urbanización trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ urbanización trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urbanización trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ urbanización trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự, thành thị hoá, 城市化. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ urbanización

sự

noun

Esto es en Portland. Ésa es una urbanización real.
Đây là Portland. Đây mới thực sự là phát triển.

thành thị hoá

noun

城市化

noun

Xem thêm ví dụ

Porque las nuevas tecnologías parecen estar en una posición realmente interesante para contribuir a las soluciones de urbanización y proporcionarnos mejores entornos.
Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn.
Es la región italiana con la más baja tasa de fertilidad total (1,087 nacimientos por mujer), y la región con la segunda más baja tasa de natalidad; estos factores, junto con el alto nivel de urbanización de la población, permiten la conservación de la mayor parte del medio natural.
Đây là vùng có tỷ suất sinh thấp nhất tại Ý (1,087 ca sinh trên 1 phụ nữ), và là vùng có tỷ lệ sinh tháp thứ hai; các yếu tố này, cùng với quá trình đô thị hóa ở mức độ cao, đã cho phép Sardegna gìn giữ được phần lớn môi trường tự nhiên.
En cierta ocasión, Beryl y yo estábamos predicando en una gran urbanización cuando unos niños comenzaron a insultarnos y a lanzarnos piedras.
Lần nọ, trong khi chị Beryl và tôi đang rao giảng ở một khu cư xá lớn, đám trẻ con bắt đầu chửi bới và ném đá chúng tôi.
Comencemos por el desafío global de la urbanización.
Hãy bắt đầu với thách thức trên toàn cầu về quá trình đô thị hóa.
¿Qué tal si me ayuda con las leyes de urbanización que prometió cambiar?
Thế cái luật Phân vùng mà anh hứa sẽ được sửa đổi thì thế nào?
La urbanización en esta zona era enorme, así que sentía la obligación de crear parques magníficos en esta ribera. Dediqué una cantidad increíble de tiempo a cada cm2 de esos planos.
Việc quy hoạch ở đây cực kì lớn, nên tôi cảm thấy mình có nghĩa vụ tạo ra những công viên thật đẹp ở ven sông, và tôi giành rất nhiều thời gian trên từng mét vuông của bản vẽ.
Cuando se imaginan la increíble expansión de estas ciudades, y piensan en la turbo-urbanización, piensen en Karachi.
Khi bạn nghĩ về sự bành trướng đến khó tin của các thành phố, và nghĩ về đô thị hóa siêu tốc, hãy nghĩ đến vùng Karachi.
La publicación mensual de temas científicos Science et Vie (Ciencia y vida), de Francia, comentó lo siguiente sobre el crecimiento demográfico y la extensión de los desiertos: “La población mundial aumentará de cuatro a seis mil millones de personas para el año 2000, mientras que las tierras cultivables posiblemente se reduzcan en 30 por 100 durante el mismo período, debido al cultivo excesivo del terreno [...] y a la urbanización.
Nguyệt-san khoa học Pháp Khoa-học và Đời sống (Science et Vie) có viết như sau về sự gia-tăng dân-số và sự lan rộng của sa-mạc: “Dân-số trên thế-giới sẽ gia tăng từ bốn lên sáu tỷ vào khoảng năm 2000, trong khi đất có thể trồng tỉa được có lẽ sẽ bị giảm bớt 30 phần trăm cũng trong thời-gian ấy, bởi vì người ta làm mùa quá nhiều và vì các đô-thị lan rộng ra.
A Ray le gustaba mucho andar, como a mí, y vivía en el otro extremo de nuestra urbanización, que rodeaba el colegio.
Ray hay đi bộ, như tôi, dù nhà ở cuối khu phố nằm quanh trường học.
Quiero decir esto y enfatizarlo, porque esta es la única manera que veo que puede permitirnos movernos de urbanizaciones de consumo a barrios de producción hoy.
Tôi muốn nói điều này và nhấn mạnh nó bởi vì đây là cách duy nhất tôi thấy, có thể cho phép chúng ta di chuyển từ đô thị hóa tiêu dùng sang các vùng dân cư sản xuất.
Nuestra urbanización llegó a ser prácticamente protestante.
Thế là người Tin lành chiếm phần lớn trong cư xá tôi ở.
