with neither a believer's nor a skeptic's viewpoint predominating", and that The UFO Encyclopedia is "recommended for public libraries and undergraduate collections."
Choice: Current Reviews for Academic Libraries đã viết rằng "số bài báo này đều là sự thực và cân bằng, không phải là tín ngưỡng cũng như quan điểm của người hoài nghi chiếm ưu thế", và The UFO Encyclopedia là "được giới thiệu dành cho những thư viện công cộng và các bộ sưu tập của những sinh viên đại học chưa tốt nghiệp."
For instance, in a study of undergraduates’ ratings of liking and complexity of contemporary pop music reported an inverted U-shape relationship between liking and complexity.
Thay vào đó, trong nghiên cứu của sinh viên về mức độ sở thích và tính phức tạp của nhạc pop đương thời ghi lại được một mối quan hệ hình U ngược giữa sở thích và tính phức tạp.
I'm now teaching a course at UCLA, to UCLA undergraduates, on these collapses of societies.
Bởi tôi đang dạy một môn ở Đại học California ở Los Angeles ( UCLA ) cho sinh viên bậc ĐH, về sự sụp đổ của các xã hội.
Her undergraduate majors at the University of Cape Town were in archaeology, social anthropology and Latin.
Chuyên ngành đại học của bà tại Đại học Cape Town là khảo cổ học, nhân chủng học xã hội và Latin.
These universities, with the Italian Ministry of Education, Universities and Research (MIUR), offer undergraduate courses that are taught in English and open to applicants outside of Italy.
Những đại học này, với Bộ Giáo dục, Đại học và Nghiên cứu của Ý (MIUR), cung cấp khóa học đào tạo y khoa được giảng dạy bằng chương trình tiếng Anh dành cho cả thí sinh trong nước Ý và quốc tế.
He also studied the effects of technology on modern society and taught courses on the same subject at Harvard's Science and Public Policy Seminar, while supervising and teaching undergraduate and graduate students at the same time in the division of Engineering and Applied Physics.
Ông cũng nghiên cứu những tác động của công nghệ đối với xã hội hiện đại và giảng dạy các khóa học cùng chủ đề tại Hội thảo Khoa học và chính sách công của Harvard, trong khi đồng thời giám sát và giảng dạy sinh viên sau đại học trong khoa Kỹ thuật và Vật lý ứng dụng.
The psychologist Shelley Carson has been testing Harvard undergraduates for the quality of their attentional filters.
Nhà tâm lý học Shelley Carson đã thử sinh viên đại học Harvard về khả năng chú ý.
What they did was they hooked up Harvard undergraduates to an electric shock machine.
Họ lôi cuốn các sinh viên đại học của Havard với một chiếc máy sốc điện.
It has 33,600 undergraduates, 5,200 graduates, 700 professors and 500 more part-time teaching staff.
Trường có 33600 sinh viên đại học, 5200 sinh viên đã tốt nghiệp, 700 giáo sư và 500 cán bộ giáo viên làm việc bán thời gian.
Lewis has been honored for his "particularly distinguished contributions to undergraduate teaching"; his students have included future entrepreneurs Bill Gates and Mark Zuckerberg, and numerous future faculty members at Harvard and other schools.
Lewis đã được vinh danh vì "những đóng góp đặc biệt cho giảng dạy đại học"; sinh viên của ông đã bao gồm các doanh nhân tương lai Bill Gates và Mark Zuckerberg, và nhiều giảng viên tương lai tại Harvard và các trường khác.
Although he was frequently called "Professor" Adamski by his admirers and followers, he held no graduate or undergraduate degree from any accredited college or university, and in fact had only a grade school education.
Dù những kẻ hâm mộ và môn đệ thường gọi ông là "Giáo sư" Adamski, ông không có bằng đại học hoặc viện đại học từ bất kỳ trường đại học nào được công nhận, mà thực ra chỉ có bằng tiểu học thôi.
In her work as a therapist, she noticed many of her undergraduate patients shared a concern: though they had high grades, they didn’t believe they deserved their spots at the university.
Với công việc là một nhà trị liệu, cô thấy những bệnh nhân chưa tốt nghiệp đại học có chung một lo lắng dù đạt điểm cao: họ vẫn không tin mình xứng với chỗ ngồi ở trường đại học.
In 1979 Soodo Women Teachers' College changed its name to Sejong College and admitted male undergraduates for the first time.
Vào năm 1979, trường Cao đẳng Sư phạm Nữ Soodo đã đổi tên thành Trường Cao đẳng Sejong lần đầu tiên và chấp nhận học sinh nam..
Another study found that out of 547 male, undergraduate students in Health Services, 23% of the students were classified as nomophobic, while an additional 64% were at risk of developing nomophobia.
Một nghiên cứu khác cho thấy rằng trong số 547 nam giới, sinh viên đại học trong các dịch vụ y tế, 23% sinh viên được phân loại mắc hội chứng lo sợ khi không có điện thoại, trong khi 64% có nguy cơ phát triển mắc hội chứng này.
The Feynman Lectures on Physics is a 1964 physics textbook by Richard Feynman, Robert B. Leighton and Matthew Sands, based upon the lectures given by Feynman to undergraduate students at the California Institute of Technology (Caltech) in 1961–63.
The Feynman Lectures on Physics (tiếng Việt: Các bài giảng về vật lý của Feynman) là cuốn sách về vật lý học xuất bản đầu tiên năm 1964 của các tác giả Richard P. Feynman, Robert B. Leighton và Matthew Sands, dựa trên các bài giảng của Feynman dành cho các sinh viên tại Học viện Công nghệ California (Caltech) trong các năm học 1961–1963.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undergraduate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.