universitaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ universitaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ universitaire trong Tiếng pháp.
Từ universitaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là đại học, nhà giáo, nhà giáo đại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ universitaire
đại họcnoun Un travail universitaire vous donnerait bien plus de temps libre. Việc làm ở đại học sẽ cho anh nhiều thời gian rảnh hơn. |
nhà giáoadjective docteurs, avocats, universitaires et plus encore. bác sĩ, luật sư, những nhà giáo dục và hơn thế nữa. |
nhà giáo đại họcadjective |
Xem thêm ví dụ
Il est devenu un altruiste efficace quand il a calculé qu'avec l'argent qu'il était supposé gagner tout au long de sa carrière, une carrière universitaire, il pourrait donner assez pour guérir 80000 personnes de la cécité dans les pays en développement tout en gardant assez d'argent pour continuer à vivre tout à fait correctement. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
L'organisation collabore avec des établissements universitaires aux États-Unis et dans le monde entier. Tổ chức này hợp tác với các cơ sở giáo dục trên khắp Hoa Kỳ và trên khắp thế giới. |
Cette année là l’équipe connaissait une saison sans défaite et participait à l’équivalent britannique de ce qui, aux États-Unis, serait le tournoi NCAA de basket : le tournoi national universitaire. Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ. |
Bon, les universitaires dans le public doivent se dire Bây giờ, những học giả trong khán phòng này có lẽ nghĩ |
À la fin de l’année, elle a été nommée major de sa promotion et a même reçu une bourse universitaire. Vào cuối năm, em ấy được chọn làm thủ khoa và còn nhận được một học bổng ở trường đại học. |
19 Les universitaires en question ont constaté exactement l’inverse chez les jeunes Témoins de Jéhovah, qui appartenaient “au groupe se distinguant le plus des autres”. 19 Các giáo sư ấy nhận thấy trong số những người trẻ Nhân-chứng Giê-hô-va, “nhóm khác biệt nhất” thì ngược lại mới đúng hơn. |
Une rencontre avec un entraîneur de football universitaire confirme Quentin L. Một cuộc chuyện trò với một huấn luyện viên đại học xác nhận quyết định của Quentin L. |
Alors que la distance astronomique qui séparait la réalité universitaire de l’intensité visionnaire de ce défi suffisait, croyez-le bien, à ce que l’on se pose des questions, ce qui se passait hors des murs de l’université rendait toute marche arrière impensable. Khi khoảng cách vô tận giữa thực tế ở trường đại học và mức độ khó khăn của thử thách này là quá lớn, tôi có thể khẳng định với các bạn, và điều này cần cân nhắc kỹ, những điều diễn ra bên ngoài giáo dục bậc cao khiến việc rút lui là không tưởng. |
Il a obtenu un diplôme universitaire en anglais et littérature américaine de l’université Harvard puis une maîtrise en gestion des affaires de l’école supérieure des affaires de Stanford. Ông nhận được bằng cử nhân về văn chương Anh và Mỹ từ trường Harvard University, rồi sau đó là bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Stanford Graduate School of Business. |
Ce que nous avons, c'est la flexibilité d'un centre universitaire pour travailler avec des gens compétents, motivés, enthousiastes, et j'espère, bien financés pour apporter ces molécules jusque dans les cliniques, tout en préservant notre capacité de partager le médicament prototype dans le monde entier. Cái mà chúng tôi có chính là sự linh hoạt của một trung tâm học thuật để làm việc với những con người cạnh tranh, tâm huyết, năng nổ, hy vọng là được tài trợ đầy đủ để có thể mang những tế bào này đến các phòng khám khi cùng lúc duy trì khả năng để chia sẻ mẫu thuốc này toàn cầu. |
JurisPedia est un projet encyclopédique d'initiative universitaire consacré aux droits du monde et aux sciences juridiques et politiques. JurisPedia là một dự án bách khoa do các trường đại học khởi xướng dành cho các ngành luật trên thế giới và cho các ngành khoa học pháp lý và chính trị. |
C'est l'hôpital universitaire de Harvard - l'un des meilleurs hôpitaux dans le pays. Nó là một bệnh viện giảng dạy của đại học Harvard -- một trong những bệnh viện tốt nhất trong nước. |
Je suis fasciné par la diversité des cultures depuis maintenant 35 ans, depuis que je suis tombé par hasard sur un article universitaire assez obscur dont l'auteur s'appelle Jack Harlan. Tôi bắt đầu say mê nghiên cứu sự đa dạng của cây trồng cách đây 35 năm kể từ khi tình cờ đọc 1 bài báo hàn lâm khá khó hiểu của 1 anh chàng tên Jack Harlan. |