Oh, bien, hay muchísimo espacio para jugar, y el colegio de la urbanización es perfecto.
Tha hồ chỗ cho nhóc tập " tạ lạng ", mà trường mầm non ở khu này là số một đấy.
El proceso de urbanización comenzó a finales del siglo XVIII, y ha seguido creciendo desde entonces.
Quá trình đô thị hóa bắt đầu vào cuối những năm 1700 và bắt đầu phát triển từ đó.
“La urbanización efectivamente ha progresado más rápidamente y ha alcanzado proporciones mucho mayores durante el pasado siglo y medio que en cualquier otro tiempo anterior de la historia mundial”, escribió Kingsley Davis, autoridad en el desarrollo urbano. (Cursivas nuestras.)
Kingsley Davis, một chuyên-viên có thẩm quyền về vấn đề kế-hoạch đô-thị đã tuyên bố: “Trong 150 năm chót đây, sự đô-thị-hóa đã tiến quá nhanh chóng và tràn lan quá nhiều nơi hơn lúc nào hết trong lịch-sử thế-gian”. (chữ nghiêng do nhà xuất-bản).
La gran oportunidad para reducir emisiones de gases de efecto invernadero está, de hecho, en la urbanización de los suburbios.
Cơ hội lớn để cắt giảm khí thải nhà kính nằm trong công tác đô thị hóa vùng ngoại thành.
En 1820, el rey Jorge IV encargó a John Nash la urbanización de la zona.
Trong những năm 1820 George IV của Vương quốc Anh đã mời kiến trúc sư cảnh quan John Nash để bố trí lại khu vực này.
Para poder hacer frente al desempleo y a una grave crisis inmobiliaria, Singapur inició un programa de modernización, que se centró sobre todo en la creación de manufacturas, el desarrollo de grandes urbanizaciones y altas inversiones en educación pública.
Đối diện với tình trạng thất nghiệp nghiêm trọng và một khủng hoảng nhà ở, Singapore lao vào một chương trình hiện đại hóa, tập trung vào kiến lập một ngành công nghiệp chế tạo, phát triển bất động sản nhà ở công quy mô lớn và đầu tư mạnh vào giáo dục công.
A mucha gente la urbanización le causa mucho desaliento.
Bây giờ, đối với nhiều người, đô thị hoá dẫn đến hỗn loạn.
Y que la urbanización es extraordinaria, a pasos acelerados.
và đô thị hoá thì thật đáng kinh ngạc và đã gia tăng tốc độ.
Era una ciudad mucho más pequeña y el ritmo de urbanización es increíble y enorme.
Nó từng là một thành phố nhỏ hơn nhiều, và tốc độ đô thị hóa thật không thể tin nổi, thật khủng khiếp.
Así que la industria está creciendo ya alrededor de estas nuevas urbanizaciones.
Nền công nghiệp đã phát triển quanh những công trình mới này.
Y el capitalismo y la urbanización han propulsado el sesgo de edad en cada rincón del planeta, desde Suiza, donde los ancianos son los mejores, hasta Afganistán, que está en la parte inferior del índice Global AgeWatch.
Nhưng, tư bản và đô thị hoá đang đẩy định kiến tuổi tác tới từng ngóc ngách của địa cầu, từ Thuỵ Sỹ, nơi người già có phúc lợi tốt nhất, tới Afghanistan, nằm cuối trong danh sách chỉ số Agewatch toàn cầu.
Fue un bastión del Partido País durante la mayor parte de las primeras tres décadas después de la Segunda Guerra Mundial, pero la creciente urbanización lo ha convertido en un bastión liberal .
Đó là một pháo đài của Đảng Quốc gia Úc trong hầu hết ba thập kỷ đầu tiên sau chiến tranh thế giới thứ hai, nhưng việc đô thị hoá ngày càng tăng đã làm cho nó trở thành 1 thành trì của Đảng Tự do Úc.
Sin embargo, a veces es difícil recordar el alcance de dicha urbanización.
Tuy nhiên, đôi khi thật khó khăn để đề cập tới mức độ của việc đô thị hóa này.
La ciudad de Legazpi, la ciudad de Naga, la ciudad de Iriga y la ciudad de Sorsogon son las principales ciudades de la región en términos de urbanización y también como centros económicos de la región.
Các thành phố Legazpi, Naga và Sorsogon là các thành phố đứng đầu Vùng về đô thị hóa và là cũng là các trung tâm kinh tế của Vùng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urbanización trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.