upright trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ upright trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upright trong Tiếng Anh.
Từ upright trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẳng đứng, liêm khiết, đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ upright
thẳng đứngadjective This word helps to show that stau·rosʹ was an upright stake without a crossbeam. Chữ này giúp cho thấy stau.ros’ là một cây cọc thẳng đứng không có đà ngang. |
liêm khiếtadjective |
đứngverb They made walls from the red earth moistened with water and packed tightly between upright poles. Họ xây vách bằng đất đỏ ngào với nước rồi trát thật chặt giữa các trụ thẳng đứng. |
Xem thêm ví dụ
Proverbs 2:21, 22 promises that “the upright are the ones that will reside in the earth” and that those who cause pain and suffering “will be torn away from it.” Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”. |
“Even by his practices a boy makes himself recognized as to whether his activity is pure and upright,” says Proverbs 20:11. Châm-ngôn 20:11 nói: “Công-việc con trẻ làm, hoặc trong-sạch hoặc chánh-đáng, cũng đều tỏ bổn-tánh nó ra”. |
Also present is an upright bass trio; French and English horns; harp and flute duo; piano, brass, reed, and string ensembles; and a Viennese woman's choir led by composer and vocalist Jessika Kenney. Album còn có sự hiện diện của kèn cor Pháp và Anh; sáo và đàn hạc; piano, kèn đồng, dàn nhạc chơi dây; và một dàn hợp xướng dẫn đầu bởi Jessika Kenney. |
The aspect of religious belief comes into play with Jehovah’s Witnesses, who share the psalmist’s desire: “Instruct me, O Jehovah, in your way, and lead me in the path of uprightness.” Niềm tin tôn giáo là một yếu tố đối với Nhân Chứng Giê-hô-va là những người có cùng mong muốn như người viết Thi-thiên: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin chỉ-dạy tôi con đường Ngài;... xin hãy dẫn tôi vào lối bằng-thẳng”. |
6 Peter provides further evidence that Jehovah saves the upright. 6 Phi-e-rơ đưa thêm bằng chứng cho thấy rằng Đức Giê-hô-va cứu những người ngay thẳng. |
He acted “with integrity of heart and with uprightness.” Ông hành động với “lòng trọn-lành và ngay-thẳng”. |
And things I know to be upright. với bao điều đúng hầu không ngã lòng. |
Consider an event that illustrates the growing recognition of the fact that Jehovah’s Witnesses form a peaceful brotherhood of morally upright Christians. Hãy xem một trường hợp cho thấy người ta càng ngày càng nhận thấy rằng Nhân-chứng Giê-hô-va hợp thành một đoàn thể anh em hòa thuận gồm những tín đồ đấng Christ có đạo đức. |
Otherwise God will not listen to us, just as an upright person would not listen to a radio program that he considers immoral. Bằng chẳng vậy, Đức Chúa Trời sẽ chẳng đoái nghe chúng ta, cũng như một người chính trực sẽ không nghe một chương trình trên đài truyền thanh nào mà người đó cho là tồi bại. |
God is your throne to time indefinite, even forever; the scepter of your kingship is a scepter of uprightness. Hỡi Đức Chúa Trời, ngôi Chúa còn mãi đời nọ qua đời kia; bính-quyền nước Chúa là một bính-quyền ngay thẳng. |
The rendering of the Greek word stau·rosʹ, meaning an upright stake or pole, such as the one on which Jesus was executed. Thuộc hệ ngôn ngữ Se-mít và có liên hệ chặt chẽ với tiếng Hê-bơ-rơ vì dùng chung bảng chữ cái. |
The basic shape and configuration of a typical upright or "safety bicycle", has changed little since the first chain-driven model was developed around 1885. Hình dạng cơ bản và cấu hình của một xe đạp đứng, hoặc xe đạp an toàn, đã thay đổi rất ít kể từ khi mô hình đầu tiên của xe đạp được phát triển vào khoảng năm 1885. |
