unravel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unravel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unravel trong Tiếng Anh.

Từ unravel trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm sáng tỏ, gỡ, gỡ mối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unravel

làm sáng tỏ

verb

Maybe you boys are just starting to unravel.
Có lẽ các anh chỉ đang bắt đầu làm sáng tỏ mọi chuyện.

gỡ

verb

I had a plan in place that, until recently, began to unravel.
Tôi có một kế hoạch trong tình thế, cho đến gần đây, bắt đầu được gỡ rối.

gỡ mối

verb

Xem thêm ví dụ

Now, he was a German dramatist ... he was a German dramatist and he believed there is a five-act structure, which has an exposition, a rising action, a climax, a falling action and a denouement, which is the unraveling or the resolution of the story.
Ông là nhà soạn kịch người Đức... nhà viết kịch người Đức và ông tin rằng tồn tại cấu trúc cốt truyện năm hồi, bao gồm Dẫn truyện, Cao trào, Đỉnh điểm, Thoái trào và Kết thúc, tức là giải pháp hoặc cách gỡ rối cho câu chuyện.
The future of life, where the unraveling of our biology -- and bring up the lights a little bit.
Cuộc sống trong tương lai và nơi làm sáng tỏ nền sinh học của chúng ta -- và làm ơn bật đèn lên nhé.
It's like a release of everything that was unraveling in me.
Nó giống như một sự giải thoát mọi thứ đã vụn vỡ trong tôi.
These things take time to unravel, even for doctors.
Những điều này cần thời gian kể cả bác sĩ.
But while we're marveling at the fouetté, can we unravel its physics?
Trong lúc bị "hớp hồn" bởi fouetté, chúng ta có thể dùng vật lý làm sáng tỏ.
DOWN through the ages, wise men have sought not only to untie difficult knots but also to unravel riddles, interpret prophecies, and even predict the future.
Qua các thời đại, các nhà thông thái không chỉ tìm cách tháo nút thắt khó gỡ mà còn cố giải các câu đố, giải nghĩa lời tiên tri, và thậm chí tiên đoán tương lai.
The precipitate action of the Hospitallers could have caused Richard's whole strategy to unravel.
Hành động nông nổi của các Hiệp sĩ Dòng đền có thể làm cho toàn bộ chiến thuật của Richard bị phá sản.
When they encounter shock from the outside that they don't just unravel and fall to pieces.
Khi chúng gặp phải những cú shock từ bên ngoài chúng không sụp đổ 1 cách dễ dàng.
She single-handedly unraveled a plot to bomb the American Embassy in...
Cô ta 1 mình làm sáng tỏ một âm mưu đánh bom Đại sứ quán Mỹ tại...
The Lexicon is a riddle, indeed, but you will eventually unravel its mysteries, and when you do, our enemies will be swept away.
Lexicon thực sự là một câu đố nhưng nàng cuối cùng sẽ làm sáng tỏ những bí ẩn, và lúc đó, kẻ thù chúng ta sẽ bị cuốn sạch.
Maybe you boys are just starting to unravel.
Có lẽ các anh chỉ đang bắt đầu làm sáng tỏ mọi chuyện.
Though events set up the defining moments which can evoke profiles in righteousness, outward commotions cannot excuse any failure of inward resolve, even if some seem to unravel so easily.
Mặc dù các biến cố gây ra những giây phút quan trọng mà có thể khơi dậy sự ngay chính nơi con người, nhưng cảnh hỗn loạn trên thế giới không thể được dùng để bào chữa cho sự thiếu cam kết của con người, ngay cả một số người dường như thất bại rất dễ dàng.
And therefore only the one who "dived" into his consciousness and has "unraveled" his deepest secrets, having reached the source from which space and time come, is really capable of saying what the true nature "of these basic realities of the universe is."
