unkempt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unkempt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unkempt trong Tiếng Anh.
Từ unkempt trong Tiếng Anh có các nghĩa là bù xù, bù xú, không chải, rối bù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unkempt
bù xùadjective Likewise, it would be inappropriate for one to be unkempt or slovenly in appearance. Cũng thế, ta không nên để đầu tóc bù xù và ăn mặc xốc xếch. |
bù xúadjective |
không chảiadjective |
rối bùadjective She was poorly dressed and had sunken cheeks and unkempt hair. Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, má hóp và tóc rối bù. |
Xem thêm ví dụ
She was poorly dressed and had sunken cheeks and unkempt hair. Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, má hóp và tóc rối bù. |
One brother recalls: “A strong, unkempt, and rough-looking man carrying a big plastic sack full of discarded newspapers and magazines walked onto the grounds of our Assembly Hall. Một anh nhớ lại: “Một người đàn ông có vẻ khỏe mạnh, lam lũ, tóc rối bù, vác một cái bao nhựa lớn đựng đầy nhật báo và tạp chí phế thải, đi vào bãi đất Phòng Hội Nghị của chúng tôi. |
Dirty and unkempt and in rags. Dơ dáy và lôi thôi trong bộ đồ rách rưới đó. |
Van Gogh's mental and physical condition is usually apparent; he may appear unkempt, unshaven or with a neglected beard, with deeply sunken eyes, a weak jaw, or having lost teeth. Tình trạng tinh thần và thể chất của Van Gogh thường hiện rõ ràng; ông có thể hiện lên khá bù xù, râu không cạo hoặc không được chăm sóc, với đôi mắt sâu hoắm, hàm dưới yếu, hoặc bị mất răng. |
Musashi came late and unkempt to the appointed place—the island of Funajima, in the Kanmon Straits separating Honshū and Kyūshū. Musashi đã đến muộn và vất vả đến nơi được chỉ định — đảo Funajima, ở eo biển Kanmon ngăn cách Honshū và Kyūshū. |
There stood the least attractive person I had ever met—so thin; scraggly, unkempt hair; round-shouldered; head bowed looking at the floor. Đó là một người xấu xí nhất tôi từng gặp—rất gầy gò; xộc xệch, tóc tai rối bù, lưng còng, đầu cúi xuống nhìn sàn nhà. |
For example, in one episode (shown in January 2005) a North Korean citizen named Mr. Ko Gwang Hyun, whose unkempt hair covered his ears, was shown as a negative role model, with the voiceover commentary: "We cannot help questioning the cultural taste of this comrade, who is incapable of feeling ashamed of his hair style. Ví dụ, trong một tập vào tháng 1 năm 2005, một công dân Bắc Triều Tiên tên là Ko Gwang Hyun, một người có mái tóc bù xù che tai, được đưa ra như một hình mẫu tiêu cực, với lời bình luận của người giới thiệu: "Chúng ta không thể không đặt dấu hỏi với khẩu vị về văn hóa của đồng chí này, một người còn không thể cảm thấy xẩu hổ với mái tóc của mình. |
If we leave garbage lying around or have an untidy or unkempt yard, perhaps even with old broken-down vehicles for all to see, can we say that we are treating our neighbors with respect?—Revelation 11:18. Nếu chúng ta để rác bừa bãi, hay để sân bề bộn, ngay cả đậu những chiếc xe cũ hư khiến ai cũng trông thấy, thì chúng ta có thể nào nói là chúng ta tôn trọng những người láng giềng hay không? (Khải-huyền 11:18). |
Everyone has seen a street person, unkempt, probably ill- fed, standing outside of an office building muttering to himself or shouting. Chắc hẳn trong số chúng ta ai cũng đã từng một lần nhìn thấy những người lang thang trên phố, ăn mặc rách rưới, có lẽ thiếu ăn, đứng bên ngoài một tòa nhà văn phòng tự than thở với chính mình hoặc hét lên. |
Galbraith paints the picture of stepping from penthouse villas onto unpaved streets, from landscaped gardens to unkempt public parks. Galbraith mô tả bức tranh giống như bước từ những căn biệt thự áp mái giàu có xuống các đường phố không được lát vỉa hè, từ những khu vườn cảnh quan lộng lẫy tới những công viên công cộng nhếch nhác. |
In our dress and grooming, we should be neither slovenly and unkempt nor flashy and extravagant. Chúng ta không nên ăn mặc và chải chuốt lôi thôi xốc xếch cũng không nên lòe loẹt và lố lăng. |