2 The one walking in his uprightness fears Jehovah, 2 Ai bước theo lòng ngay thẳng kính sợ Đức Giê-hô-va, |
Concerning him, the Bible says: “There is no one like him in the earth, a man blameless and upright, fearing God and turning aside from bad.” Kinh Thánh nói về ông: “Nơi thế-gian chẳng có người nào giống như nó, vốn trọn-vẹn và ngay-thẳng, kính-sợ Đức Chúa Trời, và lánh-khỏi điều ác”. |
And they were also distinguished for their zeal towards God, and also towards men; for they were perfectly honest and upright in all things; and they were firm in the faith of Christ, even unto the end” (Alma 27:27; emphasis added). Và họ cũng được nổi tiếng về lòng nhiệt thành đối với Thượng Đế và luôn cả đối với đồng loại nữa; và quả họ là những người hết sức lương thiện và ngay chính trong tất cả mọi việc; và họ vững chắc trong đức tin nơi Đấng Ky Tô cho đến cùng” (An Ma 27:27; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
They are blameless and upright in God’s eyes. Họ trọn vẹn và ngay thẳng trước mắt Đức Chúa Trời. |
A goal is scored when the ball passes completely over a goal line at each end of the field of play between two centrally positioned upright goal posts 24 feet (7.32 m) apart and underneath a horizontal crossbar at a height of 8 feet (2.44 m) — this frame is also referred to as a goal. Một bàn thắng được ghi khi bóng đi hoàn toàn qua đường cầu môn ở hai đường biên ngang của sân bóng, nằm giữa hai cột dọc được đặt thẳng đứng cách nhau 7,32 m (24 feet) và nằm dưới một xà ngang cao 2,44 m (8 feet). |
He will judge the lowly with fairness, and with uprightness he will give reproof in behalf of the meek ones of the earth.” Nhưng Ngài sẽ dùng sự công-bình xét-đoán kẻ nghèo, và xử lẽ ngay-thẳng cho kẻ nhu-mì trên đất’ (Ê-sai 11:3, 4). |
(Job 33:1, 6) Elihu was also quick to commend Job for his upright course. Hãy xem, đối cùng Đức Chúa Trời tôi với ông có khác chi, tôi cũng bởi đất bùn mà ra” (Gióp 33:1, 6). |
(Romans 1:23) Between the dumb, unreasoning beasts and the intelligent, upright creature man, there exists a gulf that no evolutionary process could ever start to cross. Giữa loài vật ngu dốt, không có lý trí và loài người thông minh, đứng thẳng, có một sự cách biệt mà không có sự tiến hóa nào có thể ngay cả bắt đầu vượt qua được. |
Townspeople who follow an upright course promote peace and well-being and build up others in the community. Người dân noi theo đường lối ngay thẳng ắt theo đuổi hòa bình, hạnh phúc và xây dựng người khác trong cộng đồng. |
The grey rhebok is territorial and maintains its territory by urinating and defecating, standing or walking in an upright posture, and patrolling. Linh dương xám sừng ngắn là loài có tính chiếm lãnh thổ và đánh dấu lãnh thổ của mình bằng đại tiện và tiểu tiện, chúng đứng hoặc đi bộ trong một tư thế thẳng đứng, và đi tuần tra. |
At the same time, our upright conduct, though misrepresented by many, cannot be hidden. Đồng thời, mặc dù bị nhiều người xuyên tạc, hạnh kiểm ngay thẳng của chúng ta không thể bị che khuất. |
The Bible answers: “The upright [those who uphold God’s right to rule] are the ones that will reside in the earth, and the blameless are the ones that will be left over in it. Kinh Thánh trả lời: “Người ngay-thẳng [những ai ủng hộ quyền cai trị của Đức Chúa Trời] sẽ được ở trên đất, và người trọn-vẹn sẽ còn ở đó luôn luôn. |
They have no buns because they don't run upright. Chúng không có mông bởi vì chúng không chạy thẳng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upright trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới upright
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.