Và do đó chỉ có một người "chìm" vào ý thức của mình và đã "làm sáng tỏ" những bí mật sâu xa nhất của mình, đạt được điều đó là do khả năng chạm đến nguồn gốc là từ không gian và thời gian, thực sự có khả năng nói bản chất thực sự "của những thực tại cơ bản của vũ trụ là gì."
Do you long for friendships that will not unravel when put to the test?
Bạn có mong muốn có được những tình bạn vững bền, bất kể sóng gió không?
We pull that thread, see what it unravels.
Ta đưa ra chủ đề, để xem giải quyết ra sao.
The band alone, to be unravel and use in case of emergency.
Có tín hiệu chỉ đặc biệt, chỉ dùng trong trường hợp khẩn cấp.
When the intrigue is unraveled , moreover , do n't be surprised if the arrests are partly aimed at corralling the mainland 's own restive steelmakers , many of whom have not cooperated in Beijing 's ore strategy but have been striking their own spot market deals at higher prices .
Hơn nữa , khi mưu đồ được làm sáng tỏ , thì không có gì ngạc nhiên khi hoạt động bắt giữ một phần nhắm đến việc thu tóm những nhà sản xuất thép ngang bướng riêng của đại lục , nhiều người trong số họ đã không hợp tác trong chiến lược quặng mỏ của Bắc Kinh nhưng đã và đang nhắm vào các giao dịch trên thị trường giao ngay của riêng họ với giá cao hơn .
One, coming face to face with herself 30 years older would put her into shock, and she'd simply pass out, or two, the encounter could create a time paradox, the results of which could cause a chain reaction that would unravel
Một là... thấy chính mình 30 năm sau... sẽ làm cô bé sốc và bất tỉnh.
Joel Coen stated, "We wanted to do a Chandler kind of story – how it moves episodically, and deals with the characters trying to unravel a mystery, as well as having a hopelessly complex plot that's ultimately unimportant."
Joel Coen nói: "Chúng tôi muốn xây dựng một câu chuyện theo phong cách Chandler -- cái cách mà nó diễn biến theo từng đoạn và đối xử với các nhân vật trong khi cố tháo gỡ một bí ẩn, cũng như có một cốt truyện quá phức tạp đến mức cuối cùng nó trở nên không quan trọng."
And it was rigged, and it became unraveled when this man, Charles van Doren, was outed after an unnatural winning streak, ending Berry's career.
Chương trình bị thao túng và sau đó trở nên sáng tỏ khi người đàn ông này, Charles van Doren, sau một lần vận đỏ khó hiểu đã bị thua cuộc, kết thúc sự nghiệp của Berry.
Sukarno's balancing act of "Nasakom" (nationalism, religion and communism) had unravelled.
Sự cân bằng của Sukarno mang tên "Nasakom" bao gồm chủ nghĩa dân tộc, tôn giáo, cộng sản.
I had a plan in place that, until recently, began to unravel.
Tôi có một kế hoạch trong tình thế, cho đến gần đây, bắt đầu được gỡ rối.
Yuji attempts to unravel the mystery of Miki Shirono.
Yuji đã nỗ lực để khám phá ra sự thật của Miki Shirono.
The moral fabric of society seems to be unraveling at an alarming speed.
Các giá trị đạo đức của xã hội dường như đang bị suy đồi với một tốc độ kinh hoàng.
The plot often centers on the deductive ability, prowess, confidence, or diligence of the detective as they attempt to unravel the crime or situation by piecing together clues and circumstances, seeking evidence, interrogating witnesses, and tracking down a criminal.
Cốt truyện thường tập trung vào khả năng suy luận, chuyên môn, sự tự tin, hay sự siêng năng của thám tử khi họ cố gắng làm sáng tỏ nguyên nhân tội ác hoặc tình huống bằng cách kết hợp bằng chứng và các tình huống, tìm kiếm bằng chứng, thẩm vấn các nhân chứng và theo dõi tội phạm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unravel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.