urn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ urn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urn trong Tiếng Anh.
Từ urn trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình, lư, cái bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ urn
bìnhadjective verb noun Preparation of the body, cremation, and a decorative urn for your loved one's ashes. Tân trang nhan sắc, hỏa táng, và bình đựng tro chạm khắc đẹp đẽ cho người thân yêu. |
lưnoun The log must pierce the urn. Khúc gỗ phải đập vỡ lư nước. |
cái bìnhnoun Admit it, you've come here to kill me and steal back the urn. Thừa nhận đi, anh đến đây để giết tôi và lấy lại cái bình. |
Xem thêm ví dụ
Preparation of the body, cremation, and a decorative urn for your loved one's ashes. Tân trang nhan sắc, hỏa táng, và bình đựng tro chạm khắc đẹp đẽ cho người thân yêu. |
There seemed to have been grass paths here and there, and in one or two corners there were alcoves of evergreen with stone seats or tall moss- covered flower urns in them. Có vẻ như có được những con đường cỏ ở đây và ở đó, và trong một hoặc hai góc có đã alcoves thường xanh với chỗ ngồi bằng đá hoặc các bình đựng di cốt hoa cao rêu phủ trong đó. |
I've been stuck in an urn for the last 10 years. Tôi bị nhốt trong 1 cái bình suốt 10 năm qua. |
On 25 October 1990 the urn was officially returned to its initial site in Prague. Ngày 25.10.1990, bình tro hài cốt của anh được chính thức đem trở lại nơi nguyên thủy ở Praha. |
He was a unique young man...... as you can see by the urn he had designed by the love of his life...... his wife, Holly. Anh ấy đã từng là người đàn ông rất đặc biệt...... như các bạn có thể thấy qua cái bình đựng hài cốt được thiết kế bởi tình yêu của đời anh ấy...... Vợ anh ấy, Holly. |
Jennings said the people who saved the painting and removed the objects actually were: John Susé (Jean Pierre Sioussat, the French door-keeper, and still living at the time of Jennings's memoir, and Magraw , the President's gardener, took it down and sent it off on a wagon, with some large silver urns and such other valuables as could be hastily got hold of. Jennings nói rằng những người cứu bức tranh và tháo những đồ vật khác là: "John Susé (một người Pháp, lúc đó là người gác cửa) và Magraw, người làm vườn của tổng thống đã tháo bức tranh xuống và gửi nó đi trên một chiếc xe ngựa cùng với một số bình lớn chứa bạc và những thứ quý giá khác nữa. |
Norway's first two sites, Urnes Stave Church and Bryggen, were inscribed on the list at the 3rd session of the World Heritage Committee, held in Cairo and Luxor, Egypt in 1979. Các địa danh đầu tiên được công nhận là Nhà thờ bằng ván gỗ ở Urnes và Bryggen đã được ghi vào danh sách tại kỳ họp thứ ba của Uỷ ban Di sản thế giới tổ chức tại Cairo và Luxor, Ai Cập năm 1979. |
She begged one of the potters to smuggle her baby out in an unused urn. Bà ấy năn nỉ 1 trong những người thợ gốm lén mang đứa bé ra trong 1 cái bình đựng tro. |
His sons Karl (Károly in Hungary) and Georg (György) finally carried the urn to the crypt, where it was buried under a marble slab. Hai con trai của ông là Karl (Károly ở Hungary) và Georg (Gyorgy) cuối cùng đã mang chiếc bình đến hầm mộ, nơi nó được chôn dưới một phiến đá cẩm thạch. |
The urn of Kings. Chiếc bình của các vị Vua. |
Let's compare the lifetime income of people who -- they way they did it is, they drew out of an urn all birthdays -- there's 366 days, birthdays -- they drew them out of an urn, and the first one who was drawn was the first one to go to Vietnam. Hãy so sánh thu nhập cả đời của những người -- cách họ làm là trong một cái bình có tất cả các ngày sinh nhật -- có 366 ngày ứng với ngần ấy sinh nhật -- họ rút ra trong bình một tờ giấy và người đầu tiên có tên sẽ là người đầu tiên phải đến Việt Nam. |
Sorry about your urn. Xin lỗi về cái bình của cô. |
The nearest location of these urns from Phonsavanh is the Jar Site 1, with an area of 25 ha. Cánh đồng chum gần Phonsavanh nhất là khu vực Đồng chum 1, với diện tích 25 ha. |
He's disappeared with mom's urn and he's left that. Ông ấy đã biến mất cùng với bình đựng di cốt của mẹ và để lại thứ đó. |
Admit it, you've come here to kill me and steal back the urn. Thừa nhận đi, anh đến đây để giết tôi và lấy lại cái bình. |
The second emperor of the Han dynasty locked his least-favorite wife in this urn for 10 years to the day. Vị Hoàng đế thứ 2 của nhà Hán đã nhốt phi tần ít được sủng ái nhất vào cái bình này... trong 10 năm... cho tới ngày... |
The urns with their ashes were placed in the yet unfinished tomb. Vì thế, các bình đựng tro hỏa táng của họ được đặt trong một lăng mộ còn chưa hoàn thành. |
Get the urn! Lấy cái bình đi! |
My father, Neleus, had this urn made to commemorate his victory at Cyparisseis. Neleus, cha thần, đã làm vật này để nhớ những chiến công của mình ở Cyparisseis. |
He fined one of his players, John Hewitt, for overtaking him on a public road, and kicked a tea urn at the players at half time after a poor first half. Ông đã đá một bình trà vào John Hewitt, một trong những cầu thủ của mình vào giờ nghỉ sau khi anh ta thi đấu không tốt trong hiệp một. |
T urns out she's a hand model. Hóa ra cô ấy là người mẫu về bàn tay |
Over there in that urn, the ashes of Aerion Targaryen. 669 ) } đám người kia cao quý cỡ nào mà được chỗ ngồi tốt nhất. 669 ) } là tro của Aerion Targaryen. |
Products of Boulton's manufactory Ormolu tea urn by Boulton & Fothergill Boulton & Fothergill Sheffield plate beer tankard, late 1760s Boulton's Soho site proved to have insufficient hydropower for his needs, especially in the summer when the millstream's flow was greatly reduced. Sản phẩm của nhà máy Boulton Bình trà bằng đồng mạ vàng của Boulton & Fothergill Coc uống bia bằng tấm Sheffield của Boulton & Fothergill, cuối những năm 1760 Vị trí Soho của Boulton đã chứng minh là không đủ thủy năng cho nhu cầu của mình, đặc biệt là vào mùa hè khi dòng chảy của dòng chảy giảm đi rất nhiều. |
Take my urn of ashes with you and I'll leave here too Hãy mang lọ tro cốt của tôi đi cùng anh, và tôi cũng sẽ rời khỏi đây. |
Palach's mother was not allowed to deposit the urn in the local cemetery until 1974. Bà mẹ của Palach đã không được phép chôn bình tro hài cốt của anh trong nghĩa trang địa phương cho tới năm 1974. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới urn
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.