undies trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ undies trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undies trong Tiếng Anh.

Từ undies trong Tiếng Anh có các nghĩa là quần áo lót, đồ lót, Quần lót, xi-líp, quần xà lỏn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ undies

quần áo lót

đồ lót

Quần lót

xi-líp

quần xà lỏn

Xem thêm ví dụ

Because of Jesus’ undying love for Jehovah, Satan was unable to break his integrity.
Chính vì Chúa Giê-su luôn yêu thương Đức Giê-hô-va, nên Sa-tan không thể phá hủy lòng trung kiên của ngài.
Around the world and in many religions and cultures, people believe that man has an undying soul within him, a conscious spirit that continues to live after the body dies.
Trên khắp thế giới và trong nhiều tôn giáo và nhiều nền văn hóa, người ta tin rằng trong con người có một linh hồn không thể chết, một vong linh có tri giác và tiếp tục sống sau khi thân thể chết.
So we are dealing with a 20-year-old... who isn't sure where she leaves her undies?
Vậy là chúng ta đang phải đối mặt với con nhóc 20 tuổi... người mà không chắc chắn rằng mình đã bỏ quần lót ở đâu à?
a plea for love undying. "'
Và lần thứ ba anh nói: " Đó là một lời nguyện cầu, một lời nguyện cầu cho tình yêu bất tử. "
It's that same conundrum, it's like this undying problem.
Vẫn là câu đố đó, vẫn là vấn đề nan giải đó.
In the same breath she testified of her own uncompromised, undying love for him as well.
Đồng thời, bà cũng làm chứng về tình yêu thương kiên quyết, bất tận của bà dành cho đứa con.
One tiny little pair of undies.
Chỉ là một cái quần lót bé nhỏ.
Undying "?
Cha sắp chết hả?
When Jesus spoke of the undying worms and unquenchable fire, he was apparently alluding to Isaiah 66:24.
Khi nói về sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn, dường như Chúa Giê-su muốn nhắc đến Ê-sai 66:24.
But Jehovah can take sins that are like scarlet and crimson and make them white like snow or undyed wool.
Nhưng, ví dù tội lỗi có như hồng điều, thì Đức Giê-hô-va cũng có thể tẩy trắng như tuyết hay như lông chiên chưa nhuộm.
She is sailing to the Undying Lands with all that is left of her kin.
Cô ấy đã đi về vùng đất bất diệt với những người thân của mình.
He is best known for his works Kenkō Zenrakei Suieibu Umishō and Sankarea: Undying Love, both of which were turned into anime television series.
Anh nổi tiếng với tác phẩm Kenkō Zenrakei Suieibu Umishō và Sankarea, cả hai đều được chuyển thể thành anime dài tập.
I express my undying gratitude to my Heavenly Father for the temple now being built in Rome and for all of our temples, wherever they are.
Tôi bày tỏ lòng biết ơn vĩnh viễn của mình lên Cha Thiên Thượng về ngôi đền thờ giờ đây đang được xây cất ở thành phố Rome và về tất cả mọi đền thờ của chúng ta, các đền thờ ở bất cứ nơi đâu.
There is no suggestion that a part of him was undying and therefore that his dying would be in part only.” —The True Image— The Origin and Destiny of Man in Christ.
Không nơi nào nói một phần của ông không chết và vì thế ông ta chỉ chết một phần mà thôi” (The True Image—The Origin and Destiny of Man in Christ).
“It stands to Barnabas’ undying credit that he was prepared to take a risk and put trust in Mark a second time,” says one scholar.
Một học giả nói: “Việc Ba-na-ba sẵn sàng đánh liều và đặt hết lòng tin cậy nơi Mác lần thứ hai đã tạo thêm uy tín cho ông”.
Picture yourself caring for our earthly home and helping to turn it into a paradise of infinite variety and undying beauty.
Hãy hình dung bạn đang chăm sóc trái đất là nhà ở của chúng ta và đang giúp để biến nó thành địa đàng đẹp đẽ muôn vẻ và không bao giờ tàn.
This warranted a response from then-Soviet Ambassador to Turkey, S. Vinogradov, in the form of a memorandum sent to the Soviet capital on December 10, 1946, claiming that a conference held in such a climate as described by the United States was unacceptable in that the Soviet Union, in Vinogradov's opinion, was certain to be outvoted, he predicted that instead of a regime change, which was the steadfast and undying goal of the Soviet Foreign Ministry, the current infrastructure with which the straits were regulated would survive, albeit with some changes.
Điều này đảm bảo một phản hồi từ Đại sứ Liên Xô lúc đó tại Thổ Nhĩ Kỳ, S. Vinogradov, dưới hình thức một bản ghi nhớ gửi đến thủ đô Liên Xô vào ngày 10 tháng 12 năm 1946, tuyên bố rằng một hội nghị được tổ chức trong điều kiện khí hậu như Hoa Kỳ mô tả là không thể chấp nhận được theo quan điểm của Liên Xô, theo quan điểm của Vinogradov, chắc chắn sẽ bị ruồng bỏ, ông dự đoán rằng thay vì thay đổi chế độ, đó là mục tiêu kiên định và bất diệt của Bộ Ngoại giao Liên Xô, cơ sở hạ tầng hiện tại mà các eo biển được điều chỉnh sẽ tồn tại, mặc dù với một số thay đổi Đại sứ Liên Xô tại Thổ Nhĩ Kỳ trong năm đầu tiên của cuộc khủng hoảng, Sergei Vinogradov, đã được thay thế bởi Bộ Chính trị Liên Xô vào năm 1948.
If my dragons are in the House of the Undying, then take me there.
Nếu rồng của tôi ở trong nhà của những Bất Tử Nhân, vậy hãy đưa tôi tới đó.
The exchange of a turban meant undying friendship.
Việc trao đổi một turban có nghĩa là tình bạn bất tận.
The Navy has earned our undying gratitude.
Hải quân đã không phụ lòng chúng ta.
Thanks for all the undying support.
Tất cả mọi sự hợp tác vì sự phát triển bền vững.
Shetlands produce numerous shades of wool colours (see below), and this variety was commercially important to the wool industry of the Shetland Isles, where natural wools are often used undyed.
Cừu Shetlands sản xuất nhiều sắc thái của màu len và giống này là mặt hàng thương mại quan trọng đối với ngành công nghiệp len của quần đảo Shetland, nơi mà sợi len tự nhiên thường được sử dụng không nhuộm.
Well, just wait till you come across some of them period-soaked panties or the shit stains on the undies and see how gratified you are.
Well, chờ đến lúc cô gặp quần lót dính máu kinh nguyệt của họ hay vết cứt bám trên đồ lót, rồi xem cô hài lòng tới cỡ nào.
18 Because of their loyalty to the truth, Jehovah is the undying crown of glory for members of the faithful and discreet slave class.
18 Đức Giê-hô-va là vương miện rực rỡ không tàn phai cho các thành viên của lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan, bởi vì họ trung thành với lẽ thật.
Yet, Jehovah can take sins that are like scarlet and crimson and make them white like snow or undyed wool.
Thế nhưng, Đức Giê-hô-va có thể tẩy những tội lỗi ví như hồng điều và son trở nên trắng như tuyết hay lông chiên không nhuộm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undies trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.