And you remember the gardener’s words when you get home and see your own unkempt backyard, where nothing appealing grows, garbage accumulates, and rainwater fills unsightly holes in the ground. Và bạn nhớ lời của người làm vườn khi về nhà và thấy mảnh đất sau nhà bừa bãi, không có gì đẹp mọc lên cả, rác rưới chất đống và nước mưa đọng lại ở những cái hố bẩn thỉu làm mất hết cả vẻ đẹp. |
They looked unkempt, unclean, and somewhat scruffy. Họ trông có vẻ lôi thôi, và phần nào bẩn thỉu. |
The brother did not know why he did it, as the young man had long, unkempt hair and a beard, was shabbily dressed, and did not even thumb a ride. Anh không hiểu tại sao anh đã ngừng xe lại, vì người thanh niên này ăn mặc cách xốc xếch, tóc tai để dài không chải chuốt và để râu, và anh ta cũng chẳng ra hiệu xin quá giang. |
And so while other kids were BBM-ing their parents, I was literally waiting by the mailbox to get a letter from home to see how the weekend had gone, which was a little frustrating when Grandma was in the hospital, but I was just looking for some sort of scribble, some unkempt cursive from my mother. Và vậy là trong khi những bạn khác nhắn tin cho bố mẹ, thì tôi, theo đúng nghĩa đen, đang đứng chờ cạnh hòm thư, để nhận thư nhà để biết cuối tuần (cả nhà) như thế nào, điều đó đã khá là khó chịu khi Bà tôi nằm viện, nhưng dù sao tôi cũng chỉ cần thấy những dòng viết vội, những dòng chữ nguệch ngoạc từ mẹ tôi. |
As a result, their appearance may be immodest, sensual, gaudy, unkempt, careless, or sloppy. Do đó, ngoại diện của họ có thể thiếu khiêm tốn, khiêu dâm, lòe loẹt, luộm thuộm, lôi thôi hoặc cẩu thả. |
Is it possible that some may question our sincerity if we speak about transforming the earth into a paradise while our own home is unkempt and the yard is overgrown with uncut grass or weeds? Có thể nào người ta nghi ngờ sự thành thật của chúng ta nếu chúng ta nói với họ về việc biến trái đất thành một địa đàng trong khi nhà cửa chúng ta bừa bãi và vườn tược đầy cỏ dại không? |
14 Further, such a woman is humble-minded, not haughty; kind, not surly; tidy, not unkempt; sympathetic, not belligerent. 14 Hơn nữa, người nữ đó phải khiêm nhường, không kiêu căng, tử tế, không cau có, ngăn nắp, không bê bối, thông cảm, không gây gổ. |
Hence, our appearance should be neither slovenly nor unkempt, neither flashy nor extravagant, but always “worthy of the good news.” —Phil. 1:27; compare 1 Timothy 2:9, 10. Do đó, chúng ta phải tránh ăn mặc lôi thôi lếch thếch, cũng không lòe loẹt hay cầu kỳ, nhưng luôn luôn “xứng-đáng với đạo Tin-lành” (Phi-líp 1:27; so sánh 1 Ti-mô-thê 2:9, 10). |
Due to much use it can become soiled or worn out and look unkempt. Vì dùng nhiều nên cuốn Kinh-thánh có thể bị bẩn hay cũ mèm, và có vẻ không được giữ gìn cẩn thận. |
No one has the inside track on which of dozens, perhaps hundreds, of ornery, obstreperous, unkempt bands might next appeal to the mall-walking millions". Chưa có một ai từng có những ca khúc của khoảng chục, có lẽ là hàng trăm, ban nhạc bừa bãi, nghịch ngợm và lếch thếch ấy – những người có thể sẽ bán được cả triệu đĩa ngoài kia." |
So when we go about our ministerial “business,” our dress and appearance should be neither slovenly nor unkempt, neither flashy nor extravagant, but always “worthy of the good news.” —Compare 1 Timothy 2:9, 10. Vậy khi chúng ta đi làm công việc “giao dịch” trong thánh chức, cách ăn mặc và dáng vẻ bề ngoài của chúng ta không nên lôi thôi lếch thếch, rối bù, cũng không nên quá lòe loẹt hay quá lố, nhưng luôn luôn “xứng đáng với tin mừng”. (So sánh I Ti-mô-thê 2:9, 10). |
On the other hand, dirty and unkempt homes may prove to be costly to repair. Mặt khác, nhà cửa dơ bẩn và bừa bãi có thể gây tốn hao cho việc sửa chữa. |
Some may be homeless, unkempt, or obviously living an immoral life. Một số người có thể là người vô gia cư, ăn mặc lôi thôi hoặc sống vô luân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unkempt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unkempt
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.