usine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ usine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usine trong Tiếng pháp.
Từ usine trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà máy, cơ xưởng, thực vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ usine
nhà máynoun (Bâtiment ou groupe de bâtiments et d'installations destinés à des activités industrielles.) Alex. Cette usine est spécialisée en produits chimiques. Alex, nhà máy này chuyên sản xuất hóa chất. |
cơ xưởngnoun |
thực vậtnoun |
Xem thêm ví dụ
Usine des industries Temple Công ty Temple. |
San Francisco dépense également 40 millions de dollars pour repenser et redessiner son système de traitement des eaux usées, alors que les tuyaux d'évacuation d'eau, comme celui-ci, peuvent être inondées par l'eau de mer, causant des bouchons à l'usine, causant du tort aux bactéries nécessaires pour traiter les déchets. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
Achetez-nous un terrain à Kings Mountain, puis annoncez que nous allons y construire une grosse usine." Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó." |
Vers l’âge de 16 ans, j’ai été promu pour travailler dans l’usine. Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy. |
Achetez- nous un terrain à Kings Mountain, puis annoncez que nous allons y construire une grosse usine. " Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó. " |
Une usine, peut-être? Có lẽ là một phân xưởng? |
Le cycle de la pluie, l’usine à pluie, nourrit efficacement une économie agricole pour une valeur de 240 milliards de dollars en Amérique Latine. Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh. |
7 243 UT-2 de tous types furent produits dans cinq usines différentes entre 1937 et 1946. Tổng cộng đã có 7.243 chiếc UT-2 và UT-2M đã được sản xuất trong 5 nhà máy từ năm 1937 đến năm 1946. |
La structure principale de l’usine sera restaurée. Diện tích còn lại của khu chợ sẽ được xây dựng lại. |
Ces usines vont bien. Các nhà máy đó vẫn ổn. |
J'ai passé beaucoup de temps en Finlande à l'usine de conception de l'Université Aalto, où ils ont une boutique partagée et un Fablab partagé, des espaces calmes partagés, des espaces d'électronique, des lieux de loisirs. Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở Phần Lan tại nhà máy thiết kế đại học Aalto, nơi họ có một cửa hàng và xưởng chế tác được dùng chung, không gian yên tĩnh những không gian điện tử địa điểm vui chơi giải trí đều được sử dụng chung. |
Il y a 3 pâtés de maisons morts près d'une usine de récupération des déchets dangereux. Có một nơi 3 khu bỏ hoang gần một nhà máy phế thải. |
C'est peut-être l'usine de production. Đây có thể là nhà máy sản xuất nó. |
CH3OH + HI → CH3I + H2O CH3I + CO → CH3COI CH3COI + H2O → CH3COOH + HI En modifiant le processus, l'anhydride acétique peut être produit par la même usine. CH3OH + HI → CH3I + H2O CH3I + CO → CH3COI CH3COI + H2O → CH3COOH + HI Bằng cách theo thế các điều kiện phản ứng, anhydrit axetic cũng có thể được tạo ra trong từ các vật liệu này. |
Ils mouraient de blessures - encorné par un bœuf, touché par une balle dans un champ de bataille, écrasé dans une des nouvelles usines de la révolution industrielle - et la plupart du temps d'une infection, qui terminait ce que ces blessures avaient commencé. Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu. |
Un jour, peu de temps après ses débuts à l’usine, Arlene se heurte à une technique qui la perturbe et la contrarie. Một ngày không lâu sau khi bắt đầu làm việc ở xưởng đó, Arlene đã gặp phải một thủ tục làm cho cô ta bối rối và bực mình. |
Nous croyons aux rêves dans notre usine Moonshot. Tại xưởng phi thuyền mặt trăng, chúng tôi tin vào các giấc mơ. |
Les grosses usines de Grande Bretagne et de Nouvelle Angleterre étaient gourmandes en coton pour produire des tissus à grande échelle. Các nhà máy lớn ở Vương Quốc Anh và New England " khát " bông gòn để sản xuất số lượng lớn vải vóc. |
Nous vous recommandons de sauvegarder les données présentes sur votre appareil avant de procéder au rétablissement de la configuration d'usine. Trước khi thiết lập lại dữ liệu ban đầu, bạn nên sao lưu thiết bị. |
Et l'usine, alors? Nhưng... nhưng còn nhà máy thì sao? |
Après ces assemblées, qu’il pleuve ou qu’il vente, la voiture sonorisée a diffusé chaque dimanche des discours bibliques près de parcs, de zones d’habitation et d’usines, dans le centre de São Paulo et dans des villes voisines. Sau những hội nghị đó, vào mỗi chủ nhật, dù mưa hay nắng, những bài giảng thu âm về Kinh Thánh được phát ra từ chiếc xe phóng thanh đã đến với những người ở công viên, khu dân cư và các nhà máy tại trung tâm của São Paulo cũng như ở các thị trấn gần đó. |
Pendant un certain temps, le drapeau de bataille du navire pendant la bataille du cap Nord était suspendu au bureau des directeurs de l'usine Associated Motor Cycles de Plumstead. Trong một thời gian, lá cờ chiến trận của con tàu trong trận chiến mũi North được treo trong văn phòng giám đốc của hãng Associated Motor Cycles tại Plumstead. |
Les usines intelligentes (smart factories) sont une caractéristique importante de l'industrie 4.0. Công nghiệp 4.0 tạo ra nhà máy thông minh (tiếng Anh: smart factory). |
Les plans de départ prévoyaient la construction de deux usines de séparation dans chacune des zones appelées « 200-West » et « 200-East ». Các kế hoạch ban đầu dự định xây hai nhà máy phân tách ở các khu vực được gọi là 200-Đông và 200-Tây. |
Un total de 287 avions ont été assemblés dans l'usine Consolidated Aircraft Corporation à Fort Woth au Texas. Tổng cộng có 287 chiếc C-87 được chế tạo cùng với B-24 tại nhà máy của hãng Consolidated Aircraft ở Fort Worth, Texas. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới usine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.