La ville a connu une formidable croissance à partir des années 1960 et exerce aujourd’hui une influence centrale sur la vie politique, économique, culturelle, universitaire et médiatique de la Thaïlande. Thành phố phát triển mạnh mẽ từ những năm 1960 đến 1980 và ngày nay đóng vai trò quan trọng hàng đầu về chính trị, kinh tế, giáo dục và truyền thông của nước Thái Lan hiện đại. |
Avec un objectif de minimum 1,25 milliard, cette campagne vise à renforcer trois domaines : les programmes et postes universitaires, le soutien aux étudiants, et enfin les infrastructures. Với mục tiêu tối thiểu là 1, 25 tỉ bảng Anh, chiến dịch tìm kiếm ngân quỹ cho ba lãnh vực: các chương trình học thuật cùng các vị trí giảng dạy và nghiên cứu, hỗ trợ sinh viên, xây dựng cơ sở và cấu trúc hạ tầng. |
Vous pouvez en voir dans la répartition des diplômes universitaires, dans les prévisions d'emploi, dans nos statistiques sur le mariage, vous pouvez en voir dans les élections en Islande, dont vous entendrez parler bientôt, et vous pouvez en voir dans les sondages Sud-Coréens sur la préférence de sexe ; des preuves que quelque chose de nouveau et d'incroyable est en train d'arriver avec les femmes. Bạn có thể nhìn thấy trong những biểu đồ về tốt nghiệp đại học, trong các bản kế hoạch nghề nghiệp, trong các số liệu về hôn nhân bạn có thể thấy điều này trong các cuộc bầu cử tại Iceland mà tôi sẽ kể bạn nghe sau này, và bạn có thể nhìn thấy điều này ở các bản điều tra về sự ưu ái đối với con trai ở Hàn Quốc, rằng một điều gì đó kì diệu và chưa từng có đang xảy ra với phụ nữ. |
L'autre n'a pas de diplôme universitaire, il est ouvrier, employé de bureau, a un emploi dans un secteur tertiaire de bas- niveau ou secondaire. làm việc như người làm công, như một thư kí làm những công việc văn phòng vặt vãnh trong nền kinh tế |
Certains spécialistes se déclarent même “ entièrement convaincus que, sans diplôme universitaire, il est impossible de trouver un travail [décent] ”. Thậm chí một số chuyên gia còn nói rằng họ “hoàn toàn tin là bạn chẳng bao giờ tìm được việc làm [đàng hoàng] nếu không có trình độ đại học”. |
C'est lui qui a déchiffré le codex Maya, permettant aux universitaires de relier les pictogrammes des céramiques Maya aux hiéroglyphes du parchemin Maya. Ông là người giải mã các cuốn sách chép tay của người Maya, giúp các học giả kết nối các hình tượng trên đồ gốm với các văn tự tượng hình của người Maya. |
Avec ses 5 600 lits, la Cité internationale universitaire de Paris est aujourd'hui le plus important lieu d'accueil des étudiants et chercheurs étrangers d'Île-de-France. Gồm 40 tòa nhà, với tổng cộng 5600 chỗ, Cư xá đại học quốc tế Paris ngày nay là nơi đón tiếp sinh viên nước ngoài quan trọng nhất của vùng Île-de-France. |
Ils ont dit, " Il n'est pas question que vous gériez un million de livres de subvention universitaire en restant à Delhi. " Họ nói, " Không có cách gì anh có thể xử lý hàng ngàn Bảng tiền của Đại học mà chỉ ngồi ở Delhi. " |
Ils sont parfois enterrés dans les annexes d'une étude universitaire. Đôi khi nó được ẩn trong phần phụ lục của một nghiên cứu khoa học. |
Mais en quelques semaines, des étudiants universitaires ont pu, grâce à leurs téléphones portables et une plateforme libre, cartographier de façon spectaculaire les infrastructures d'une toute une communauté. Nhưng trong vài tuần sinh viên đại học đã có thể sử dụng điện thoại di động và công cụ nguồn mở để phác họa lên bản đồ toàn bộ cơ sở hạ tầng của cả cộng đồng. |
Des recherches universitaires sur la messagerie instantanée montrent également 100 personnes dans les listes de contacts, mais essentiellement les gens dialoguent avec 2, 3, 4 -- de toute façon, moins de 5 personnes. Các nghiên cứu chuyên sâu về tin nhắn nhanh ( IM ) cho thấy với danh sách bạn bè khoảng 100 người thì mọi người chỉ chat với từ 2 đến 4 người là cùng, luôn ít hơn 5. |
Les Morrill Land-Grant Acts, également signés en 1862, accordèrent des subventions publiques à chaque État dans le but de mettre en place des collèges universitaires dédiés à des formations dans l'agriculture. Đạo luật Morrill Land-Grant Colleges ký năm 1862 cung ứng học bổng chính phủ cho các trường đại học nông nghiệp tại mỗi tiểu bang. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ universitaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới universitaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.